A. giơi thiẹu tong qua


Những lưu V khi dùng trình diễn trong dạy học



tải về 2.38 Mb.
trang2/13
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích2.38 Mb.
#29395
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

Những lưu V khi dùng trình diễn trong dạy học

  • Sú dụng phần mềm trình diên có thể tạo ra sụ quá tải thông tin, dẩn đến quá tải vỂ mặt thời gian và cuổi cùng là người học trờ nên bị động.

  • Một nhược điểm nữa cửa việc sú dụng phần mềm trình dìến là đôi khi các yếu tổ trục quan cửa bài trình diên trờ nên quan trọng hơn nội dung và hoạt động họ c tập.

  • Có một sổ GV thưởng chú trọng bài trình bày trông như thế nào hơn là người học tích cục học tập như thế nào.

  • Tài liệu phát tay là một cách hỗ trợ người học khi theo dõi bài trình dìến có thể đi kèm với phiếu bài tập. Tài liệu phát tay có thể hỗ trợ người học tóm tất và theo dõi tổng quan bài học.

  • Có thể dừng lại cho phép người học xem lại và suy ngẫm, có thời gian để tiếp thuthữngtìn, đánh giáliệu bản thân đã hiểu các kiỂn thúc hay chua.

  • ĐỂ tàng hiệu quả trình dìến và tránh cho người học bị động, GV cần phái sây dụng nhìỂu hoạt động đa dạng song song với trình diên.

  1. Những giá trị đem lại khi dùng trình diễn trong giàng dạy vã học tập

  • Tăng cường Uamg tảc vời nội dung: úng dụng nhìỂu phương tiện truyền thông khác nhau trong bài trình chiếu tạo cơ hội cho khán giả tương tác đa dạng với nội dung. Bài trình dìến có thể dẩn dất người học đi suổt quá trình học và tàng cưởng sụ chuyển tải thông tin.

  • Hỗ trợ chuyển tải thông tm: Phần mềm trình dìến cho phép chuẩn bị truớc bài trình bày và tiếp cận ý tường trong quá trình trình bày. Trình chiếu cũng dế dàng cập nhât và chỉnh sửa.

  • Khuyến khích suy ngdm: Một bài trình dìến tổt lôi cuổn khán giả suy ngẫm vỂ những ý tường và nội dung được trình bày.

  • Tâng CKÒng kĩ năng tìình bày. Khi người học sú dụng phần mềm trình dìến, tính tuần tụ cửa bài trình chiếu và các chúc năng công nghệ khác hỗ trợ kỉ năng trình bày cửa người nói.

NHIỆM VỤ

  1. Liệt kê các mục đích giáo dục khi dùng trình chiếu trong dạy học.

  2. Khi dạy học dùng trình chiếu nhằm mục đích gì?

  3. Liệt kê các lưu ý khi dùng trình chiếu trong dạy học.

  4. Những lợi ích gì khi dùng trình chiếu trong dạy học?

Nội dung 2

TỈM HIỂU POVVERPOINT 2010

THÔNG TIN Cơ BÀN



PowerPoint 2010 là một phần của bộ Microsoít OfRce 2010. Cũnggiổng như Word (chương trình xú lí vàn bản), Excel (bảng tính), Outlook (trình quán lí e-mail và quán lí công việc cá nhân) và Access (cơ sờ dữ liệu), PowerPoint giúp tạo nên các bài thuyết trình sinh động và lôi cuổn.

  1. Khởi động và thoát Microsoít PoYYerPoint 2010

    1. Khởi động PovverPoìnt 2010

Tuỳ theo phiên bản Wĩndows mà đường dẩn đến chương trình PowerPoint sẽ khác nhau đôi chút. Trong VVĩndows XP, VVĩndows Vista và ’Windows 7 thì đường dẩn truy cập đến chương trình giổng nhau. Các bước khời động như sau:

1.2. Thoát PoiverPoint

Thoát chương trình PowerPoint rất đơn giản, theo các cách sau:

ỉ. TừcửasỔWmàoỉtỉschọn StarÙAỈỈ ProgramsịMicrosoýt Ojfice

  1. Nhấp chuột lên Microsoỹt OffỉcePowerPoừit2010




Gủĩo diện ch inh cúa ch ương trmh PữiuerPữmt 2007



  • Cách 1\ Nhấp vào nút close ở gổc trên cùng bên phải cửa sổ PoỉtỉerPomt, hoậc

  • Cảch 2: Vào ngổn Piỉechọn Exitr hoậc

  • Cách 3: Lùng ỉổhợp phím tẩt

Khi có sụ thay đổi trong nội dung bài thuyết trình mà bạn chua lưu lại thì PowerPoũitsẽ hiện hộp thoẹi nhắc nhờ.

  • Chọn Savs'. sẽ ỈKU ỉạicảc ĩhayẩổi trưỏc ỉđii ĩhoảtPoỉverPomt.

  • Chọn Don rt Savs'. sẽ ĩhoảtPoỉverPomt mà không ỈKU ỉại cấc íhay đổi.

  • Chọn Canceh ổểhuỷỉệnh ĩhoảtPoỉverPomt.

Microsoít PowerPoint

/h Do YQLI want to save the dianges you made to Presentationl?

[ 5ave ] [ Don't5ave I [ Cancel I


2. Tìm hiếu các thành phần trên cừa số chương trình PoYYerPoint

Giao diện cửa PowerPoint2010 không có nhìỂu thay đổi so với phiên bản 2007. Các thành phần trên cửa sổ PowerPoint như sau:

Ngăn FHe Thaiửi trạng thái Khuvirc soan Cbse





Các ihảnh phần trên của sồPouỉerPomt



  • Thanh tiÈu đỂ CTitle bar): Thể hiện tÊn cửa chương trình đang chạy là PowerPoint và tên của bài trình dìến hiện hành. Nếu cửa sổ chua toàn màn hình thì có thể dùng chuột kéo Titìe bar để dĩ chuyển cửa sổ.

  • Quìck Access Toolbar: chứa các lệnh tất cửa các lệnh thông dụng nhất. Có thể thêm/bớt các lệnh theo nhu cầu sú dụng.

  • Nút Minìniĩze: Thu nhỏ cửa sổ úng dụngvào thanh tác vụ (taskbar) cửa Wĩndows; bạn nhấp vào nút thu nhỏ cửa úng dụng trên taskbar để phóng to lại cửa sổ úng dụng.

  • Nút Maxiniĩze/Restore: Khi cửa sổ ờ chế độ toàn màn hình, chọn nút này sẽ thu nhỏ cửa sổ lại; nếu cửa sổ chua toàn màn hình thì khi chọn nút này sẽ phóng to cửa sổ thành toàn màn hình.

  • Nút close: Đóng úng dụng lại. Bạn có thể nhận được thông báo lưu lại các thay đổi cửa bài trình diên.

  • Khu vục soạn thảo bài trình diễn: Hiển thị slĩde hiện hành.

  • Ngân Slĩdes: Hiển thị danh sách cácslide đang có trong bài thuyết trình.

  • Ngân Outỉìne: Hiển thị dàn bài cửa bài thuyết trình.

  • Thanh trang thái (Status bar): Báo cáo thông tin vỂ bài trình dìến và cung cẩp các nút lệnh thay đổi chế độ hiển thị và phóng to, thu nhỏ vùng soẹn thảo.

  • Ribbon: Chúc năng cửa Rĩbbonlà sụ kết hợp của thanh thục đơn và các thanh công cụ, được trình bày trong các ngăn (tab) chứa nút và danh sách lệnh.

Rìbbon được tổ chúc thành nhìỂu ngăn theo chúc năng trong quá trình sây dụng bài thuyết trình. Trong mỗi ngăn lệnh lại được tổ chúc thành nhìỂu nhóm lệnh nhỏ giúp người dùng dế hiểu và dế sú dụng các chúc năng ca chương trình

.Ngăn lệnh theũ ngữ cảnh

Developer Adđ-Ir



r

BIIH *>- o |v

^^^■1 Home Insert ữestgt

^ Shape Fill T ââ Find

Shape Outline ' Replace ' Q Shape Effect5 T Select''

át ĨĨĐ 1- Laycut - r

B I u 4 afec Àa' I £

Font

ri Editirg



1 Sa- ^ Ệ§Reset L Paste . New - 7 Slide- :sSection -

Các ngăn chứa lệnh (Tabs)

Ttansitlons. Animatrors SlideShow Review VievK



PcwerPoiTrt201Ca.ppt!( - MicroscftPũwerPoint

■1« ■ A' I


Nhóm lệnh

Mỡ hộp thũạ

i

Ngăn Home trên Ribbon

  • File: Mờ thục đơn File tử đồ ta cồ thể truy cập các lệnh mờ (open), lưu (save), in (print), tạo mòi (new) và chia SẾ bài thuyết trình.

  • Home: chứa các nút lệnh thưởng xuyên sú sụng trong quá trình soạn thảo bài thuyết trình như các lệnh vỂ sao chép, cắt, dán, chèn slìde, bổ cục slìde, phân chia sectìon, định dạng vàn bản, vẽ hình và các lệnh vỂ tìm kiếm, thay thế...

  • Insert: Thục hiện các lệnh chèn, thêm các đổi tượng mà PowerPoint hỗ trợ như là bảng biểu, hình ảnh, SmartArt, đồ thị, vàn bản, đoẹn phim, âm thanh,...

File

Home 1 Insert Ị Desrgn Traristiioni AnÉrrtathơns SEtde Shcmv Revieiíí View DevelopeF Add-Iris

Table

Ta&ies

H §Ễ ai @1

PictuFe Clip Screenshot Photo Art ” Album ” Images

st r- ử

ĩhspes SmartArt Chart IM-ustrations

# IS

Hyperlink Acticn Links

Text Header WordArt Date Slitìe Object Bữm & Footer T BdTrme Nưmber Text

71

Equation Symbol Symũ&rs

m 4

Viđeơ Audio Media


Ngăn Irisert



  • Design: Thục hiện các lệnh vỂ định dạng kích cỡ và chìỂu hướng cửa các slìde, haiidout, áp dụng các mẫu định dạng và các kiểu hình nỂn cho slĩde.

Home

Insert 1 Design TransÉtions Arumation;

Sliơe ‘ĩhovư

Revrew/

Vieui Developer

Adơ-ỉnĩ




Page Slide

Aa

Aa




Ãa










JL

^ Cclcrs - [ÃỊ Fonts ’ ỊTỊ Effects ’

Background Styles "■ ni Hide Bactground Graptúcs

Page Setup










Themes













E^ckground ri


Ngăn Design



Transitìons: PowerPoint2010 tổ chúc Transitions thảnh một ngăn mòi trên Rìbbon giúp áp dụng và thiết lập các thông sổ cho các hiệu úng chuyển slĩde rất nhanh chóng và thuận lợi. Ngoài ra, có thể xem truớc hiệu úng chuyển slĩde ngay trong chế độ soẹn thảo.& Sound: [No Sound]

Advance Sliúe [w| ữn Mcưse Clkk



Dưration: 02,00 m ApplyTo All

Effect ữptions ’

® p H

Push Wipe Split



ĩ



Transition to This Slide

Ngăn Trímsitions

  • Anìmatìons: Danh mục các hiệu úng áp dụng cho các đổi tượng trên slide, sao chép hiệu úng giữa các đổi tượng, thiết lập thời gian cũng như các sụ kiện cho các hiệu úng.





NgănAnỡnatiữĩis



£

  • slide Show: chuẩn bị các thiết lập cho bài thuyết trình truớc khi trình diễn, tuỳ biến vỂ mặt nội dung cửa bài thuyết trình trong các tình huổng báo cáo, broadcast bài thuyết trình cho các khán giả theo dõi từ sa và thiết lập các thông sổ cho các màn hình hiển thị khi trình diên.

Home Insert Design Transrtrons Anrmations SlideShow Mv Review View Developer Add-Ins

[MI Resolution:

|Bpl Show On: o Use Presenter Viev/

Monitors

Use Current Resoluticn T


From From Broadcast Custcm

Beginning Current Slide Slide Shovư SliaeShowT start SIide Show



Ịỹỉl Play Narrations

™ |w] UseTimings

Setup Hide Rehearse Record Slide

SliđeShow Sliđe Timings ShowT Q ShowMedia Controls Set U



p

Ngăn sỉiàe shour

  • Revĩew: Ghi chú cho các slĩde trong bài thuyết trình, so sánh và trộn nội dung giữa các bài thuyết trình và công cụ kiểm tra lỗi chính tả.

Home Insert

Design TransLtions Anrrostions SliđeShov/ 1 Reviev/1^ Vfew Developer Add-Ins 1

ty & m

Spelling Research Thesaurus Prooting

% &

Transíate Language Language

Show

Markup

Ị □ ÌẼỂ t21

New Eđit Delete Previous Next Comment Ccmment T Comments

.3 w w 2J

Compare Accept Reject _ Enđ T - ui Revievuing pane Rsvjew

Compare


Ngăn Revieur



  • View: Chuyển đổi qua lại giữa các chế độ hiển thị, cho hiển thị hoặc ẩn thanh thước, các đường lưới, điều chỉnh kích thước vùng soẹn thảo, chuyển đổi giữa các chế độ màu hiển thị, sấp xếp các cửa sổ,...

File

1 Home Insert Đestgn TrBnsrtiani ArórnB-ttons Slide 5how Revrew Vieuịk^l Deveỉoper Add-Inỉ

BI

Normat

m a 11

Slide Notes Reading Sorter Page View

Sírde Hanđout Motes Master Master Master Master Views

o Ruler 0 GridHnes o Gurdes Shovu rã

Zoom Fitto Window Zoom

|BCo!oi| ^ Q Grayscale Q Black and White Colcr/Grayscak

0 Arrange All nn

^Cascade New Switch Whndow ™ Move SplLt Whndows ’■ Window

Macros

Macros

1 Preser>tation Vievưs


Ngăn View



  • Developer: Ngăn này mặc định được ẩn vì nó chỉ hữu dụng cho các lập trình viên, những người có hiểu biết vỂ VBA. ĐỂ mờ ngăn này nhẩn vào nút File I Optìons I Customize RibbonỊ Developer.




Home Insert Design Transrtions Animations SlideShow Review View Developer Add-Ins

1|A

Visual Macros Macro Basic Security Code

Add-Ins CM Add-Ins Add-Ins

A SI ál s i Properties 0 © §§ 13 m ^ ^ViewCode Controls

Document

Panel

Modify





Ngăn Đeveỉoper



  • Add-Ins: Ngăn này chỉ xuất hiện khi cài đặt thêm các tiện ích cho PowerPoint.

Home

Insert Design Transrtions Anrmatrons SlideShow Review View Developer 1 Add-Ins 1 Acrobat 1

Vietkey2,l - Menu Commands

® Snaglt |window ''lo

XPitia s tỊj

Custom Toolbars





Ngăn Add-ĩns

Nội dung 3

TẠO BÀI THUYẾT TRÌNH cơ BÂN



Hoạt động này trình bày cách tạo một bài thuyết trình mòi dụa vào các mẫu thiết kế sẵn của PowerPoint cũng như từ các mẫu định dạng do người dùng thiết kế. Ngoài ra, trong hoạt động này cũng trình bày một sổ thao tác cơ bản đổi với bài thuyết trình như lưu trữ, chọn định dạng tập tin.

  1. Tạo bài thuyẽt trình

PowerPoint cung cáp nhìỂu cách thúc để tạo một bài thuyết trình mới.

    1. Tạo bài thuyẽt trình rỗng

Khi khỏi động chương trình PowerPoint thì một bài trình dìến rỗng (biank) dã mặc định được tạo ra, bẹn chỉ cần tiếp tục soẹn thảo nội dung cho các slĩde.

Khi đang trong cửa sổ PowerPoint và muổn tạo thêm một bài thuyết trình rỗng nữa, bạn làm theo các bước sau:

  1. Vào ngổn Fiỉe

  2. Chọn ỉệnh Neuỉ, hộpAvaiỉabỉe Tempỉatssanả ĩhemesxuấthiện bên phải

  3. Chọn Bỉtmkpresentatìon




  1. Nhấn nútCreateđểtọa mỏi.

|l ' o LiX ^ Èẩ I » Preseníatiorữ - MícFosoft PowerPoỉnt 1=1 [U E3

Home Insert Đesign Transtíions Animations strde Show Revievu View Deveioper Ađd-ĩns Actobat Ể



&Blank presentation

Available Templates and Themes

■+• đl Home

a íầ o



D

ShaFe


R&ỉp

Ịf^Ị Aơd-Ins ” Q ữpttons g| Exrt



cí CFose




'N




Info










Recent




Biar>fc







1 preser>É3tĩon 1

H ỉave m SaveAs Open

Prĩn-t


RecerrỄ Sample

templates tempíates

Themes Mytemplates Nevựírom extsting

affice.com Tempíates Ịsearch Offke.cQtn lj I VI & f^ể ^


Agendas Avựard Calendars

certíicates

0

Hập thoại Neiv Presentation


    1. Tạo bài thuyẽt trình từ mẫu có sẵn

PowerPoint Template là các mẫu định dạng đã được thiết kế sẵn (template) kèm theo trong bộ OfRce hoặc được tải tù Internet. Template có thể chứa các layout, theme color, theme font, theme effect, các kiểu nỂn cửa slĩde và có thể chứa cả các nội dung mẫu. PowerPoint cung cáp rẩt nhìỂu template và được thiết kế với nhìỂu chủ đỂ khác nhau (Business, Educatìon, Finaiice, Holĩdays, Inspiratĩonal, Relĩgion, SGCial, Sports, Science, Technology) phù hợp cho rẩt nhĩỂu tình huổng báo cáo trong thục tế.



tải về 2.38 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương