BỘ giáo dục và ĐÀo tạo bộ CÔng thưƠng viện nghiên cứu thưƠng mại nguyễn thị ĐƯỜng giải pháP ĐẨy mạnh xuất khẩu hàng nông sản việt nam vào thị trưỜng trung quốc luậN Án tiến sỹ kinh tế



tải về 1.85 Mb.
trang14/17
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích1.85 Mb.
#26554
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1

LỘ TRÌNH CẮT GIẢM THUẾ THEO CHƯƠNG TRÌNH THU HOẠCH SỚM EHP
Bảng 1: Lộ trình cắt giảm thuế của Trung Quốc và các nước ASEAN - 6

trong Chương trình Thu hoạch sớm EHP


Nhóm mặt hàng

Không muộn hơn ngày 01/01/2004

Không muộn hơn ngày 01/01/2005

Không muộn hơn ngày 01/01/2006


Nhóm 1: các dòng thuế có thuế suất trên 15%

10%

5%

0%



Nhóm 2: các dòng thuế có thuế suất từ 5 - 15%

5%

0%

0%



Nhóm 3: các dòng thuế có thuế suất dưới 5%

0%

0%

0%




Bảng 2: Lộ trình cắt giảm thuế của các nước thành viên ASEAN mới

trong Chương trình Thu hoạch sớm EHP
Nhóm mặt hàng 1 (có thuế suất bằng và lớn hơn 30%)


Nước

Không muộn hơn 1/1/2004

Không muộn hơn 1/1/2005

Không muộn hơn 1/1/2006

Không muộn hơn 1/1/2007

Không muộn hơn 1/1/2008

Không muộn hơn 1/1/2009

Không muộn hơn 1/1/2010

Việt Nam

20%

15%

10%

5%

0%

0%

0%

Lào và Mianma

-

-

20%

14%

8%

0%

0%

Campuchia

-

-

20%

15%

10%

5%

0%



Nhóm mặt hàng 2 (có thuế suất từ 15% đến 30%)


Nước

Không muộn hơn 1/1/2004

Không muộn hơn 1/1/2005

Không muộn hơn 1/1/2006

Không muộn hơn 1/1/2007

Không muộn hơn 1/1/2008

Không muộn hơn 1/1/2009

Không muộn hơn 1/1/2010

Việt Nam

10%

10%

5%

5%

0%

0%

0%

Lào và Mianma

-

-

10%

10%

5%

0%

0%

Campuchia

-

-

10%

10%

5%

5%

0%



Nhóm mặt hàng 3 (có thuế suất dưới 15% )


Nước

Không muộn hơn 1/1/2004

Không muộn hơn 1/1/2005

Không muộn hơn 1/1/2006

Không muộn hơn 1/1/2007

Không muộn hơn 1/1/2008

Không muộn hơn 1/1/2009

Không muộn hơn 1/1/2010

Việt Nam

5%

5%

0-5%

0-5%

0%

0%

0%

Lào và Mianma

-

-

5%

5%

0-5%

0%

0%

Campuchia

-

-

5%

5%

0-5%

0-5%

0%


PHỤ LỤC 2

MÔ HÌNH CẮT GIẢM VÀ LOẠI BỎ THUẾ QUAN ĐỐI VỚI CÁC DÒNG THUẾ TRONG DANH MỤC THÔNG THƯỜNG THEO HIỆP ĐỊNH KHU VỰC MẬU DỊCH TỰ DO ASEAN - TRUNG QUÔC (ACFTA)
ASEAN 6 và Trung Quốc


X = Thuế suất MFN áp dụng

Thuế suất ưu đãi trong ACFTA (không muộn hơn ngày 1 tháng 1)

2005*

2007

2009

2010

X>= 20%

20

12

5

0

15%<=X<20%

15

8

5

0

10%<=X<15%

10

8

5

0

5%< =X<10%

5

5

0

0

X<=5%

Giữ nguyên

0

0

* Ngày bắt đầu thực hiện là 1/7/2005


Việt Nam


X = Thuế suất MFN áp dụng

Thuế suất ưu đãi trong ACFTA (không muộn hơn ngày 1 tháng 1)

2005*

2006

2007

2008

2009

2011

2013

2015

X>= 60%

60

50

40

30

25

15

10

0

45%<=X<60%

40

35

35

30

25

15

10

0

35%<=X<45%

35

30

30

25

20

15

5

0

30%< =X<35%

30

25

25

20

17

10

5

0

25%<=X<30%

25

20

20

15

15

10

5

0

20%<=X<25%

20

20

15

15

15

10

0-5

0

15%<=X<20%

15

15

10

10

10

5

0-5

0

10%<=X<15%

10

10

10

10

8

5

0-5

0

7%<=X<10%

7

7

7

7

5

5

0-5

0

5%<=X<7%

5

5

5

5

5

5

0-5

0

X<5%

Giữ nguyên

* Ngày bắt đầu thực hiện là 1/7/2005



Campuchia, Lào và Myanmar


X = Thuế suất MFN áp dụng

Thuế suất ưu đãi trong ACFTA (không muộn hơn ngày 1 tháng 1)

2005*

2006

2007

2008

2009

2011

2013

2015

X>= 60%

60

50

40

30

25

15

10

0

45%<=X<60%

40

35

35

30

25

15

10

0

35%<=X<45%

35

35

30

30

20

15

5

0

30%< =X<35%

30

25

25

20

20

10

5

0

25%<=X<30%

25

25

25

20

20

10

5

0

20%<=X<25%

20

20

15

15

15

10

0-5

0

15%<=X<20%

15

15

15

15

15

5

0-5

0

10%<=X<15%

10

10

10

10

8

5

0-5

0

7%<=X<10%

7**

7**

7**

7**

7**

5

0-5

0

5%<=X<7%

5

5

5

5

5

5

0-5

0

X<5%

Giữ nguyên

* Ngày bắt đầu thực hiện là 1/7/2005



** Myanmar được phép duy trì thuế xuất ACFTA không lớn hơn 7,5% đến 2010

PHỤ LỤC 3

THỐNG KÊ SẢN XUẤT, TIÊU THỤ, XUẤT KHẨU, DIỆN TÍCH TRỒNG CAO SU CỦA CÁC QUỐC GIA HỘI VIÊN ANRPC
Bảng 1: Sản lượng cao su thiên nhiên 2009 - 2011

 

Sản lượng

(ngàn tấn)

Tốc độ tăng trưởng năm

(%)

Quốc gia

2009

2010

2011 (1)

2009

2010

2011

Thái Lan

3.164

3.252

3.375

2,4

2,8

3,8

Indonesia

2.440

2.735

2.891

-11,3

12,1

5,7

Malaysia

857

939

975

-20,1

9,6

3,8

Ấn Độ

820

851

900

-6,9

3,8

5,8

Việt Nam

711

755

780

7,8

6,1

3,4

Trung Quốc

643

647

685

17,4

0,5

5,9

Sri Lanka

136,9

153

159

6,0

11,7

4,0

Philippine

97,7

98,8

107,3

-4,9

1,1

8,6

Cambodia

34,5

42,2

63,3

81,1

22,3

50,0

Cộng

8.905

9.472

9.936

- 3,8

6,4

4,9

Каталог: dao-tao-tuyen-sinh -> thong-bao

tải về 1.85 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương