61(1) 2019 Khoa học Tự nhiên



tải về 0.71 Mb.
Chế độ xem pdf
trang4/9
Chuyển đổi dữ liệu10.07.2022
Kích0.71 Mb.
#52618
1   2   3   4   5   6   7   8   9
2018 Tổng hợp hiệu quả và tính chất quang của một số salophen dùng làm chemosensor quangtrong phân tích ion kim loại chuyển tiếp

Tổng hợp và đặc trưng
Các phối tử được tổng hợp theo sơ đồ 1 từ 1 đương 
lượng mol 1,2-phenylendiamin với 2 đương lượng mol 
salicylaldehyd (hoặc các dẫn xuất) trong dung môi etanol. 
Các phối tử sạch thu được sau khi kết tinh lại trong 
ethylacetat và đem đo đạc các đặc trưng phổ. 
H
2
N
NH
2
CHO
OH
R
N
N
OH
HO
R
R
+ 2
EtOH
Ultrasounds
R
Phối tử
R = H
R = Cl
R = t-bu
R = MeO
Salophen (1)
5-Clsalophen (2)
5-t-busalophen (3)
5-MeOsalophen (4)
Sơ đồ 1. Tổng hợp các phối tử salophen.
N,N’-Bis(salicyliden)-1,2-phenylendiamin (salophen): 
1,35 g chất rắn vàng cam (93%). ESI-MS (m/z) 317 
[M+H]
+

1
H-NMR (CDCl
3
, 500 MHz) δ (ppm): 13,04 (s, 2 
H, 2 OH); 8,61 (s, 2 H, 2 CH=N); 7,36 - 7,31 (m, 6 H); 7,22 
(m, 2H); 7,02 (d, J = 8,5 Hz, 2 H); 6,90 (t, J = 7,5 Hz, 2 H). 
13
C-NMR (CDCl
3
, 125 MHz) δ (ppm): 163,74 (2 CH=N); 
161,37 (2 C-OH); 142,56; 133,41; 132,37; 127,72; 119,75; 
119,26; 119,01; 117,55 (16 C
Ar
). IR (KBr) (cm
-1 
): 3055 (ν, 
C-H), 2557 (ν, O-H), 1613 (ν, C=N), 1561, 1481 (ν, C=C), 
1276 (ν, C-N), 1192 (ν, C-O), 910, 760 (δ, C-H). UV-Vis 
(2×10
-5
M, CH
2
Cl
2
, nm) (ε) : 296 (26755), 335 (32595).
N,N’-Bis(5-Chlorosalicyliden)-1,2-phenylendiamin 
(5-Clsalophen): chất rắn màu vàng cam (94%). ESI-MS 
(m/z) 385 [M+H]
+

1
H-NMR (CDCl
3
, 500 MHz) δ (ppm): 
12,99 (s, 2 H, 2 OH); 8,56 (s, 2 H, 2 CH=N); 7,38 (m, 2 
H); 7,35 (d, J = 2,5 Hz, 2 H); 7,30 (dd, J = 9,0 và 2,5 Hz, 
2 H); 7,23 (m, 2 H); 6,99 (d, J = 9,0 Hz, 2 H). 

tải về 0.71 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương