A. Hướng dẫn sử dụng danh mục ctnh giải thích về các cột trong Danh mục chi tiết tại Mục c phụ lục này


Chất thải từ quá trình đúc kim loại đen



tải về 2.16 Mb.
trang5/13
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.16 Mb.
#2230
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

05 08

Chất thải từ quá trình đúc kim loại đen

10 09
















05 08 01

Lõi và khuôn đúc thải có các thành phần nguy hại

10 09 07

A3070

Y39

Đ

Rắn

*

05 08 02

Bụi khí thải có các thành phần nguy hại

10 09 09

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

*

05 08 03

Các loại bụi khác có các thành phần nguy hại

10 09 11







Đ, ĐS

Rắn

*

05 08 04

Chất gắn khuôn thải có các thành phần nguy hại

10 09 13

A3070

Y39

Đ, ĐS

Rắn, lỏng

*

05 08 05

Chất tách khuôn thải có các thành phần nguy hại

10 09 15

A3140
A3150

Y41
Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

*

05 08 06

Xỉ và váng bọt từ quá trình nấu chảy kim loại đen có chứa các kim loại nặng




A1020

Từ Y20 đến Y31

Đ, ĐS

Rắn

*

05 09

Chất thải từ quá trình đúc kim loại màu

10 10
















05 09 01

Lõi và khuôn đúc đã qua sử dụng có các thành phần nguy hại

10 10 07

A3070

Y39

Đ

Rắn

*

05 09 02

Bụi khí thải có các thành phần nguy hại

10 10 09

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

*

05 09 03

Các loại bụi khác có các thành phần nguy hại

10 10 11







Đ, ĐS

Rắn

*

05 09 04

Chất gắn khuôn thải có các thành phần nguy hại

10 10 13

A3070

Y39

Đ

Rắn/lỏng

*

05 09 05

Chất tách khuôn thải có các thành phần nguy hại

10 10 15

A3140
A3150

Y41
Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

*

05 09 06

Xỉ và váng bọt từ quá trình nấu chảy kim loại màu có chứa các kim loại nặng




A1020




Đ, ĐS

Rắn

*

05 10

Chất thải từ quá trình thủy luyện (hoàn nguyên bằng phương pháp hóa học hoặc điện phân trong môi trường dung dịch) kim loại màu

11 02
















05 10 01

Bùn thải từ thủy luyện kẽm (bao gồm cả jarosit, goethit)

11 02 02

A1070
A1080

Y23

Đ, ĐS

Bùn

**

05 10 02

Chất thải từ quá trình thủy luyện đồng có các thành phần nguy hại

11 02 05

A1110
A1120

Y22

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

*

05 10 03

Các loại chất thải khác có các thành phần nguy hại

11 02 07




Từ Y22 đến Y31

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

*

05 11

Bùn thải và chất thải rắn từ quá trình tôi luyện

11 03
















05 11 01

Chất thải có xyanua

11 03 01

A4050

Y7

Y33


Đ, ĐS

Bùn/rắn

*

05 11 02

Các loại chất thải khác có các thành phần nguy hại

11 03 02







Đ

Bùn/rắn

*

06

CHẤT THẢI TỪ NGÀNH SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀ THỦY TINH



















06 01

Chất thải từ quá trình sản xuất thủy tinh và sản phẩm thủy tinh

10 11
















06 01 01

Chất thải có các thành phần nguy hại từ hỗn hợp chuẩn bị trước quá trình xử lý nhiệt

10 11 09

A1010

Y26
Y29
Y31

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

*

06 01 02

Thủy tinh hoạt tính (ví dụ từ ống phóng catot) và các loại thủy tinh thải có kim loại nặng

10 11 11

A1010
A2011

Y26
Y29
Y31

Đ, ĐS

Rắn

*

06 01 03

Bùn nghiền và đánh bóng thủy tinh có các thành phần nguy hại

10 11 13

A1010

Y18

Đ

Bùn

*

06 01 04

Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

10 11 15

A1010
A4100

Y18

Đ

Rắn

*

06 01 05

Bùn thải và bã lọc có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

10 11 17

A1010
A4100

Y18

Đ, ĐS

Bùn/rắn

*

06 01 06

Cặn rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

10 11 19

A1010

Y18

Đ, ĐS

Rắn

*

06 02

Chất thải từ quá trình sản xuất hàng gốm sứ, gạch ngói, tấm ốp lát và các sản phẩm xây dựng khác

10 12
















06 02 01

Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

10 12 09

A4100

Y18
Y22
Y31

Đ

Rắn

*

06 02 02

Chất thải có kim loại nặng từ quá trình tráng men, mài bóng

10 12 11

A1010
A1020

Từ Y22 đến Y31

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

*

06 03

Chất thải từ quá trình sản xuất xi măng, vôi, thạch cao và các sản phẩm liên quan

10 13
















06 03 01

Chất thải có amiăng (trừ sản phẩm amiăng xi măng bị loại bỏ) từ quá trình sản xuất amiăng xi măng

10 13 09




Y36

Đ, ĐS

Rắn

*

06 03 02

Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

10 13 12

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

*

07

CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ, CHE PHỦ BỀ MẶT, GIA CÔNG KIM LOẠI VÀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC



















07 01

Chất thải từ quá trình xử lý, che phủ bề mặt kim loại và các vật liệu khác bằng phương pháp hóa học (ví dụ quá trình mạ điện, tráng kẽm, tẩy axit/bazơ, khắc axit, photphat hóa, tẩy mỡ nhờn bằng kiềm, anot hóa)

11 01
















07 01 01

Axit tẩy thải

11 01 05

A4090

Y17
Y34

AM, Đ, ĐS

Lỏng

**

07 01 02

Các loại axit thải khác

11 01 06

A4090

Y17
Y34

AM, Đ, ĐS

Lỏng

**

07 01 03

Bazơ tẩy thải

11 01 07

A4090

Y17
Y35

AM, Đ, ĐS

Lỏng

**

07 01 04

Bùn thải của quá trình photphat hóa

11 01 08

A3130

Y17

Đ, AM

Bùn

**

07 01 05

Bùn thải và bã lọc có các thành phần nguy hại

11 01 09




Y17
Y18

Đ, ĐS

Bùn/rắn

**

07 01 06

Dung dịch nước tẩy rửa thải có các thành phần nguy hại

11 01 11




Y17
Y18

AM, Đ, ĐS

Lỏng

*

07 01 07

Chất thải có các thành phần nguy hại từ quá trình tẩy mỡ nhờn

11 01 13




Y35

AM, Đ, ĐS

Lỏng

*

07 01 08

Bùn thải hoặc dung dịch ngâm chiết/tách rửa (eluate) có các thành phần nguy hại từ hệ thống màng hoặc hệ thống trao đổi ion

11 01 15




Y17
Y18

AM, Đ, ĐS

Bùn/lỏng

*

07 01 09

Nhựa trao đổi ion đã qua sử dụng hoặc đã bão hòa

11 01 16




Y17
Y18

Đ, ĐS

Rắn

**

07 01 10

Các chất thải khác có các thành phần nguy hại

11 01 98




Y17
Y18

AM, Đ, ĐS

Rắn/lỏng

*

07 02

Chất thải từ quá trình mạ điện

11 05
















07 02 01

Chất thải từ quá trình xử lý khí thải

11 05 03




Y18

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

**

07 02 02

Chất thải từ quá trình tráng rửa, làm sạch bề mặt

11 05 04




Y21
Y23

Đ, ĐS, AM

Lỏng/bùn

**

07 02 03

Nước thải từ quá trình mạ điện







Y21
Y22
Y23
Y33

Đ, ĐS

Lỏng

*

07 03

Chất thải từ quá trình gia công tạo hình và xử lý cơ-lý bề mặt kim loại và các vật liệu khác

12 01
















07 03 01

Dầu gốc khoáng có hợp chất halogen hữu cơ thải từ quá trình gia công tạo hình

12 01 06

A3150

Y8
Y45

Đ, ĐS

Lỏng

**

07 03 02

Dầu gốc khoáng không có hợp chất halogen hữu cơ thải từ quá trình gia công tạo hình

12 01 07

A3140

Y8

Đ, ĐS

Lỏng

**

07 03 03

Nhũ tương và dung dịch thải có hợp chất halogen hữu cơ từ quá trình gia công tạo hình

12 01 08

A4060
A3150

Y9
Y17
Y45

Đ, ĐS

Lỏng

**

07 03 04

Nhũ tương và dung dịch thải không có hợp chất halogen hữu cơ từ quá trình gia công tạo hình

12 01 09

A4060
A3140

Y9
Y17

Đ, ĐS

Lỏng

**

07 03 05

Dầu tổng hợp thải từ quá trình gia công tạo hình

12 01 10

A4060

Y9

Đ, ĐS

Lỏng

**

07 03 06

Sáp và mỡ đã qua sử dụng

12 01 12




Y17

Đ, ĐS

Rắn

**

07 03 07

Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình gia công tạo hình

12 01 14




Y9
Y17

Đ, ĐS

Bùn

**

07 03 08

Các vật liệu mài dạng hạt thải có các thành phần nguy hại (cát, bột mài…)

12 01 16




Y17
Y18

Đ, ĐS

Rắn

*

07 03 09

Bùn thải nghiền, mài có dầu

12 01 18




Y9
Y17

Đ, ĐS

Bùn

**

07 03 10

Vật thể dùng để mài đã qua sử dụng có các thành phần nguy hại (ví dụ đá mài, giấy ráp...)

12 01 20




Y17
Y18

Đ, ĐS

Rắn

*

07 03 11

Phoi từ quá trình gia công tạo hình hoặc vật liệu bị mài ra lẫn dầu, nhũ tương hay dung dịch thải có dầu hoặc các thành phần nguy hại khác










Đ, ĐS

Rắn, bùn

*

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 2.16 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương