Nguồn: Cục Đầu tư nước ngoài - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
PHỤ LỤC 6
ĐẦU TƯ (FDI) CỦA TRUNG QUỐC THEO NGÀNH 1988 - 2009
(Tính tới 1/2009, chỉ tính các dự án còn hiệu lực)
Đơn vị: USD
TT
|
Chuyên ngành
|
Số dự án
|
Tổng vốn đầu tư
|
Vốn thực hiện
|
I
|
Công nghiệp và xây dựng
|
425
|
1.507.235.536
|
182.230.719
|
Công nghiệp nhẹ
|
150
|
343.772.855
|
52.121.545
|
Công nghiệp nặng
|
232
|
1.031.387.440
|
100.078.930
|
Công nghiệp thực phẩm
|
28
|
46.456.218
|
9.864.636
|
Xây dựng
|
42
|
85.619.023
|
20.165.608
|
II
|
Nông, Lâm nghiệp
|
82
|
199.031.665
|
40.163.373
|
Nông, Lâm nghiệp
|
71
|
170.536.659
|
31.332.509
|
Thuỷ sản
|
11
|
28.495.006
|
8.830.864
|
III
|
Dịch vụ
|
95
|
466.053.649
|
51.993.546
|
Dịch vụ
|
42
|
45.667.921
|
1.201.325
|
GTVT- Bưu điện
|
10
|
13.035.500
|
772.400
|
Khách sạn - Du lịch
|
12
|
65.012.948
|
5.032.340
|
Tài chính - Ngân hàng
|
1
|
15.000.000
|
-
|
Văn hoá, Y tế, Giáo dục
|
21
|
38.130.900
|
7.304.253
|
XD văn phòng - Căn hộ
|
5
|
94.661.380
|
17.616.214
|
XD hạ tầng KCX - KCN
|
4
|
194.545.000
|
20.067.014
|
Tổng số
|
629
|
2.172.320.850
|
274.387.638
|
Nguồn: Cục Đầu tư nước ngoài - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
PHỤ LỤC 7
ĐẦU TƯ (FDI) CỦA TRUNG QUỐC THEO HTĐT 1988 - 2009
(Tính tới 1/2009, chỉ tính các dự án còn hiệu lực)
Đơn vị: USD
TT
|
Hình thức đầu tư
|
Số dự án
|
Tổng vốn đầu tư
|
Vốn thực hiện
|
1
|
100% vốn nước ngoài
|
411
|
1.294.977.785
|
154.669.790
|
2
|
Liên doanh
|
171
|
784.571.379
|
102.745.589
|
3
|
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
|
39
|
61.746.967
|
15.822.259
|
4
|
Công ty cổ phần
|
8
|
31.024.719
|
1.150.000
|
Tổng số
|
629
|
2.172.320.850
|
274.387.638
|
Nguồn: Cục Đầu tư nước ngoài - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
PHỤ LỤC 8
KIM NGẠCH XUẤT KHẨU CÁC MẶT HÀNG CHỦ YẾU NĂM 2009
Tên hàng
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Trị giá
(1.000 USD)
|
Tổng số
|
|
|
57.096.274
|
T/đó: Khu vực có vốn ĐTTTNN
|
|
|
24.177.689
|
Kể cả dầu thô
|
|
|
|
Không kể dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm/Mặt hàng chủ yếu
|
|
|
|
Hàng hải sản
|
1000 USD
|
|
4.251.313
|
Hàng rau quả
|
"
|
|
438.869
|
Hạt điều
|
Tấn
|
177.154
|
846.683
|
Cà phê
|
"
|
1.183.523
|
1.730.602
|
Chè
|
"
|
134.115
|
179.494
|
Hạt tiêu
|
"
|
134.261
|
348.149
|
Gạo
|
"
|
5.958.300
|
2.663.877
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
"
|
3.301.915
|
573.816
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
1000 USD
|
|
276.236
|
Than đá
|
Tấn
|
24.991.924
|
1.316.560
|
Dầu thô
|
"
|
13.372.877
|
6.194.595
|
Xăng dầu các loại
|
"
|
1.923.894
|
1.005.194
|
Quặng và khoáng sản khác
|
"
|
2.151.033
|
134.958
|
Hóa chất
|
1000 USD
|
|
89.711
|
Các sản phẩm hóa chất
|
"
|
|
273.949
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
Tấn
|
130.523
|
160.245
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
1000 USD
|
|
807.929
|
Cao su
|
Tấn
|
731.383
|
1.226.857
|
Sản phẩm từ cao su
|
1000 USD
|
|
175.335
|
Túi xách, ví, vaili, mũ & ô dù
|
"
|
|
730.702
|
Sản phẩm mây, tre, cói & thảm
|
"
|
|
178.712
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
"
|
|
2.597.649
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
"
|
|
275.657
|
Hàng dệt may
|
"
|
|
9.065.620
|
Giày dép các loại
|
"
|
|
4.066.761
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
"
|
|
266..912
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
"
|
|
275.390
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
"
|
|
2.731.556
|
Sắt thép các loại
|
Tấn
|
486.890
|
382.884
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
1000 USD
|
|
603.891
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh liện
|
"
|
|
2.763.019
|
Máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng khác
|
"
|
|
2.059.305
|
Dây điện & dây cáp điện
|
"
|
|
885.062
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
"
|
|
953.980
|
Tàu thuyền các loại
|
"
|
|
274.646
|
Phụ tùng ô tô
|
"
|
|
525.880
|
Hàng hoá khác
|
"
|
|
6.564.800
|
Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam.
PHỤ LỤC 9
KIM NGẠCH XUẤT KHẨU CÁC MẶT HÀNG CHỦ YẾU VÀO TRUNG QUỐC NĂM 2009
Tên hàng
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Trị giá (1.000 USD)
|
Hải sản
|
1.000 USD
|
|
124.857
|
Hàng rau quả
|
1.000 USD
|
|
55.286
|
Hạt điều
|
Tấn
|
38.548
|
177.476
|
Cà phê
|
Tấn
|
17.396
|
24.886
|
Chè
|
Tấn
|
6.669
|
7.178
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
Tấn
|
2.956.709
|
506.104
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
1.000 USD
|
|
19.579
|
Than đá
|
Tấn
|
20.453.501
|
935.843
|
Dầu thô
|
Tấn
|
1.032.921
|
462.623
|
Xăng dầu các loại
|
Tấn
|
203.734
|
118.139
|
Quặng và khoáng sản khác
|
Tấn
|
1.670.233
|
103.633
|
Hóa chất
|
1.000 USD
|
|
10.953
|
Các sản phẩm hóa chất
|
1.000 USD
|
|
16.782
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
Tấn
|
18.242
|
20.497
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
1.000 USD
|
|
15.855
|
Cao su
|
Tấn
|
510.245
|
856.713
|
Sản phẩm từ cao su
|
1.000 USD
|
|
35.454
|
Túi xách, ví, vaili, mũ & ô dù
|
1.000 USD
|
|
7.381
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
1.000 USD
|
|
197.904
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
1.000 USD
|
|
3.071
|
Hàng dệt may
|
1.000 USD
|
|
46.158
|
Giầy dép các loại
|
1.000 USD
|
|
98.017
|
Sản phẩm gốm sứ
|
1.000 USD
|
|
2.052
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
1.000 USD
|
|
46.658
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
|
|
216
|
Sắt thép các loại
|
Tấn
|
10.919
|
10.632
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
1.000 USD
|
|
8.391
|
Máy vi tính và linh kiện
|
1.000 USD
|
|
287.187
|
Máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng khác
|
1.000 USD
|
|
133.595
|
Dây điện và dây cáp điện
|
1.000 USD
|
|
6.675
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
1.000 USD
|
|
30.198
|
Tổng số
|
|
|
4.909.025
|
Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam
PHỤ LỤC 10
KIM NGẠCH XUẤT KHẨU CÁC MẶT HÀNG CHỦ YẾU NĂM 2010
Tên hàng
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Trị giá
(1.000 USD)
|
Tổng số
|
|
|
72.191.879
|
T/đó: Khu vực có vốn ĐTTTNN
|
|
|
|
Kể cả dầu thô
|
|
|
39.086.498
|
Không kể dầu thô
|
|
|
34.128.918
|
|
|
|
|
Nhóm/Mặt hàng chủ yếu
|
|
|
|
Hàng hải sản
|
1000 USD
|
|
5.016.297
|
Hàng rau quả
|
"
|
|
450.543
|
Hạt điều
|
Tấn
|
194.622
|
1.134.740
|
Cà phê
|
"
|
1.217.868
|
1.851.358
|
Chè
|
"
|
136.515
|
199.979
|
Hạt tiêu
|
"
|
116.859
|
421.403
|
Gạo
|
"
|
6.886.177
|
3.247.860
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
"
|
1.700.440
|
564.290
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
1000 USD
|
|
326.128
|
Than đá
|
Tấn
|
19.827.839
|
1.610.692
|
Dầu thô
|
"
|
7.976.883
|
4.957.580
|
Xăng dầu các loại
|
"
|
1.951.061
|
1.346.378
|
Quặng và khoáng sản khác
|
"
|
2.133.528
|
155.779
|
Hóa chất
|
1000 USD
|
|
222.850
|
Các sản phẩm hóa chất
|
"
|
|
416.434
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
Tấn
|
148.421
|
219.080
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
1000 USD
|
|
1.049.295
|
Cao su
|
Tấn
|
782.213
|
2.388.225
|
Sản phẩm từ cao su
|
1000 USD
|
|
290.964
|
Túi xách, ví, vaili, mũ & ô dù
|
"
|
|
958.694
|
Sản phẩm mây, tre, cói & thảm
|
"
|
|
203.109
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
"
|
|
3.435.574
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
"
|
|
374.477
|
Hàng dệt may
|
"
|
|
11.209.676
|
Giày dép các loại
|
"
|
|
5.122.259
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
"
|
|
316.933
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
"
|
|
368.363
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
"
|
|
2.823.970
|
Sắt thép các loại
|
Tấn
|
1.280.107
|
1.049.773
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
1000 USD
|
|
827.836
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh liện
|
"
|
|
3.590.167
|
Máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng khác
|
"
|
|
3.056.563
|
Dây điện & dây cáp điện
|
"
|
|
1.311.104
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
"
|
|
1.577.689
|
Tàu thuyền các loại
|
"
|
|
510.148
|
Phụ tùng ô tô
|
"
|
|
798.300
|
Hàng hoá khác
|
"
|
|
10.095.818
|
Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |