..................(1) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
Số: .../20../GP-..(2) ...(3) ,ngày......... tháng.........năm 20... GIẤY CHỨNG NHẬN Đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
.......................................................................................(4)
Căn cứ Nghị định số ngày...tháng..năm...của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
Căn cứ ........................................................................................(5);
Căn cứ Thông tư số ... ngày...tháng...năm...của Bộ Công Thương hướng dẫn Nghị định số ngày...tháng..năm...của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
Xét đơn đề nghị cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp của...(6) tại công văn số... ngày ... tháng ...... năm 20...;
Theo đề nghị của .......................................................................(7);
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép……...............................................................(6);
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ........ do ...(8) cấp ngày ... tháng ... năm .... ;
Trụ sở tại: ................................................................................(9);
Điện thoại: .......................... ; Fax: ...............................................
Đủ điều kiện để sản xuất.........................................................(10);
| Điều 2. Điều kiện sản xuất
- Địa điểm sản xuất tại:................................................;
- Sản lượng/năm:
- Điều kiện khác (nếu có
..................................(6) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số... ngày...tháng...năm... của Chính phủ quy định về vật liệu nổ công nghiệp, Quy chuẩn ...:2008/BCT, TCVN 6174:1997...và những quy định pháp luật liên quan; đảm bảo an toàn lao động và trật tự an ninh xã hội, thực hiện đăng ký với cơ quan quản lý nhà nước về vật liệu nổ công nghiệp tại địa phương.
Điều 3.
Giấy phép này có giá trị đến…….
......................(4)
Họ và tên
(Thủ trưởng cơ quan ký cấp giấy phép)
Nơi nhận:
- Như Điều 1;
- ..............(11)
- Lưu: .....(12).
| Mẫu 1e: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất VLNCN. tiền chất thuốc nổ
Chú thích:
(1) - Tên cơ quan Giấy chứng nhận. Ví dụ: BỘ CÔNG THƯƠNG, CỤC ATMT.
(2) - Tên viết tắt của cơ quan cấp Giấy chứng nhận. Ví dụ: BCT, ATMT.
(3) - Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi cơ quan Giấy chứng nhận đóng trụ sở chính.
(4) - Thủ trưởng cơ quan cấp Giấy chứng nhận. Ví dụ: BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG, CỤC TRƯỞNG CỤC ATMT.
(5) - Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan cấp Giấy chứng nhận.
(6)- Tên tổ chức được cấp giấy Giấy chứng nhận.
(7) - Thủ trưởng cơ quan, bộ phận tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp Giấy chứng nhận. Ví dụ: Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp, Trưởng phòng...
(8) - Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
(9) - Địa chỉ được ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
(10) – Tên loại vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ. Ví dụ: ANFO, Nitrat amoni v.v…
(11) - Tên các tổ chức có liên quan.
(12) - Tên viết tắt của cơ quan, bộ phận tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp phépGiấy chứng nhận, số lượng giấy Giấy chứng nhận lưu.
Mẫu 1g: Giấy đăng ký sử dụng VLNCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
-
Căn cứ Thông tư số ngày tháng năm 2008 của Bộ Công Thương Hướng dẫn thực hiện Nghị định số ../2008/NĐ-CP ngày …tháng…năm 2008 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
Sau khi kiểm tra hồ sơ đang ký và hoạt động sử dụng VLNCN của........(1)
Địa chỉ.............................................................................................................
............................................................................... (2)
ĐĂNG KÝ
.............................(1) sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
Tại:................................................................................................…………
Mục đích sử dụng:........................................................................................
Khối lượng VLNCN sử dụng trong một năm:......................................(tấn)
Phương pháp nổ mìn..........................................................................……...
…………………………………………………………………………..(3)
...(4), ngày..... tháng......năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Ghi chú:
1. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký.
2. Tên cơ quan quản lý đăng ký.
3. Các điều kiện khác (nếu có).
4. Tên địa danh của cơ quan quản lý đăng ký.
Phụ lục 2. Mẫu báo cáo định kỳ về VLNCN ( đối với tổ chức sử dụng VLNCN)
(Kèm theo Thông tư số ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Đơn vị sử dụng: .........
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP QUÝ.....NĂM .…
Theo kế hoạch, dự án…………………tại địa điểm…………………
TT
|
Tháng
|
Thuốc nổ (kg)
|
Kíp nổ các loại (cái)
|
Dây cháy chậm, dây nổ, dây đẫn nổ
các loại, (m)
|
Số lượng tồn đầu kỳ
|
Số lượng nhập
mới
|
Cộng dồn
|
Sử dụng trong kỳ
|
Số lượng tồn cuối kỳ
|
Số lượng tồn đầu kỳ
|
Số lượng nhập
mới
|
Cộng dồn
|
Sử dụng trong tháng
|
Số lượng tồn cuối kỳ
|
Số lượng tồn đầu kỳ
|
Số lượng nhập
mới
|
Cộng dồn
|
Sử dụng trong tháng
|
Số lượng tồn cuối kỳ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ghi rõ họ tên và ký)
|
……., ngày……..tháng……. năm……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 3. Mẫu báo cáo định kỳ về VLNCN trên địa bàn tỉnh (đối với Sở Công nghiệp)
(Kèm theo Thông tư số ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
UBND Tỉnh, Thành phố:
Sở Công nghiệp:
A.TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VLNCN
STT
|
Loại doanh nghiệp, tổ chức kinh tế
|
Số lượng
|
Nơi cấp phép
|
Số lượng tổ chức (theo mục đích sử dụng)
|
Số lượng VLNCN
sử dụng
|
Kho chứa
|
Ghi chú
|
Cấp
bộ
|
Cấp tỉnh
|
Khai thác khoáng
sản
|
Xây dựng công trình, cơ sở hạ tầng
|
Mục đích khác
|
Thuốc
nổ,
(tấn)
|
Kíp nổ các loại,
(cái)
|
Dây cháy chậm, dây nổ, dây đẫn nổ các loại, ( m)
|
Số
kho,
(cái)
|
Tổng lượng chứa,
(tấn)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Doanh nghiệp nhà nước Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Doanh nghiệp dân doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tổ chức quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tổ chức kinh tế tập thể, HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tổ chức khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.KIẾN NGHỊ (nếu có)
Người lập biểu
(Ghi rõ họ tên và ký)
|
……., ngày…….tháng…….năm……
GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG NGHIỆP………….
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 4. Mẫu báo cáo định kỳ về VLNCN ( đối với TCCNQP)
(Kèm theo Thông tư số ngày tháng năm của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Bộ Quốc phòng
Tổng cục CNQP
A. TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SẢN XUẤT, CUNG ỨNG, SỬ DỤNG VLNCN
STT
|
Đơn vị
|
Số lượng
VLNCN sản xuất hoặc cung ứng trong kỳ báo cáo
(tấn)
|
Nơi cấp phép
|
Số lượng tổ chức (theo mục đích sử dụng)
|
Số lượng VLNCN
sử dụng
|
Kho chứa
|
Ghi
chú
|
Cấp bộ
|
Cấp tỉnh
|
Khai thác khoáng sản
|
Xây dựng công trình, cơ sở hạ tầng
|
Thuốc nổ,
(tấn)
|
Kíp
các loại,
(cái)
|
Dây cháy chậm, dây nổ, dây đẫn nổ các loại, ( m)
|
Số kho,
(cái)
|
Tổng lượng chứa,
(tấn)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Công ty vật tư công nghiệp Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các đơn vị, xí nghiệp sản xuất VLNCN
(các Z)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các tổ chức sử dụng VLNCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các tổ chức khác có thực hiện dịch vụ cho thuê kho, vận chuyển thuê hoặc nổ mìn thuê (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
KIẾN NGHỊ (nếu có)
Người lập biểu
(Ghi rõ họ tên và ký)
|
……., ngày ……. tháng……năm…….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |