PHỤ LỤC 11
KIM NGẠCH XUẤT KHẨU CÁC MẶT HÀNG CHỦ YẾU VÀO TRUNG QUỐC NĂM 2010
Tên hàng
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Trị giá (1.000 USD)
|
Hải sản
|
1.000 USD
|
|
1.625.58
|
Hàng rau quả
|
1.000 USD
|
|
74.901
|
Hạt điều
|
Tấn
|
32.132
|
183.367
|
Cà phê
|
Tấn
|
26.499
|
39.362
|
Chè
|
Tấn
|
14.228
|
16.931
|
Gạo
|
Tấn
|
124.466
|
54637
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
Tấn
|
1.584.190
|
516.296
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
1.000 USD
|
|
30.322
|
Than đá
|
Tấn
|
14.644.571
|
961.855
|
Dầu thô
|
Tấn
|
593.997
|
367.632
|
Xăng dầu các loại
|
Tấn
|
556.077
|
391.325
|
Quặng và khoáng sản khác
|
Tấn
|
1.399.846
|
101.915
|
Hóa chất
|
1.000 USD
|
|
37.942
|
Các sản phẩm hóa chất
|
1.000 USD
|
|
42.148
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
Tấn
|
38.358
|
53.210
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
1.000 USD
|
|
17.579
|
Cao su
|
Tấn
|
464.372
|
1.420.789
|
Sản phẩm từ cao su
|
1.000 USD
|
|
50.584
|
Túi xách, ví, vaili, mũ & ô dù
|
1.000 USD
|
|
13.095
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
1.000 USD
|
|
404.909
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
1.000 USD
|
|
3.906
|
Hàng dệt may
|
1.000 USD
|
|
93.552
|
Giầy dép các loại
|
1.000 USD
|
|
154.971
|
Sản phẩm gốm sứ
|
1.000 USD
|
|
1.851
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
1.000 USD
|
|
62.773
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
1.000 USD
|
|
1.220
|
Sắt thép các loại
|
Tấn
|
111.038
|
87.383
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
1.000 USD
|
|
13.005
|
Máy vi tính và linh kiện
|
1.000 USD
|
|
659.433
|
Máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng khác
|
1.000 USD
|
|
250.386
|
Dây điện và dây cáp điện
|
1.000 USD
|
|
24.093
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
1.000 USD
|
|
62.173
|
Tổng số
|
|
|
7.308.800
|
Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam
PHỤ LỤC 12
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY LÂU NĂM
|
2005
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
Ngàn ha
|
Cây ăn quả
|
767,4
|
778,5
|
775,5
|
774,0
|
776,3
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
Nho
|
1,9
|
1,5
|
1,2
|
1,2
|
0,9
|
Xoài
|
80,1
|
85,2
|
86,4
|
87,6
|
87,5
|
Cam, quýt
|
85,6
|
86,2
|
80,1
|
77,4
|
75,6
|
Nhãn
|
115,1
|
102,9
|
95,6
|
90,7
|
89,5
|
Vải, chôm chôm
|
115,9
|
114,0
|
108,6
|
103,4
|
102,4
|
Điều
|
348,1
|
439,9
|
406,7
|
391,4
|
372,6
|
Hồ tiêu
|
49,1
|
48,4
|
50,0
|
50,6
|
51,3
|
Cao su
|
482,7
|
556,3
|
631,5
|
677,7
|
740,0
|
Cà phê
|
497,4
|
509,3
|
530,9
|
538,5
|
548,2
|
Chè
|
122,5
|
126,2
|
125,6
|
127,1
|
129,4
|
Chỉ số phát triển (Năm trước =100) %
|
Cây ăn quả
|
102,8
|
100,9
|
99,6
|
99,8
|
100,3
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
Nho
|
95,0
|
78,9
|
80,0
|
100,0
|
75,0
|
Xoài
|
103,4
|
103,0
|
101,4
|
101,4
|
99,9
|
Cam, quýt
|
103,5
|
101,7
|
92,9
|
96,6
|
97,7
|
Nhãn
|
95,0
|
95,4
|
92,9
|
94,9
|
98,7
|
Vải, chôm chôm
|
105,2
|
99,6
|
95,3
|
95,2
|
99,0
|
Điều
|
117,6
|
109,5
|
92,5
|
96,2
|
95,2
|
Hồ tiêu
|
96,7
|
99,8
|
103,3
|
101,2
|
101,4
|
Cao su
|
106,3
|
106,5
|
113,5
|
107,3
|
109,2
|
Cà phê
|
100,1
|
102,5
|
104,2
|
101,4
|
101,8
|
Chè
|
101,4
|
102,7
|
99,5
|
101,2
|
101,8
|
Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam
PHỤ LỤC 13
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY LÂU NĂM
|
2005
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
Ngàn tấn
|
Cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
Nho
|
28,6
|
28,2
|
26,3
|
24,0
|
15,6
|
Xoài
|
367,8
|
471,1
|
541,6
|
554,0
|
574,0
|
Cam, quýt
|
601,3
|
654,7
|
678,6
|
693,5
|
729,4
|
Nhãn
|
612,1
|
653,3
|
642,5
|
606,4
|
590,6
|
Vải, chôm chôm
|
398,8
|
672,9
|
686,0
|
557,4
|
536,5
|
Điều
|
240,2
|
312,4
|
308,5
|
291,9
|
289,9
|
Hồ tiêu
|
80,3
|
89,3
|
98,3
|
108,0
|
111,2
|
Cao su
|
481,6
|
605,8
|
660,0
|
711,3
|
754,5
|
Cà phê
|
752,1
|
915,8
|
1.055,8
|
1.057,5
|
1.105,7
|
Chè
|
570,0
|
705,9
|
746,2
|
771,0
|
823,7
|
Chỉ số phát triển (Năm trước =100) %
|
Cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
Nho
|
114,4
|
92,2
|
93,3
|
91,3
|
65,0
|
Xoài
|
108,9
|
119,6
|
115,0
|
102,3
|
103,6
|
Cam, quýt
|
111,2
|
107,2
|
103,7
|
102,2
|
105,2
|
Nhãn
|
100,9
|
111,1
|
98,3
|
94,4
|
97,4
|
Vải, chôm chôm
|
78,6
|
174,0
|
101,9
|
81,3
|
96,3
|
Điều
|
117,3
|
114,4
|
98,8
|
94,6
|
99,3
|
Hồ tiêu
|
109,4
|
113,2
|
110,1
|
109,9
|
103,0
|
Cao su
|
114,9
|
109,1
|
108,9
|
107,8
|
106,1
|
Cà phê
|
90,0
|
92,9
|
115,3
|
100,2
|
104,6
|
Chè
|
110,9
|
108,8
|
105,7
|
103,3
|
106,8
|
Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |