In bài thuyẽt trình
Trong các buổi thuyết trình có sú dụng máy chiếu, dìến giả hay người báo cáo sẽ phát cho người xem một tập tài liệu vỂ các bài báo cáo sấp dìến ra để họ đọc trước. PowerPoint cung cấp rất nhìỂu tuỵ chọn để bạn tạo nên các tài liệu một cách nhanh chóng và rất chuyên nghiệp.
ỉn tài tiện dành cho diễn già
In ấn tài liệu dạng N otes Pages hoặc Outỉìne thưởng được sú dụng dầnh cho người thuyết trình. Các bản in này chứa nội dung trên slĩde và các ghi chú cửa slĩde cũng được in kèm theo. Người thuyết trình có thể đọc nhanh các trang in này để sác định ý chính cần trình bày.
Tuỷ chinh Notes Master
Mặc dù có thể chỉnh sửa, định dạng các N otes Page riêng biệt trong chế độ màn hình Notes Page, nhưng việc làm này rất thủ công và mất thời gian. N Ên vào chế độ N otes Master để thục hiện các tuỳ chỉnh và các thay đổi này sẽ có tác dụng cho tất cả các slĩde trongbàì thuyết trình. Các bước tiến hành như sau:
ỉ. Mở bài ihuyết trình cằn ẩiều ch inh Nò ĩss Mastsr.
Vào ngổn Vieiv, nhỏm Master Vieivs, chọn NotesMaster. CủasổNotes Master xuất hiện.Home
Insert
Revieu/ o Ruler o Gridlines n Guides Shovií
View
iJ Slide Master ỊỊH Handcut Masttr
Zoorr
ỉ
Notes Maste
Master VieiAíỉ
Tại nhỏm Pỉacéhoỉàsrs của NotesMaster, cỏ íhểthiết ỉập cho ẩn hoậc hiện cảc pỉacéhoỉàsr trên trang NotssPags bằng cảch bổ chọn hoậcchọn vào cảc hộp kiểm.
Notes Master
Home
|
Insert
|
Review
|
View
|
Developer
|
Add-Ins
|
Acrobat 1
|
Format 1
|
c
|
Close Master View
ỹ
|w| Slỉdelmage [w| Body
|
Bisl [Ã] Fonts T
|
|
Ịỹỉl Footer [wl PageNumber
|
Ihemes ,—,
T [©] Effects T
|
1 1 Hide Background Graphics
|
Placeholders
|
Edit Theme
|
Background rã
|
ỊỠỊỊ Header ỊwỊ Date-
Page Notes Page Slide Setup ữrientation T Drientation T Page Setup
Q Colors'
Tại nhỏm Eảit Theme, có íhểchọn ỉại bộ màu sẩc,fontchữ và hiệu ứng ccảc pỉacéhoỉàsr.
Tại nhỏm Backgroitnả, có íhể thêm nầĩ cho cảc Notss Pags. ví ảụ, chọn Styỉe 2 tại Backgmunẩ Styỉes.
tì Backgrourrđ Stytes ^
Tmng vừng No tes Page.
Chọn 2 pỉacehoỉàsr Heaảer và Date và ải chuyển xuốngphừiduài ỉcm vi chúngtỊuả sảt ỉè trên của trang m.
Chọn2 pỉacéhoỉàsrFootervàPageNumbervàảichuyển ỉên trên lcmvi chúngcãngtỊuả sảtỉèảuờỉ-của tnangừi.
Cỏ thể điều chỉnh kích íhưôccủapỉacehoỉderSỉiảelmagehoậcBoảy theo nhu cầu. Vỉ dụ, bạn thục hiện điều chỉnh sũiỉ:
Chọn pỉacehoỉder Boảy
Vào Draivừig Tooỉs, ngổn Pormat, nhôm shape Styỉes
Chọn kiểu đinh dũng Coỉoreả Outỉme-Reả, AccentĩFormat
Qi Bring Forward|
Qỉ Send Backwa
Selection Pane
Arrange
Aỷ —'
Ql Abc 1
-MấỊ
ne
|
Insert
|
Review
|
View
|
Developer
|
Àdd-Ins
|
Acrobat
|
Abc
^ Shape Fill T
Shape Outlme T ^ Shape Effed:s T
Quick _
Styles- ỉửw WordArt Styles
Shape Styles
Colored Gutline - Red., Accentl
Clcttotórt MăãtsrletTãtyíls Secọtá lev-el Thirí level
Fourth íevel Frftfì íevel
Đirìh dạngcho pìacehoìder Body
Chuyển qua ngổn Notes Master và nhấn nút cỉose Master View để hoàn tất.
Thục hiện in ấn Notes Pages
Sau khi thục hiện các công đoẹn tuỳ chỉnh cho N otes Page, tiến hầnh in ấn ra gìẩy sú dụng khi thuyết trình như sau:
ỉ. Mở bài đmyểt tìình cần m NoĩEsPag2s.
Vào Fiỉer chọn Prìnt
Thực hiện các tuỳchọn sau:
Tại Copiesĩ Thiết ỉập sốỈKỌĩig bản m.
Tại Prìnter. Chọn mày m từ từmh sách; có thể thiết ỉập cảc tuỳchọn cho mảym bằng cách nhổn vào Printer Propertìes.
Tại Settmgs: Thiết ỉập số ỈKỌngsỉừíe sẽ m từ đanh mục:
+- PrintAỈỈ Sỉiảes: £)ểm tẩtcảcảc sỉừỉs tìung bài thuyết tĩình. +- PrintSeỉectìoTi: Chim cấcsỉừíeẩímgchọn.
+- PrmtCurrent sỉiảe: Chim sỉừíehiện hành.
+- Ci/síom itange: TÍỈÍỂÍ /ổp cảc sỉừỉs sẽ ĩh.
ThuchanhPữv/ei TrsrtsrẾiữns Anima
tQ Save g SaveAs £3? Open tí Close Info Recent N&VÍ
Shsre
HeFp
Adđ-Ins T 1*3 ữptiorts
^ Ehíé
Cơpies: rĩ
Print
■^1
Prirter
!^^Printer2on FEĨPSYS
Printer Properties
Settinqs
Print All Slides 1 Print entire presentation
Sírdea
Print All Slides
Print entire presentation
!□! NotesPages
Print slides with notes
PPrint on Both Sides Flip pages ơn long edge
Prìnt All Slĩdes
Print entire presentati
°n
h Collated
^1,13 1,2,3 1,2,3
Prírt Selectĩon
Onlyprintthe selected slides
Portrart Orientation
Pnnt Cu rr-ent Slid-e
Qnly print the current slide
I Color
Custom Range
ga Enter specific slides to print
[ ■/ ] Print Hidden Slides
Edit Header S/L Footer
Hập ikoạiPrint chọn các sỉiàe sẽ ỡỉ
Chọn kỉểu Layoutcằn m: Bạn chọn kỉểu Nòĩ&sPag2, và tuỳchọn íhêm:
+- Frame Sỉidesr. ỉh ẩuòng viền xung quanh Nòĩ&sPag2, bạn không chọn.
+- Scaỉe to Fit Paper. Tuỳ chọn này sẽ nởi 71ậngdiện tích Nòĩ&sPag2 vừa vời ờrmggịấy.
+- iĩỉgíi Quaỉityi Tuỳchọn nàym vởichấtỈKỌĩigbản m CŨO nhẩtnhimgsẽm chậm hon bình ĩhuòng.
+- Print Comments anả Ink Markup: Tuỳ chọn này để m cảc nhận xét trên sỉừíe nếu có.
Print Layout
n
Full Page Slides Notes Pages
Handouts
B
Slide-
4 Slỉdes Horỉzontal 6 Slides Horizontal 9 Slỉdes Horizontal
4 Slides Vertical 6 Slides Vertical 9 Slides Vertical
Frame Slides Scale to Fit Paper High Quality
Print Comments and Ink Markup
Notes Pages
Print slide5with notes
cỉtọn ỉdểu ỉayo ut để ỡỉ
Thiết lập chếđộ m\
+- Print One Siảeả: ỉh mật mậtgĩáy.
+- PrintoTi Boíh Siảesr. ỉh hai mậtgĩáy vởi Ịgỉy ổỏngỗcạnh dài bên trải.
Thiết ỉập chếđộ sẩp gĩẩy khi m nhiều bản:
+- Coỉỉated: ĩn cỏ tảch ra timg bộ, nên chọn ĩuỳ chọn này khiừina nhiều bộ vi đõ tốn côngchừi bộ SGU này.
+- Uncoỉừiteả: ]h khởngỉàch bộ
Thiết ỉập chiều ừĩữigm:
+- Portrait OrientatioTi: ỉh ĩmngnằmẩọc +- Lanảscape Orisntation-. ỉn trang nằm ngang
Thiết ỉập mồusẩc cho òảnm\
+- Coỉor. ỉn ẩầy đủ màu sểc, mầu sẩc cảc shAe m ra {trên mảy m ĩTỉầu) sẽ gĩổng vời cảc shAe mà bạn chiếu trên mày tính.
+- Grayscaỉ&.ỉn vờĩtôngmàuxẩm, càc màu nền sẽ khỡngđưọc m ra, càc màu sểc sẽđưọc PourerPom tđiều chỉnh sao cho bản m ra đẹp và rõ ràngnhất+- Pure Bỉnck anâ white: lũy chọn này thích hợp cho việc gửifax hoậc ừi ỉên phim màychiẩỉ overheaả.
Grayscale
|
|
Pure Black and White
|
|
Color
|
*
|
NhổnnútPrìntẩểgủiỉệnhmramàym.
c. Thục hiện in ấn tài liệu dùng cho diễn giả dang Outlìne
Khi bài thuyết trình có chứa nhìỂu đoạn vàn, bạn cũng nên in ra gĩẩy một bản dưới dạng dàn bài (outline) cho dế theo dõi. ĐỂ xem Outline cửa bài thuyết trình, bạn vào chế độ mần hình N ortnal và chọn ngăn Outlĩne ờ khung bên trái
.
HIIH ơ atPiẩi-
Homs ì Insert
lĩi Layout ” 1^1 Reset
New
Slide- 'nSection •
ThuchatihPowerPornt2010_Ch6,pptx - Mícrosott PowerPoint 1=1 E £3
Transitions Animations SliđeShov/ Review View ữeveloper Add-Ins Acrobat |£3 Q
B I u & afae AaT I A T I íĩl = =s = I ii m 1 ShaPes Arrange Quick
- ** l J 1 ^'1 - - Stỹles ^ w '
Minicn Pro Cond
đã Find Ỉ^Replace - Select T I Editing
I
PresentationViews
Normal: Dùng rất nhieư trong quá trình biên soạn
Slide Sorter: sẳp xếp các sỉide trong bài ỉhuyếE trình.
H
lịm PowerU>int2D10
Giđi thiệu các tfnh năng của chương trình
2Ĩm Miững điểm mới của PowerPoint 2010
Miững kiểu hienthị
s >Pre5entation Views
Normal
slide Sorter
Notss Page
Reading View
>Master Vievvs
Slide Master
Handout Ma&ter
fMote& Master
[ã] chèn hình vào slide
I ■! Chèn ữip A rt vào slíde
iịmị chụp hình màn hình đưa vảo slide lịm ChènSmartArtvàoslide s Ịấl chèn vldeovảo slide 9 |ã1 Chèn đoạn phim trựctưyêh 10lãi 5 phần niê
m
"Paper"
=&JL
Ị
Xem Outỉine bảiỉỉìuyết trinh trong cứa 3ổ Normaỉ
Các bước tiến hành như sau:
Mỗ bài thuyết tìình cằn m Outỉừie.
Vào Fiỉer chọn Prìnt.4 Slides Vertical
Frame Slides Ị / ] Scale to Fit Pap er High- Qualrty [ ì/ ] Print Comments and Ink Markup
4 srides Horizontal 6 SNde-s Horizontal 9- Slides Horizontal
6 Slides Vertical
Outline
Print a text oưthne
PPrint on Both Sides Flip pages on long edge
9 Slides Vertical
Indáỉi bài
Vào phần Settmgs, tại Print Layout, chọn Outỉme. Các tuỳchọn khảc ĩhựchiện Uamgtựnhưphần mNotesPages.
NhổnnútPrìntẩểgủiỉệnhmramàym.
In tài tiện dành cho khán già
In ấn tài liệu dạng Handout hoặc slĩde thưởng được sú dụng dành cho người xem thuyết trình. Các bản in này chứa nội dung cơ bản vỂ thông tin sẽ được trình bày khi thuyết trình. Người xem có thể đọc trước các tài liệu này để nắm sơ lược vỂ nội dung và có thể chuẩn bị các câu hỏi để làm rõ thêm các vấn đỂ khi thuyết trình.
Tuỷ chinh Handout Master
Giổng như slĩde Master, Handout Master giúp điều chỉnh layout cửa handout. Trong chế độ màn hình Handout Master, có thể sấp xếp các placeholder cửa Header & Footer cũng như tuỳ chọn các định dạng và thêm các hiệu úng nỂn cho handout. Các bước tiến hành như sau:
Mỗ bài thuyết tìình cằn tuỳchỉnh HanảoutMaster.
Vào ngổn Vieiv, nhỏm Master Vieivs, chọn HanảoutMaster.
B BO-Uiy £ẳ 1* ThuchanhPowerPoĩnt2010_Ch6,ppb: - Mĩcrosoít PovverPoint
Handout Master 1 Home Insert Review View Developer Add-Ins Acrobat
í
|
|
1 Handout ữri&ntation T
|
[ỠH Header |w] Date
|
|
EO
|
^ Colcrs T
|
<3 &ackground Styles T
|
Q
|
|
|
i3 Slỉde Drỉentatỉon T 1
|
|
|
|
[Ã1 Fonts T 1
|
|
|
Pa9e rv
Setup IhI Ỉlideỉ PerPage-
|
[ỠH Footer |w] PageNumber
|
Themes ,—,
T [©] Effects -
|
Ị~l Hỉde Background Graphics
|
□ ose Master View
|
L
|
|
Page Setup
|
Placeholders
|
L
|
EditTheme
|
Background rí
|
Close
|
Cứa 3ổHtmdout Mữster
TạinhômPageSetup:
Chọn Handout Orientation-.
Portraĩt: tĩYmghanẩoutsẽnằmẩọc
Landscape: tnanghancỉoutsẽnằmnỊgm
gì Handout ữrientatroiv
— I Portrait
Landscape .
chọn huớng cho trtmghíĩỉưỉout
Chọn slĩde Orientatĩont:
p ortrait: cảc shAe trong trang handou t nằm dọc
Landscape: cảc sỉừỉs tìung tranghandoutnằm ngan
g
chọn sổsUde trên mỗi tranghandout, bạn vào Slĩdes Per Page và chọn sổ slĩde sẽ in trÊn mỗi trang handout. sổ slĩde càng ít thì slĩde in ra càng to và dế đọc nhưng sẽ tổn nhiỂu giấy, sổ slĩde càng nhìỂu thì các slĩde sẽ bị nén nhỏ lại nên bản in sẽ khó đọc hơn. Trong tuỳ chọn vỂ sổ slide, người ta thưởng chọn in 2 slide trÊn một trang handout.
Chọn sốsỉide trên mỗi trtmghíĩỉưỉout
Tại nhỏm Pừtcehoỉảers: Hanẩout Masỉsr cỏ bốn pỉacéhoỉàsrs ỉà Heaâer; Footsrr Đate, và Pags Numberẩuọc bốtĩiở bốn gổc của handout. Chúngừicó ihểẩn hiện và nhập ĩhôngtỉn, đinh dạng cho cảc p ỉaceho ỉdsr này trên tranghandout.
Headennằm ờ góc trÊn bÊn trái, dĩ chuyển placeholder này xuổng dưòi lcm và qua phái lcm vì nó quá sát 1Ể.
Footer: nằm ờ góc dưới bên trái, dĩ chuyển placeholder này lên trên
cm và qua phái lcm vì nó quá sát 1Ể.
Date: nằm ờ góc trên bên phái, nó sẽ hiện ngày tháng hiện hành nếu được chọn, cũng nên dĩ chuyển nó xuổng dưới 1 cm và qua trái lcm.
Page Number: nằm ờ góc dưới bên phái và có sẵn kí hiệu <#>. Kí hiệu này sẽ được thay bằng sổ thú tụ trang in; nên di chuyển nó lên trên lcm và qua trái lcm vì quá sát 1Ể.
Đĩnh dạng kiểu nền, cảc bộ màu, font- chữ và cảc mâu (íheme) và cảc hiệu ứngcho hanẩouttừnhômEảitTheme trên Ribbon.
Tại nhỏm Backgroitnả, có íhể íhêmnầĩ cho càc Hanẩout. Vỉ dụ, chọn Styỉe 2 tại Backgroiơiả Styỉes.^Colors- [ÃỊ Fonts T ỊÕỊ Effertỉ *
m
^5 Bactcground Styíes ’
Uate
^age Number Iders
0
Themes
r Ị styl e 2
ầ
3>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |