kỹ sư hệ thống
|
system engineer
|
L
|
LAN (mạng cục bộ)
|
LAN
|
Lập kế hoạch cơ sở
|
basic planning
|
lập kế hoạch tài nguyên xí nghiệp (ERP)
|
Enterprise Resource Planning
|
lập kế hoạch tiến trình
|
process planning
|
lập lịch
|
scheduling
|
lập lịch công việc
|
job scheduling
|
lập trình
|
programming
|
lập trình chức năng
|
functional programming
|
lập trình hướng đối tượng
|
object-oriented programming
|
lập trình khác biệt
|
difference programming
|
lập trình logic
|
logic programming
|
lập trình thủ tục
|
procedural programming
|
lập trình viên
|
programmer
|
Len lỗi
|
fault injection
|
lịch
|
schedule
|
Lịch biểu mức cao nhất
|
highest-level schedule
|
Lịch biểu mức thấp nhất
|
lowest-level schedule
|
Lịch biểu mức trung
|
middle-level schedule
|
LIPS
|
LISP
|
lỗi
|
bug
|
lớp
|
class
|
Lớp con
|
sub-class
|
lớp tương đương
|
equivalent class
|
Lớp tương đương hợp lệ
|
valid equivalence class
|
Lớp tương đương không hợp lệ
|
invalid equivalence class
|
luông màn hình
|
screen flow
|
Lưu đồ
|
flowcharts
|
Lưu đồ chương trình
|
program flowchart
|
Lưu đồ hệ thống
|
system flowchart
|
M
|
Mã hoá
|
coding
|
mạng ngoại bộ (extranets)
|
extranet
|
mạng nội bộ intranets
|
intranet
|
Mật hiệu
|
password
|
mật mã hoá
|
encryption
|
mô đun
|
module
|
Mô hình bản mẫu
|
prototype model
|
mô hình thác đổ
|
waterfall model
|
mô hình tiến trình
|
process model
|
mô hình vận hành nghiệp vụ
|
business operation model
|
mô hình xoắn ốc
|
spiral model
|
mối quan hệ kết tập và phân tách
|
aggregation and decomposition relationship
|
N
|
nâng phiên bản
|
version-up
|
nạp lại
|
reload
|
Ngăn ngừa việc dùng trái phép
|
prevention of illicit use
|
ngôn ngữ C
|
C language
|
ngôn ngữ cấp cao
|
high-level language
|
ngôn ngữ cấp thấp
|
low-level language
|
Ngôn ngữ dạng biểu bảng
|
tabular form language
|
ngôn ngữ hàm
|
functional language
|
ngôn ngữ hình thức
|
formal language
|
ngôn ngữ hướng đối tượng
|
object-oriented language
|
ngôn ngữ hướng vấn đề
|
problem-oriented language
|
Ngôn ngữ hướng vấn đề chuyên dụng
|
specific problem oriented language
|
ngôn ngữ logic
|
logical language
|
ngôn ngữ phi thủ tục
|
non-procedural language
|
Ngôn ngữ script
|
script language
|
ngôn ngữ thế hệ 3
|
third generation language
|
Ngôn ngữ thế hệ thứ tư
|
fourth generation language
|
Ngôn ngữ thủ tục
|
procedural language
|
ngôn ngữ tự nhiên
|
natural language
|
Người bảo trì
|
maintainers
|
người dẫn chương trình
|
moderator
|
người dùng
|
user
|
Người lãnh đạo dự án
|
project leader
|
người lập trình chính
|
chief programmer
|
người lập trình dự phòng
|
backup programmer
|
người quản lí dự án
|
project manager
|
Người quản trị bảo trì
|
maintenance administrator
|
Người quản trị cấu hình
|
configuration administrator
|
Người quản trị kiểm soát thay đổi
|
change control administrator
|
nhật kí vào/ra
|
entry/exit log
|
Nhiệm vụ cải tiến
|
improvement task
|
Nhiệm vụ sửa chữa
|
correction task
|
Nhiệm vụ sửa đổi
|
modification task
|
O
|
ô
|
cell
|
ô tô mát
|
automaton
|
P
|
PAD (Biểu đồ phân tích vấn đề)
|
PAD
|
Pascal
|
Pascal
|
PDM (Quản lí dữ liệu sản phẩm)
|
PDM
|
Perl
|
Perl
|
PERT (kĩ thuật kiểm điểm và đánh giá chương trình)
|
PERT
|
Phân hoạch chức năng
|
functional partitioning
|
phân hoạch mô đun
|
module partitioning
|
phân hoạch tương đương
|
equivalent partitioning
|
Phần mềm nhóm
|
groupware
|
phần mềm trình bày
|
presentation software
|
phân tích cấu trúc
|
structured analysis
|
phân tích có cấu trúc (SA)
|
SA
|
phân tích cú pháp
|
syntactic analysis
|
Phân tích giá trị biên
|
boundary value analysis
|
pháp Ba lan ngược
|
reverse Polish notation
|
phát triển hướng đối tượng
|
object-oriented development
|
Phát triển ứng dụng nhanh
|
Rapid Application Development
|
phiên bản mới
|
new version
|
phương pháp
|
method
|
Phương pháp chữ số kiểm tra
|
check digit method
|
phương pháp có cấu trúc
|
structured methods
|
phương pháp điểm chức năng (FP)
|
FP (Function Point) method
|
Phương pháp dựa trên LOC
|
LOC-based method
|
phương pháp dựa trên nhiệm vụ chuẩn
|
standard task-based method
|
phương pháp làm mịn từng bước
|
step-by-step refinement method
|
Phương pháp tạo ra các cấu phần
|
methods to create components
|
Phương pháp thiết kế thực nghiệm
|
experimental design method
|
phương pháp tích hợp từng bước
|
step-by-step integration method
|
Pin
|
battery
|
PL/I
|
PL/I
|
PostScript
|
PostScript
|
Prolog
|
Prolog
|
Q
|
QFD (Triển khai chức năng chất lượng)
|
QFD
|
quan hệ
|
relationship
|
quan hệ bộ phận-của
|
part_of relation
|
quan hệ là_một
|
is_a relation
|
Quản lí an ninh
|
security management
|
quản lí chi phí
|
cost management
|
quản lí hiệu năng
|
performance management
|
quản lí tài nguyên
|
resource management
|
Quản lí tài nguyên dữ liệu
|
data resource management
|
Quản lí tài nguyên mạng
|
network resource management
|
quản lí tài nguyên phần cứng
|
hardware resource management
|
Quản lí tài nguyên phần mềm
|
software resource management
|
Quản lí tiến độ
|
progress management
|
Quản lí tiện nghi
|
facility management
|
quản lí tiến trình
|
process management
|
quản lí vấn đề
|
problem management
|
quản lý thư viện
|
library management
|
quyền truy nhập
|
access rights
|
R
|
RAD (Phát triển ứng dụng nhanh)
|
RAD
|
RDMBS (hệ quản trị dữ liệu quan hệ)
|
RDBMS
|
S
|
Sách bộ mã
|
code book
|
SCM (Quản lí dây chuyền cung cấp)
|
SCM
|
SE (kĩ sư hệ thống)
|
SE
|
SFA (Tự động hoá hiệu lực bán hàng)
|
SFA
|
SGML (Ngôn ngữ đánh dấu tổng quát chuẩn)
|
SGML
|
siêu lớp
|
super class
|
Sơ đồ có cấu trúc
|
structured charts
|
Sơ đồ điều khiển khác II)
|
YAC II (Yet Another Control chart II
|
Sơ đồ Gantt
|
Gantt chart
|
Sơ đồ luồng dữ liệu
|
Data Flow Diagram
|
Sơ đồ NS (sơ đồ Nassi-Shneiderman)
|
NS chart
|
sơ đồ tiến trình
|
process chart
|
SPD (Biểu đồ lập trình có cấu trúc)
|
SPD
|
T
|
Tái kĩ nghệ
|
reengineering
|
Tài liệu thiết kế chương trình
|
program design documents
|
Tài liệu thiết kế mô đun
|
module design document
|
Tài liệu thiết kế ngoài
|
external design documents
|
tài liệu thiết kế trong
|
internal design documents
|
tài liệu vận hành
|
operation manual
|
TCO (Tổng chi phí của quyền làm chủ)
|
TCO
|
Thành viên
|
member
|
thay đổi phòng ngừa
|
preventive modification
|
thể hiện, thể nghiệm
|
instance
|
thiết bị trỏ
|
pointing device
|
thiết kế (bộ) mã
|
code design
|
thiết kế chương trình
|
designing programs
|
thiết kế có cấu trúc
|
structured design
|
thiết kế có cấu trúc (SD)
|
SD
|
Thiết kế có cấu trúc cho chương trình
|
structured design of programs
|
thiết kế dữ liệu logic
|
logic data design
|
thiết kế dữ liệu vật lí
|
designing physical data
|
thiết kế hướng đối tượng
|
object-oriented design
|
thiết kế hướng dữ liệu
|
data-oriented design
|
Thiết kế hướng tiến trình
|
process-oriented design
|
Thiết kế kiểm thử
|
test coverage
|
thiết kế màn hình
|
designing screen
|
thiết kế màn hình
|
screen design
|
Thiết kế mô đun
|
module design
|
thiết kế ngoài
|
external design
|
thiết kế tài liệu
|
designing document
|
thiết kế tệp
|
designing files
|
thiết kế trong
|
internal design
|
thiết kế vào ra chi tiết
|
detailed input-output design
|
Thời gian móc nối muộn nhất có thể
|
latest possible linkage time
|
Thời gian móc nối sớm nhất có thể
|
earliest possible linkage time
|
Thông báo
|
message
|
thủ thư
|
librarian
|
Thư viện cấu phần
|
component libraries
|
thư viện lớp
|
class library
|
thực thể
|
entity
|
thuộc tính
|
attribute
|
Tiện nghi điều hoà nhiệt độ
|
air conditioning facilities
|
Tiện nghi lưu giữ
|
storage facilities
|
Tiện nghi ngăn ngừa tội phạm
|
crime prevention facilities
|
Tiện nghi phân phối nguồn điện
|
power distribution facilities
|
Tiện nghi phòng ngừa thảm hoạ
|
disaster prevention facilities
|
tiến trình
|
process
|
tiếp cận hướng dữ liệu (DOA)
|
DOA
|
Tiếp cận hướng tiến trình
|
process-oriented approach
|
tiếp cận trên xuống
|
top-down approach
|
Tính cố kết mô đun
|
module cohesion
|
tính cước
|
charging
|
Tính gắn nối mô đun
|
module coupling
|
tính toán (của) người dùng cuối
|
end user computing
|
Tình trạng kho
|
inventory status
|
tổ (của) người lập trình chính
|
chief programmer team
|
Tổ chức phát triển
|
development organization
|
Tổ chức thúc đẩy phát triển
|
development-promoting organization
|
Tổ chuyên gia
|
specialist team
|
tổ dự án con
|
sub-project team
|
tổ phân cấp
|
hierarchical team
|
Tổng chi phí của quyền làm chủ
|
Total Cost of Ownership
|
tổng quát hoá
|
generalization
|
trang công việc
|
worksheet
|
Trình biên dịch
|
compiler
|
Trình soạn thảo
|
editor
|
trình soạn thảo cấu trúc
|
structure editor
|
Trình soạn thảo văn bản
|
text editor
|
Trình thông dịch
|
interpreter
|
Trục trặc dữ liệu
|
data trouble
|
Trục trặc phần cứng
|
hardware trouble
|
Trục trặc phần mềm
|
software trouble
|
|