A. Hướng dẫn sử dụng danh mục ctnh giải thích về các cột trong Danh mục chi tiết tại Mục c phụ lục này


DẦU THẢI VÀ CHẤT THẢI LẪN DẦU, CHẤT THẢI TỪ NHIÊN LIỆU LỎNG, CHẤT THẢI DUNG MÔI HỮU CƠ, MÔI CHẤT LẠNH VÀ CHẤT ĐẨY (PROPELLANT)



tải về 2.16 Mb.
trang9/13
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.16 Mb.
#2230
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

17

DẦU THẢI VÀ CHẤT THẢI LẪN DẦU, CHẤT THẢI TỪ NHIÊN LIỆU LỎNG, CHẤT THẢI DUNG MÔI HỮU CƠ, MÔI CHẤT LẠNH VÀ CHẤT ĐẨY (PROPELLANT)



















17 01

Dầu thủy lực thải

13 01
















17 01 01

Dầu thủy lực thải có PCB

13 01 01

A3180

Y10

Đ, ĐS, C

Lỏng

**

17 01 02

Nhũ tương cơ clo thải

13 01 04

A4060

Y9
Y45

Đ, ĐS

Lỏng

**

17 01 03

Nhũ tương thải không cơ clo

13 01 05

A4060

Y9


Đ, ĐS

Lỏng

**

17 01 04

Dầu thủy lực cơ clo gốc khoáng thải

13 01 09

A3020


Y8
Y45

Đ, ĐS, C

Lỏng

**

17 01 05

Dầu thủy lực gốc khoáng thải không cơ clo

13 01 10

A3020


Y8

Đ, ĐS, C

Lỏng

**

17 01 06

Dầu thủy lực tổng hợp thải

13 01 11

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

**

17 01 07

Các loại dầu thủy lực thải khác

13 01 13

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

**

17 02

Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn thải

13 02
















17 02 01

Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn gốc khoáng cơ clo thải

13 02 04

A3020


Y8
Y45

Đ, ĐS, C

Lỏng

**

17 02 02

Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn gốc khoáng thải không cơ clo

13 02 05

A3020


Y8

Đ, ĐS, C

Lỏng

**

17 02 03

Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn tổng hợp thải

13 02 06

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

**

17 02 04

Các loại dầu động cơ, hộp số và bôi trơn thải khác

13 02 07

13 02 08


A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

**

17 03

Dầu truyền nhiệt và cách điện thải

13 03
















17 03 01

Dầu truyền nhiệt và cách điện thải có PCB

13 03 01

A3180

Y10

Đ, ĐS, C

Lỏng

**

17 03 02

Dầu truyền nhiệt và cách điện gốc khoáng cơ clo thải

13 03 06

A3020
A3040

Y8
Y45

Đ, ĐS, C

Lỏng

**

17 03 03

Dầu truyền nhiệt và cách điện gốc khoáng thải không cơ clo

13 03 07

A3020
A3040

Y8

Đ, ĐS, C

Lỏng

**

17 03 04

Dầu truyền nhiệt và cách điện tổng hợp thải

13 03 08

A3040

Y8

Đ, ĐS, C

Lỏng

**

17 03 05

Các loại dầu truyền nhiệt và cách điện thải khác

13 03 09

13 03 10


A3040

Y8

Đ, ĐS, C

Lỏng

**

17 04

Dầu đáy tàu

13 04
















17 04 01

Dầu đáy tàu từ hoạt động đường thủy nội địa

13 04 01

A4060

Y8
Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

**

17 04 02

Dầu đáy tàu từ nước thải cầu tàu

13 04 02

A4060

Y8
Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

**

17 04 03

Dầu đáy tàu từ các hoạt động đường thủy khác

13 04 03

A4060

Y8
Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

**

17 05

Chất thải từ thiết bị tách dầu/nước

13 05
















17 05 01

Chất thải rắn từ buồng lọc cát sỏi và các bộ phận khác của thiết bị tách dầu/nước

13 05 01

A4060

Y9

Đ, ĐS

Rắn

**

17 05 02

Bùn thải từ thiết bị tách dầu/nước

13 05 02

A4060

Y9

Đ, ĐS

Bùn

**

17 05 03

Bùn thải từ thiết bị chặn dầu

13 05 03

A4060

Y9

Đ, ĐS

Bùn

**

17 05 04

Dầu thải từ thiết bị tách dầu/nước

13 05 06

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

**

17 05 05

Nước lẫn dầu thải từ thiết bị tách dầu/nước

13 05 07

A4060

Y9

Đ, ĐS

Lỏng

**

17 05 06

Hỗn hợp chất thải từ buồng lọc cát sỏi và các bộ phận khác của thiết bị tách dầu/nước

13 05 08

A4060

Y9

Đ, ĐS

Rắn/lỏng

**

17 06

Nhiên liệu lỏng thải

13 07
















17 06 01

Dầu nhiên liệu và dầu diesel thải

13 07 01

A4060

Y9

C, Đ, ĐS

Lỏng

**

17 06 02

Xăng dầu thải

13 07 02

A4060

Y9

C, Đ, ĐS

Lỏng

**

17 06 03

Các loại nhiên liệu thải khác (bao gồm cả hỗn hợp)

13 07 03

A4060

Y9

C, Đ, ĐS

Lỏng

**

17 07

Các loại dầu thải khác (chưa nêu tại các mã khác)

13 08
















17 07 01

Bùn hoặc nhũ tương thải từ thiết bị khử muối

13 08 01

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Bùn/lỏng

**

17 07 02

Các loại nhũ tương thải khác

13 08 02

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

**

17 07 03

Các loại dầu thải khác

13 08 99

A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Lỏng

**

17 07 04

Các loại sáp và mỡ thải




A4060

Y9

Đ, ĐS, C

Rắn/Lỏng

**

17 08

Chất thải là dung môi hữu cơ, môi chất lạnh và chất đẩy (propellant) dạng bọt/sol khí (trừ các loại nêu tại nhóm mã 03 và 08)

14 06
















17 08 01

Các chất CFC, HCFC, HFC thải

14 06 01

A3150

Y45

Đ, ĐS

Lỏng

**

17 08 02

Các loại dung môi và hỗn hợp dung môi halogen hữu cơ thải

14 06 02

A3150

Y41

Đ, ĐS, C

Lỏng

**

17 08 03

Các loại dung môi và hỗn hợp dung môi thải khác

14 06 03

A3140

Y42

Đ, ĐS, C

Lỏng

**

17 08 04

Bùn thải hoặc chất thải rắn có dung môi halogen hữu cơ

14 06 04

A3150

Y41

Đ, ĐS, C

Bùn/rắn

*

17 08 05

Bùn thải hoặc chất thải rắn có các loại dung môi khác

14 06 05

A3140

Y42

Đ, ĐS, C

Bùn/rắn

*

18

CÁC LOẠI CHẤT THẢI BAO BÌ, CHẤT HẤP THỤ, GIẺ LAU, VẬT LIỆU LỌC VÀ VẢI BẢO VỆ



















18 01

Bao bì thải (bao gồm cả bao bì thải phát sinh từ đô thị đã được phân loại, trừ các loại nêu tại phân nhóm mã 14 01)

15 01
















18 01 01

Bao bì mềm thải

15 01 10

A4130




Đ, ĐS

Rắn

*

18 01 02

Bao bì cứng thải bằng kim loại bao gồm cả bình chứa áp suất bảo đảm rỗng hoàn toàn

15 01 11

A4130




Đ, ĐS

Rắn

*

18 01 03

Bao bì cứng thải bằng nhựa

15 01 11

A4130




Đ, ĐS

Rắn

*

18 01 04

Bao bì cứng thải bằng các vật liệu khác (composit...)

15 01 11

A4130




Đ, ĐS

Rắn

*

18 02

Chất hấp thụ, vật liệu lọc, giẻ lau và vải bảo vệ thải

15 02
















18 02 01

Chất hấp thụ, vật liệu lọc (bao gồm cả vật liệu lọc dầu chưa nêu tại các mã khác), giẻ lau, vải bảo vệ thải bị nhiễm các thành phần nguy hại

15 02 02

A3020
A3140
A3150

Y8
Y41
Y42

Đ, ĐS

Rắn

*

19

CÁC LOẠI CHẤT THẢI CHƯA NÊU TẠI CÁC MÃ KHÁC



















19 01

Chất thải từ ngành phim ảnh

09 01
















19 01 01

Dung dịch thải thuốc hiện ảnh và tráng phim gốc nước

09 01 01




Y16

Đ, ĐS,AM

Lỏng

**

19 01 02

Dung dịch thải thuốc tráng bản in offset gốc nước

09 01 02




Y16

Đ, ĐS,AM

Lỏng

**

19 01 03

Dung dịch thải thuốc hiện ảnh gốc dung môi

09 01 03

A3140

Y16

Đ, ĐS,AM

Lỏng

**

19 01 04

Dung dịch hãm thải

09 01 04




Y16

Đ, ĐS,AM

Lỏng

**

19 01 05

Dung dịch tẩy màu (làm trắng) thải

09 01 05




Y16

Đ, ĐS, AM

Lỏng

**

19 01 06

Chất thải có bạc từ quá trình xử lý chất thải phim ảnh

09 01 06




Y16

Đ, ĐS, AM, OH

Lỏng

*

19 01 07

Máy ảnh dùng một lần đã qua sử dụng còn chứa pin

09 01 11

A1170

Y26
Y29

Đ, ĐS

Rắn

**

19 01 08

Nước thải từ quá trình tận thu bạc

09 01 13




Y16

Đ, ĐS, AM, OH

Lỏng

**

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 2.16 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương