A. Hướng dẫn sử dụng danh mục ctnh giải thích về các cột trong Danh mục chi tiết tại Mục c phụ lục này


Vật liệu xây dựng gốc thạch cao thải



tải về 2.16 Mb.
trang7/13
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.16 Mb.
#2230
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   13

11 07

Vật liệu xây dựng gốc thạch cao thải

17 08
















11 07 01

Vật liệu xây dựng gốc thạch cao thải có các thành phần nguy hại

17 08 01







Đ

Rắn

*

11 08

Các loại chất thải xây dựng và phá dỡ khác

17 09
















11 08 01

Các chất thải xây dựng và phá dỡ có thủy ngân

17 09 01

A1030

Y29

Đ, ĐS

Rắn

*

11 08 02

Các chất thải xây dựng và phá dỡ có PCB (ví dụ chất bịt kín có PCB, chất rải sàn gốc nhựa có PCB, tụ điện có PCB)

17 09 02

A3180

Y45

Đ, ĐS

Rắn

*

11 08 03

Các loại chất thải xây dựng và phá dỡ khác (bao gồm cả hỗn hợp chất thải) có các thành phần nguy hại

17 09 03







Đ, ĐS

Rắn

*

12

CHẤT THẢI TỪ CÁC CƠ SỞ TÁI CHẾ, XỬ LÝ, TIÊU HỦY CHẤT THẢI, NƯỚC THẢI VÀ XỬ LÝ NƯỚC CẤP



















12 01

Chất thải từ quá trình thiêu đốt hoặc nhiệt phân chất thải

19 01
















12 01 01

Bã lọc từ quá trình xử lý khí thải

19 01 05

A4100

Y18

Đ

Rắn

**

12 01 02

Nước thải từ quá trình xử lý khí và các loại nước thải khác

19 01 06

A4100




Đ

Lỏng

**

12 01 03

Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải

19 01 07

A4100

Y18

Đ

Rắn

**

12 01 04

Than hoạt tính đã qua sử dụng từ quá trình xử lý khí thải

19 01 10

A4160

Y18

Đ, ĐS

Rắn

**

12 01 05

Xỉ và tro đáy có các thành phần nguy hại

19 01 11

A4100

Y18

Đ

Rắn

*

12 01 06

Tro bay có các thành phần nguy hại

19 01 13

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

*

12 01 07

Bụi lò hơi có các thành phần nguy hại

19 01 15

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

*

12 01 08

Chất thải nhiệt phân có các thành phần nguy hại

19 01 17

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

*

12 02

Chất thải từ quá trình xử lý hóa-lý chất thải (bao gồm cả các quá trình xử lý crom, xử lý xyanua, trung hòa)

19 02
















12 02 01

Chất thải tiền trộn có ít nhất một loại chất thải nguy hại

19 02 04







AM, Đ, ĐS

Lỏng

**

12 02 02

Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý hóa-lý

19 02 05

A4090

Y18

AM, Đ, ĐS

Bùn

*

12 02 03

Dầu và chất cô từ quá trình phân tách

19 02 07

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

**

12 02 04

Chất thải lỏng dễ cháy có các thành phần nguy hại

19 02 08

A4070




C, Đ, ĐS

Lỏng

*

12 02 05

Chất thải rắn dễ cháy có các thành phần nguy hại

19 02 09

A4070




C, Đ, ĐS

Rắn

*

12 02 06

Các loại chất thải khác có các thành phần nguy hại

19 02 11







Đ, ĐS

Rắn/lỏng

*

12 03

Chất thải đã được ổn định hóa/hóa rắn1

19 03
















12 03 01

Chất thải nguy hại đã được ổn định hóa một phần2

19 03 04







Đ

Lỏng/bùn

**

12 03 02

Chất thải nguy hại đã được hóa rắn

19 03 06







Đ

Rắn

*

12 04

Chất thải được thủy tinh hóa và chất thải từ quá trình thủy tinh hóa

19 04













**

12 04 01

Tro bay và các loại chất thải từ quá trình xử lý khí thải

19 04 02




Y18

Đ, ĐS

Rắn

**

12 04 02

Chất thải rắn chưa được thủy tinh hóa

19 04 03




Y18

Đ, ĐS

Rắn

**

12 05

Nước rỉ rác

19 07
















12 05 01

Nước rỉ rác có các thành phần nguy hại

19 07 02







LN, Đ, ĐS

Lỏng

*

12 06

Chất thải từ công trình xử lý nước thải chưa nêu tại các mã khác

19 08
















12 06 01

Nhựa trao đổi ion đã bão hòa hay đã qua sử dụng

19 08 06







Đ, ĐS

Rắn

**

12 06 02

Dung dịch và bùn thải từ quá trình tái sinh cột trao đổi ion

19 08 07







Đ, ĐS

Lỏng/bùn

**

12 06 03

Chất thải của hệ thống màng có kim loại nặng

19 08 08







Đ, ĐS

Rắn

**

12 06 04

Hỗn hợp dầu mỡ thải và chất béo độc hại từ quá trình phân tách dầu/nước

19 08 10




Y9

Đ, C

Lỏng

**

12 06 05

Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý sinh học nước thải công nghiệp

19 08 11







Đ, ĐS

Bùn

*

12 06 06

Bùn thải có các thành phần nguy hại từ các quá trình xử lý nước thải công nghiệp khác

19 08 13







Đ, ĐS

Bùn

*

12 06 07

Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý sinh học của hệ thống xử lý nước thải tập trung của các khu công nghiệp có các ngành nghề: sản xuất, điều chế hóa chất vô cơ, hữu cơ; xử lý, che phủ bề mặt, gia công kim loại và các vật liệu khác.

19 08 12







Đ, ĐS

Bùn

**

12 06 08

Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải khác của hệ thống xử lý nước thải tập trung của các khu công nghiệp có các ngành nghề: sản xuất, điều chế hóa chất vô cơ, hữu cơ; xử lý, che phủ bề mặt, gia công kim loại và các vật liệu khác.

19 08 14







Đ, ĐS

Bùn

**

12 07

Chất thải từ quá trình tái chế, tận thu dầu

19 11
















12 07 01

Đất sét lọc đã qua sử dụng

19 11 01




Y8

Đ, ĐS, C

Rắn

**

12 07 02

Hắc ín (tar) thải

19 11 02

A4090

Y11
Y34

AM, Đ, ĐS

Rắn

**

12 07 03

Nước thải (chưa xử lý)

19 11 03

A4060

Y9

Đ, ĐS

Lỏng

**

12 07 04

Chất thải từ quá trình làm sạch nhiên liệu bằng bazơ

19 11 04

A4090

Y9

Y35


AM, Đ, ĐS

Lỏng

**

12 07 05

Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

19 11 05







Đ, ĐS

Bùn

*

12 07 06

Chất thải từ quá trình làm sạch khí thải

19 11 07

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

**

12 08

Chất thải từ quá trình xử lý cơ học chất thải (ví dụ quá trình phân loại, băm, nghiền, nén ép, tạo hạt)

19 12
















12 08 01

Gỗ thải có các thành phần nguy hại

19 12 06




Y5

Đ, ĐS

Rắn

*

12 08 02

Chất thải (bao gồm cả hỗn hợp) có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý cơ học chất thải

19 12 11







Đ, ĐS

Rắn

*

12 09

Chất thải từ quá trình xử lý đất và nước cấp

19 13
















12 09 01

Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý đất

19 13 01







Đ, ĐS

Rắn

*

12 09 02

Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý đất

19 13 03







Đ, ĐS

Bùn

*

12 09 03

Bùn thải, cặn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước cấp

19 13 05







Đ, ĐS

Bùn

*

12 09 04

Nước thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước cấp

19 13 07







Đ, ĐS

Rắn/lỏng

*

13

CHẤT THẢI TỪ NGÀNH Y TẾ VÀ THÚ Y
(trừ chất thải sinh hoạt của ngành này)




















13 01

Chất thải từ quá trình khám bệnh, điều trị và phòng ngừa bệnh ở người

18 01
















13 01 01

Chất thải lây nhiễm (bao gồm cả chất thải sắc nhọn)

18 01 03

A4020

Y1

LN

Rắn/lỏng

**

13 01 02

Hóa chất thải bao gồm hoặc có các thành phần nguy hại

18 01 06

A4020

Y1

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

*

13 01 03

Dược phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải

18 01 08

A4010

Y2
Y3

Đ

Rắn/lỏng

**

13 01 04

Chất hàn răng almagam thải

18 01 10







Đ

Rắn

**

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 2.16 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương