A. Hướng dẫn sử dụng danh mục ctnh giải thích về các cột trong Danh mục chi tiết tại Mục c phụ lục này


Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hóa chất tinh khiết và các hóa phẩm khác



tải về 2.16 Mb.
trang4/13
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.16 Mb.
#2230
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

03 07

Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hóa chất tinh khiết và các hóa phẩm khác

07 07
















03 07 01

Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

07 07 01

A3080
A3170

Y40

Đ, C

Lỏng

**

03 07 02

Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

07 07 03

A3150

Y40

Y41


Đ, ĐS, C

Lỏng

**

03 07 03

Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

07 07 04

A3140

Y40
Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

**

03 07 04

Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen hữu cơ

07 07 07

A3160
A3170
A3190

Y45

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

**

03 07 05

Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác

07 07 08

A3070
A3190

Y6

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

**

03 07 06

Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ

07 07 09

A3160
A3170

Y45

Đ, ĐS

Rắn

**

03 07 07

Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác

07 07 10

A3070




Đ, ĐS

Rắn

**

03 07 08

Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

07 07 11




Y18

Đ, ĐS

Bùn

**

04

CHẤT THẢI TỪ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VÀ CÁC CƠ SỞ ĐỐT KHÁC



















04 01

Chất thải từ nhà máy nhiệt điện

10 01
















04 01 01

Tro bay và bụi lò hơi có dầu

10 01 04

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

*

04 01 02

Axit sunfuric thải

10 01 09

A4090

Y34

AM, Đ

Lỏng

**

04 01 03

Tro bay từ quá trình sử dụng nhiên liệu hydrocacbon dạng nhũ tương

10 01 13

A4100

Y18

Đ, ĐS, AM

Rắn

**

04 02

Chất thải từ các cơ sở đốt khác

10 01
















04 02 01

Tro đáy, xỉ và bụi lò hơi có các thành phần nguy hại từ quá trình đồng xử lý trong các cơ sở đốt

10 01 14

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

*

04 02 02

Tro bay có các thành phần nguy hại từ quá trình đồng xử lý

10 01 16

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

*

04 02 03

Chất thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

10 01 18

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn, lỏng

*

04 02 04

Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

10 01 20




Y18

Đ, ĐS

Bùn

*

04 02 05

Bùn thải pha loãng có các thành phần nguy hại từ quá trình vệ sinh lò hơi

10 01 22




Y18

Đ, ĐS, AM

Bùn

*

05

CHẤT THẢI TỪ NGÀNH LUYỆN KIM VÀ ĐÚC KIM LOẠI



















05 01

Chất thải từ ngành công nghiệp gang thép

10 02
















05 01 01

Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải của nhà máy sử dụng nguyên liệu từ quặng thép

10 02 07

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

*

05 01 02

Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

10 02 11

A4060

Y9

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

*

05 01 03

Bùn thải và bã lọc có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

10 02 13




Y18

Đ, ĐS, AM

Bùn/rắn

*

05 01 04

Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải của nhà máy sử dụng nguyên liệu từ sắt thép phế liệu

10 02 07

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

**

05 02

Chất thải từ quá trình nhiệt luyện nhôm

10 03
















05 02 01

Xỉ có các thành phần nguy hại từ quá trình sản xuất sơ cấp (sơ luyện)

10 03 04







Đ, ĐS

Rắn

*

05 02 02

Xỉ muối từ quá trình sản xuất thứ cấp (tinh luyện)

10 03 08







Đ, ĐS

Rắn

**

05 02 03

Xỉ có các thành phần nguy hại từ quá trình sản xuất thứ cấp

10 03 09




Y32
Y33

Đ, ĐS,C

Rắn

*

05 02 04

Váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước

10 03 15




Y15

C, Đ, ĐS

Lỏng/bùn

**

05 02 05

Chất thải có hắc ín (tar) từ quá trình sản xuất cực anot

10 03 17

A3190

Y11

Đ, ĐS

Rắn

*

05 02 06

Bụi khí thải có các thành phần nguy hại

10 03 19

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

*

05 02 07

Các loại bụi và hạt (bao gồm cả bụi nghiền bi) có các thành phần nguy hại

10 03 21




Y18

Đ, ĐS

Rắn

*

05 02 08

Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải có các thành phần nguy hại

10 03 23

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

*

05 02 09

Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải có các thành phần nguy hại

10 03 25




Y18

Đ, ĐS

Bùn/rắn

*

05 02 10

Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

10 03 27

A4060

Y9
Y18

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

*

05 02 11

Chất thải từ quá trình xử lý xỉ muối và xỉ đen có các thành phần nguy hại

10 03 29




Y18

Đ, ĐS, C, AM

Rắn/lỏng

*

05 03

Chất thải từ quá trình nhiệt luyện chì

10 04
















05 03 01

Xỉ có các thành phần nguy hại

10 04 01

A1010
A1020

Y31

Đ, ĐS

Rắn

*

05 03 02

Váng bọt có các thành phần nguy hại

10 04 02

A1010
A1020

Y31

Đ, ĐS

Rắn

*

05 03 03

Bụi khí thải

10 04 04

A1010
A1020

Y18
Y31

Đ, ĐS

Rắn

**

05 03 04

Các loại bụi và hạt khác

10 04 05

A1010
A1020

Y18
Y31

Đ, ĐS

Rắn

**

05 03 05

Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải

10 04 06

A1010
A1020
A4100

Y18

Y31


Đ, ĐS

Rắn

**

05 03 06

Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải

10 04 07

A1010
A1020
A4100

Y18

Y31


Đ, ĐS

Bùn/rắn

**

05 03 07

Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

10 04 09

A4060

Y9

Đ, ĐS

Rắn/lỏng/bùn

*

05 03 08

Canxi asenat thải

10 04 03







Đ, ĐS

Rắn

**

05 04

Chất thải từ quá trình nhiệt luyện kẽm

10 05
















05 04 01

Bụi khí thải

10 05 03




Y18
Y23

Đ, ĐS

Rắn

**

05 04 02

Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải

10 05 05




Y18
Y23

Đ, ĐS

Rắn

**

05 04 03

Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải

10 05 06




Y18

Y23


Đ, ĐS, AM

Bùn/rắn

**

05 04 04

Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

10 05 08

A4060

Y9

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

*

05 04 05

Xỉ (cứt sắt) và váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước

10 05 10




Y15

Y23


Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

**

05 05

Chất thải từ quá trình nhiệt luyện đồng

10 06
















05 05 01

Bụi khí thải

10 06 03

A1100

Y18
Y22

Đ, ĐS

Rắn

**

05 05 02

Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải

10 06 06

A1100
A4100

Y18
Y22

Đ, ĐS

Rắn

*

05 05 03

Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải

10 06 07

A1100
A4100

Y18
Y22

Đ, ĐS, AM

Bùn/rắn

**

05 05 04

Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

10 06 09

A4060

Y9
Y18

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

*

05 06

Chất thải từ quá trình nhiệt luyện vàng, bạc và platin

10 07
















05 06 01

Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

10 07 07

A4060

Y9
Y18

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

*

05 07

Chất thải từ quá trình nhiệt luyện các kim loại màu khác

10 08
















05 07 01

Xỉ có các thành phần nguy hại

10 08 08




Y32
Y33

Đ, ĐS, C

Rắn

*

05 07 02

Xỉ (cứt sắt) và váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước

10 08 10







Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

**

05 07 03

Chất thải có hắc ín (tar) từ quá trình sản xuất cực anot

10 08 12

A3190

Y11

Đ, ĐS

Rắn

*

05 07 04

Bụi khí thải có các thành phần nguy hại

10 08 15

A4100

Y18

Đ, ĐS

Rắn

*

05 07 05

Bùn thải và bã lọc có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

10 08 17

A4100

Y18

Đ, ĐS, AM

Bùn/rắn

*

05 07 06

Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

10 08 19

A4060

Y9
Y18

Đ, ĐS, C

Rắn/lỏng

*

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 2.16 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương