A. Hướng dẫn sử dụng danh mục ctnh giải thích về các cột trong Danh mục chi tiết tại Mục c phụ lục này



tải về 2.16 Mb.
trang6/13
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.16 Mb.
#2230
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

07 04

Chất thải từ quá trình hàn



















07 04 01

Que hàn thải có các kim loại nặng hoặc thành phần nguy hại










Đ, ĐS

Rắn

*

07 04 02

Xỉ hàn có các kim loại nặng hoặc các thành phần nguy hại










Đ, ĐS

Rắn

*

08

CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, ĐIỀU CHẾ, CUNG ỨNG, SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM CHE PHỦ (SƠN, VÉC NI, MEN THỦY TINH), CHẤT KẾT DÍNH, CHẤT BỊT KÍN VÀ MỰC IN



















08 01

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng sơn và véc ni

08 01
















08 01 01

Cặn sơn, sơn và véc ni thải có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

08 01 11

A3070
A3080
A3140
A3150

Y12
Từ Y39 đến Y42

C, Đ, ĐS

Rắn/lỏng

*

08 01 02

Bùn thải lẫn sơn hoặc véc ni có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

08 01 13
08 01 15

A3070
A3080
A3140
A3150

Y12
Từ Y39 đến Y42

Đ, ĐS

Bùn

*

08 01 03

Chất thải từ quá trình cạo, bóc tách sơn hoặc véc ni có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

08 01 17

A3070
A3080
A3140
A3150

Y12
Từ Y39 đến Y42

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

*

08 01 04

Huyền phù nước thải lẫn sơn hoặc véc ni có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

08 01 19

A3070
A3080
A3140
A3150

Y9
Y12
Từ Y39 đến Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

*

08 01 05

Dung môi tẩy sơn hoặc véc ni thải

08 01 21




Y12
Y41
Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

**

08 02

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng mực in

08 03
















08 02 01

Mực in thải có các thành phần nguy hại

08 03 12

A4070

Y12

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

*

08 02 02

Bùn mực thải có các thành phần nguy hại

08 03 14

A4070

Y12

Đ, ĐS

Bùn

*

08 02 03

Dung dịch bản khắc axit (hoặc kiềm) thải

08 02 16

A4090

Y34

AM, Đ, ĐS

Lỏng

**

08 02 04

Hộp mực in thải có các thành phần nguy hại

08 03 17




Y12

Đ, ĐS

Rắn

*

08 02 05

Dầu phân tán (disperse oil) thải

08 03 19

A3140
A3150

Y9

Đ, ĐS

Lỏng

**

08 03

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng chất kết dính và chất bịt kín (bao gồm cả sản phẩm chống thấm)

08 04
















08 03 01

Chất kết dính và chất bịt kín thải có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

08 04 09

A3050
A3070
A3080
A3140
A3150

Y13
Từ Y39 đến Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

*

08 03 02

Bùn thải lẫn chất kết dính và chất bịt kín có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

08 04 11
08 04 13

A3070
A3080
A3140
A3150

Y13
Từ Y39 đến Y42

Đ, ĐS, C

Bùn

*

08 03 03

Chất thải lỏng lẫn chất kết dính và chất bịt kín có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

08 04 15

A3070
A3080
A3140
A3150

Y9
Y13
Từ Y39 đến Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

*

08 04

Các hợp chất isoxyanat thải

08 05
















08 04 01

Các hợp chất isoxyanat thải

08 05 01







Đ, ĐS

Rắn/lỏng

**

09

CHẤT THẢI TỪ NGÀNH CHẾ BIẾN GỖ, SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM GỖ, GIẤY VÀ BỘT GIẤY



















09 01

Chất thải từ quá trình chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm gỗ

03 01
















09 01 01

Mùn cưa, phoi bào, đầu mẩu, gỗ thừa, ván và gỗ dán vụn thải có các thành phần nguy hại

03 01 04




Y5

Đ, ĐS,C

Rắn

*

09 02

Chất thải từ quá trình bảo quản gỗ

03 02
















09 02 01

Các chất bảo quản gỗ hữu cơ không có hợp chất halogen hữu cơ thải

03 02 01

A4040


Y5
Y39
Y42

Đ, ĐS

Lỏng

**

09 02 02

Các chất bảo quản gỗ có hợp chất cơ clo thải

03 02 02

A4040


Y5
Y39
Y41

Đ, ĐS

Lỏng

**

09 02 03

Các chất bảo quản gỗ có hợp chất cơ kim thải

03 02 03

A4040


Y5
Y19

Đ, ĐS

Lỏng

**

09 02 04

Các chất bảo quản gỗ vô cơ thải

03 02 04

A4040


Y5
Y21
Y24
Y29

Đ, ĐS

Lỏng

**

09 02 05

Các loại chất bảo quản gỗ thải khác có các thành phần nguy hại

03 02 05

A4040

Y39

Đ, ĐS

Lỏng

*

10

CHẤT THẢI TỪ NGÀNH CHẾ BIẾN DA, LÔNG VÀ DỆT NHUỘM



















10 01

Chất thải từ ngành chế biến da và lông

04 01
















10 01 01

Chất thải không ở pha lỏng có dung môi từ quá trình tẩy mỡ nhờn

04 01 03

A3140
A3150

Y41
Y42

Đ, C

Rắn/bùn

*

10 01 02

Da thú có các thành phần nguy hại thải bỏ từ quá trình thuộc da và các quá trình liên quan




A3090
A3110

Y21

Đ, ĐS

Rắn

*

10 02

Chất thải từ ngành dệt nhuộm

04 02
















10 02 01

Chất thải từ quá trình hồ vải có dung môi hữu cơ

04 02 14

A3140
A3150

Y41
Y42

Đ,C

Lỏng

*

10 02 02

Phẩm màu và chất nhuộm thải có các thành phần nguy hại

04 02 16

A1040


Y12


Đ, ĐS

Rắn/lỏng

*

10 02 03

Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

04 02 19

A4070


Y18

Đ, ĐS

Bùn

*

10 02 04

Dung dịch thải có các thành phần nguy hại từ quá trình nhuộm




A4070


Y12


Đ, ĐS

Lỏng

*

11

CHẤT THẢI XÂY DỰNG VÀ PHÁ DỠ (KỂ CẢ ĐẤT ĐÀO TỪ CÁC KHU VỰC BỊ Ô NHIỄM)



















11 01

Bê tông, gạch, ngói, tấm ốp và gốm sứ thải

17 01
















11 01 01

Bê tông, gạch, ngói, tấm ốp và gốm sứ thải (hỗn hợp hay phân lập) có các thành phần nguy hại

17 01 06







Đ, ĐS

Rắn

*

11 02

Gỗ, thủy tinh và nhựa thải

17 02
















11 02 01

Thủy tinh, nhựa và gỗ thải có hoặc bị nhiễm các thành phần nguy hại

17 02 04

A2011
A3180

Y5

Y10


Đ, ĐS

Rắn

*

11 03

Hỗn hợp bitum, nhựa than đá và sản phẩm có hắc ín thải

17 03
















11 03 01

Hỗn hợp bitum có nhựa than đá thải

17 03 01

A3010
A3070

Y11
Y39

Đ, AM, C

Rắn

*

11 03 02

Nhựa than đá và các sản phẩm hắc ín (tar) thải (trừ lớp nhựa đường được bóc tách từ mặt đường)

17 03 03

A3070
A3190

Y11


Đ, AM, C

Rắn

**

11 04

Kim loại (bao gồm cả hợp kim của chúng) thải

17 04
















11 04 01

Phế liệu kim loại bị nhiễm các thành phần nguy hại

17 04 09

A1010
A1020




Đ, ĐS

Rắn

*

11 04 02

Phế liệu kim loại thải lẫn dầu hoặc nhựa than đá

17 04 10

A1010
A1020
A3070

A3180


Y8

Y10


Y11

Đ, ĐS, C

Rắn

*

11 05

Đất (bao gồm cả đất đào từ các khu vực bị ô nhiễm), đá và bùn nạo vét

17 05
















11 05 01

Đất đá thải có các thành phần nguy hại

17 05 03







Đ, ĐS

Rắn

*

11 05 02

Bùn đất nạo vét có các thành phần nguy hại

17 05 05







Đ, ĐS

Bùn/rắn

*

11 05 03

Đá balat có các thành phần nguy hại

17 05 07







Đ, ĐS

Rắn

*

11 06

Vật liệu cách nhiệt và vật liệu xây dựng có amiăng thải

17 06
















11 06 01

Vật liệu cách nhiệt có amiăng thải

17 06 01

A2050

Y36

Đ, ĐS

Rắn

*

11 06 02

Các loại vật liệu cách nhiệt thải khác có hay bị nhiễm các thành phần nguy hại

17 06 03







Đ, ĐS

Rắn

*

11 06 03

Vật liệu xây dựng thải có amiăng (trừ amiăng xi măng)

17 06 05

A2050

Y36

Đ, ĐS

Rắn

*

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 2.16 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương