Mô tả
Trong câu hỏi này cần xác định mô tả không thích hợp về công việc bảo trì cho phần mềm ứng dụng được phát triển trong nhà.
| -
Người quản lí vận hành bắt đầu dùng phần mềm mới sau khi những sửa đổi đã được chấp thuận, và loại bỏ phần mềm cũ dựa trên kế hoạch đã định trước.
| | -
Người lập trình đã phát triển chương trình gốc thực hiện việc sửa đổi chương trình được liên kết với những đặc tả đã được thực hiện sau khi việc phát triển đã được hoàn tất. Sau đó, phần mềm mới được nhanh chóng đưa vào sử dụng trong môi trường thực.
| | -
Người tiến hành kiểm thử phải phân tích những lĩnh vực bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi, tiến hành việc kiểm thử cho những bộ phận có liên hệ tới chương trình bị thay đổi, và làm đánh giá.
| | -
Trong việc thực hiện bảo trì, các chuẩn, phương pháp luận và thủ tục liên quan tới quản trị tài liệu, phương pháp bảo trì và thủ tục sửa đổi chương trình phải được cung cấp trước.
|
a đúng (sự thay đổi có thể dưới sự kiểm soát. Nó có thể được lập kế hoạch và chấp nhận trước hoạt động thực tế)
b sự thay đổi cần được thực hiện bởi người lập trình, người mã hóa chương trìnht rong câu hỏi)
c đúng (kiểm thử rà lại nên được thực hiện)
d đúng (các nguyên tắc duy trì và vận hành nên được xác định trước)
3
3GL 98
4
4GL 98
A
Ada 74
ALGOL 74
An ninh 191
APL 75
AVR 150
B
B to B 177
B to C 178
Bản đặc tả yêu cầu 14
Bảng quyết định 32
bảng tính 4
bao bọc 34
Bao phủ 93
Bao phủ đa điều kiện 83
Bao phủ điều kiện 82
bao phủ kiểm thử 93
Bao phủ lệnh 81
Bao phủ quyết định 81
Bao phủ quyết định/điều kiện 82
Bảo trì 157
Bảo trì hàng ngày 168
Bảo trì hoàn thiện 171
Bảo trì khẩn cấp 169
Bảo trì phần cứng 169
Bảo trì phần mềm 170
Bảo trì phòng ngừa 168
Bảo trì sửa chữa 170
Bảo trì thăm dò 169
Bảo trì theo lịch 168
Bảo trì thích nghi 171
bảo trì từ xa 168
Bảo trì về sau 168
BASIC 72
Biểu đồ chuyển trạng thái 25
Biểu đồ luồng dữ liệu 23
Biểu đồ quản lí lỗi 93
Biểu thức chính qui 63
BNF 63
bộ mã 48
bộ phận-của quan hệ 39
Bộ xử lí ngôn ngữ 98
C
C++ 73
Các chuẩn cho việc đo an toàn hệ thông tin 150
Các kiểu đe dọa 191
các phương pháp có cấu trúc 14
các qui tắc 201
cách tiếp cận dưới lên 11
cách tiếp cận hướng thiết kế 33
CAD 126
CAE 126
CAM 126
Cân bằng hiệu năng 170
cấp phát cơ sở 155
cấp phát tỉ lệ 155
CASE 4, 22, 30, 60, 95, 100, 101, 102, 126, 127, 142
Cấu trúc đa nhánh (CASE) 60
Cấu trúc điều khiển 58
Cấu trúc phân việc 9
che giấu thông tin 34
Chèn lấp 56
chi phí cố định 155
Chi phí khởi đầu 155
chi phí lưu động và chi tiêu 155
Chi phí vận hành 155
Chính phủ điện tử 185
Chính sách an ninh 193
chuẩn hoá 20
chuẩn trong e-learning 183
Chuẩn trong kinh doanh điện tử 179
chức năng điều chỉnh tự động 134
chức năng định dạng 130
chức năng soạn thảo và xử lí 130
Chức năng tính lại 134
chức năng truyền thông 129
Chứng chỉ số thức 188
chương trình đệ qui 56
chương trình đồng dụng 56
chương trình dùng lại được 56
chương trình khả tái định vị 56
Chương trình trang tính 131
chuyên biệt hoá 124
chuyển dịch 156
Chuyển dịch hệ thống 156
chuyên gia kĩ thuật 120
Class 34
CMS 182
cơ chế bảo vệ 194
COBOL 71
COCOMO 117
CODASYL 71
componentware 21
Con trỏ 57
Công cụ CASE 100
Công cụ CASE bảo trì 101
Công cụ CASE cho pha hạ (L-CASE) 101
Công cụ CASE cho pha thượng (U-CASE) 101
Công cụ CASE chung 102
Công cụ CASE cung cấp các dịch vụ nền phát triển 102
Công cụ CASE tích hợp 102
Công cụ hỗ trợ kiểm thử 99
Công cụ hỗ trợ phát triển 95
Công cụ hỗ trợ thiết kế trong 96
Công cụ hỗ trợ thực hiện kiểm thử 99
công cụ phân tích chương trình động 99
công cụ phân tích chương trình tĩnh 99
công cụ tạo cấu phần 21
công cụ tìm cấu phần 21
Công cụ vận hành hệ thống 156
CORBA 40
CPM 109
CTI 125
Cướp phiên địa chỉ IP 192
D
DFD 14
Doanh nghiệp với chính phủ 178
doanh nghiệp với doanh nghiệp 177
Doanh nghiệp với người tiêu thụ 178
dữ liệu 34
dữ liệu phiên bản 156
Dùng lại được 56
E
e-learning 180
ebXML 179, 189
ERD 4, 14, 24
ERP 125
EUC 5
EUD 102
F
FORTRAN 70
G
G to B 186
G to C 185
G to G 186
Giả mạo địa chỉ IP 191
giai đoạn tiến trình 10
Giải trình 92
Giám định 92
Giám sát 198
Giám sát các hiện tượng quan trọng 170
Giám sát đặc biệt 170
Giám sát xu hướng hỏng hóc 170
giao diện con người 55
giao diện giữa các mô đun 19
gói phần mềm 4, 123
gói phần mềm tích hợp 128
GUI 41
H
HCP 31
hệ con 15
Hệ thống phát hiện xâm nhập 199
Hệ thống quản lý nội dung học 182
Hệ thống quản lý việc học 181
hệ thống tìm kiếm 21
Hệ thông tin chiến lược 3
Hệ xử lí tác nghiệp 3
HIPO 4, 15
Hỗ trợ kĩ thuật 171
hợp đồng bảo trì 169
HTML 77
I
ISO/IEC 9126 105
J
Java 76
K
Kế hoạch hệ thống hoá 13
kế hoạch phát triển 14
Kế hoạch thực hiện dự án 13
Kế hoạch-Thực hiện-Kiểm tra-Hành động 105
Kế thừa 37
Kết tập nội dung 185
Khả năng tái định vị 56
kho chứa 101
khu biệt hoá 38
kĩ nghệ đảo 22
kĩ nghệ tiến 22
Kí pháp Balan 64
kí pháp Balan ngược 64
kí pháp viết đầu 64
kí pháp viết giữa 64
kí pháp viết sau 64
kĩ sư hệ thống 4, 111
kiểm điểm 89
kiểm điểm mã 89
kiểm điểm thiết kế 89
Kiểm thử 19
Kiểm thử đơn vị 19
Kiểm thử hệ thống 19
Kiểm thử hộp đen 84
Kiểm thử hộp trắng 81
kiểm thử rà lại 158
Kiểm thử tích hợp 19
Kiểm thử vận hành 19
kiểm toán dữ liệu 147
Kiểu bản ghi 57
Kiểu cấu trúc 57
kiểu Do-While 59
Kiểu dữ liệu 57
Kiểu dữ liệu cơ sở 57
Kiểu dữ liệu trừu tượng 58
kiểu If-then-else 59
Kiểu kí tự 57
Kiểu logic 57
Kiểu mảng 57
Kiểu Repeat-Until 59
Kiểu số nguyên 57
kiểu trình tự 58
L
LAN 4
Lập kế hoạch cơ sở 12
Lập kế hoạch tài nguyên xí nghiệp 125
Lập kế hoạch tiến trình 108
lập lịch 111
lập lịch công việc 156
Lập trình hàm 79
Lập trình hướng đối tượng 80
lập trình khác biệt 37
Lập trình logic 79
Lập trình thủ tục 78
LCMS 182
Len lỗi 94
lịch 13
Lịch biểu mức cao nhất 13
Lịch biểu mức thấp nhất 13
Lịch biểu mức trung 13
LISP 75
LMS 181
Lỗ hổng pháp lí 195
lỗi 157
Lợi ích của chính phủ điện tử 187
Lớp tương đương hợp lệ 84
Lớp tương đương không hợp lệ 84
luồng màn hình 43
Lưu đồ 26
Lưu đồ chương trình 29
Lưu đồ hệ thống 27
M
Mã hoá 18
mạng ngoại bộ 4
mạng nội bộ 4
Mật hiệu 153
mật mã hoá 153
Mật mã hóa 197
Mô hình bản mẫu 7
Mô hình thác đổ 6
mô hình tiến trình 10
mô hình vận hành nghiệp vụ 24
Mô hình xoắn ốc 8
N
Ngăn ngừa việc dùng trái phép 146
ngôn ngữ C 73
Ngôn ngữ cấp cao 67
Ngôn ngữ cấp thấp 66
Ngôn ngữ dạng biểu bảng 68
Ngôn ngữ hàm 68
Ngôn ngữ hình thức 61
Ngôn ngữ hướng đối tượng 68
ngôn ngữ hướng vấn đề 67
Ngôn ngữ hướng vấn đề chuyên dụng 69
Ngôn ngữ logic 68
Ngôn ngữ phi thủ tục 68
Ngôn ngữ script 69
Ngôn ngữ thế hệ thứ tư 69
Ngôn ngữ thủ tục 68
ngôn ngữ tự nhiên 60
Người bảo trì 166
người dẫn chương trình 92
Người dùng 122
Người lãnh đạo dự án 121
người lập trình dự phòng 120
người quản lí dự án 121
Người quản trị bảo trì 166
Người quản trị cấu hình 167
Người quản trị kiểm soát thay đổi 166
nhật kí vào/ra 152
Nhiệm vụ cải tiến 165
Nhiệm vụ sửa chữa 165
Nhiệm vụ sửa đổi 165
O
ô 132
ô tô mát 61
P
PAD 30
Pascal 74
PDM 129
Perl 76
PERT 108
Phân hoạch 16
Phân hoạch môdun 17
Phân hoạch tương đương 84
Phân loại chính phủ điện tử 185
phần mềm nhóm 128
Phần mềm trình bày 135
phân tích có cấu trúc 33
Phân tích cú pháp 60
Phân tích giá trị biên 85
Phân tích kí sự trên Web 198
Phát triển hướng đối tượng 8
phiên bản mới 161
phương pháp 34
Phương pháp chữ số kiểm tra 54
Phương pháp để tạo ra các cấu phần 20
Phương pháp dựa trên LOC 114
Phương pháp dựa trên nhiệm vụ chuẩn 115
Phương pháp FP 115
phương pháp làm mịn từng bước 11
Phương pháp thiết kế thực nghiệm 87
phương pháp tích hợp từng bước 11
Pin 150
PL/I 75
PostScrip 77
Prolog 75
Q
QFD 105
Quan hệ 24
quan hệ kết tập và phân tách 39
quan hệ là_một 38
quan hệ tổng quát hoá và khu biệt hoá 38
Quản lí an ninh 152
Quản lí chi phí 154
Quản lí hiệu năng 154
Quản lí tài nguyên 145
Quản lí tài nguyên dữ liệu 146
Quản lí tài nguyên mạng 147
Quản lí tài nguyên phần cứng 145
Quản lí tài nguyên phần mềm 146
Quản lí thư viện 146
quản lí tiến độ 107
Quản lí tiện nghi 149
Quản lí tiến trình 107
Quản lí vấn đề 147
quyền truy nhập 153
R
RAD 102
Rapid Application Development 102
RDBMS 4
S
Sách bộ mã 52
SCM 125
SCORM 183, 184
SFA 125
SGML 76
siêu lớp 38
SLC 11
Sơ đồ có cấu trúc 29
Sơ đồ Gantt 108
Sơ đồ NS 30
sơ đồ tiến trình 27
SPD 31
T
tái kĩ nghệ 22
tài liệu thiết kế chương trình 17
Tài liệu thiết kế mô đun 18
Tài liệu thiết kế ngoài 15
Tài liệu thiết kế trong 16
tài liệu vận hành 156
TCO 154
Thành viên 121
Thay đổi phòng ngừa 171
thể hiện 35
thiết bị trỏ 44
Thiết kế chương trình 17
thiết kế có cấu trúc 4, 33
Thiết kế có cấu trúc cho chương trình 17
Thiết kế dữ liệu logic 15
Thiết kế dữ liệu vật lí 16
Thiết kế hướng đối tượng 34
Thiết kế hướng dữ liệu 33
Thiết kế hướng tiến trình 33
Thiết kế mã 15
thiết kế màn hình 15
Thiết kế màn hình 41
Thiết kế mô đun 40
Thiết kế ngoài 14
Thiết kế tài liệu 15
thiết kế tệp 16
Thiết kế trong 15
Thiết kế vào-ra chi tiết 16
Thời gian móc nối muộn nhất có thể 110
Thời gian móc nối sớm nhất có thể 110
Thông báo 36
Thư viện cấu phần 21
Thư viện lớp 39
Thực thể 24
Thuộc tính 24
Tiện nghi điều hoà nhiệt độ 151
Tiện nghi lưu giữ 152
Tiện nghi ngăn ngừa tội phạm 152
Tiện nghi phân phối nguồn 150
Tiện nghi phòng ngừa thảm hoạ 151
Tiến trình 10
Tiến trình kinh doanh 178
tiếp cận hướng dữ liệu 4, 34
tiếp cận trên xuống 11
Tính cố kết mô đun 40
tính cước 155
Tính gắn nối mô đun 40
Tính sẵn sàng cho chính phủ điện tử 189
tính toán người dùng cuối 5
Tình trạng kho 170
Tổ chức khởi xướng phát triển 122
Tổ chức phát triển 118
Tổ chuyên gia 120
tổ dự án con 121
Tổ người lập trình chính 119
Tổ phân cấp 120
tổng quát hoá 38
Total Cost of Ownership 154
trang công việc 132
Trình biên dịch 99
Trình soạn thảo 99
Trình soạn thảo cấu trúc 99
Trình soạn thảo văn bản 99
Trình thông dịch 99
Trục trặc dữ liệu 149
Trục trặc phần cứng 148
Trục trặc phần mềm 149
Truy nhập trái phép 192
Từ chối dịch vụ 192
U
UML 25
UPS 150
user ID 153
Uỷ quyền 39
V
Văn phạm cấu trúc câu 61
văn phạm sinh 61
việc đo tính toàn vẹn 156
việc tồn đọng lại 4, 102
Visual Basic 76
Vòng đời phần mềm 11
W
WAN 4
WBS 9
X
Xác định yêu cầu 14
XML 77
Xử lí văn bản 130
Y
YAC II 32
Đ
Đa hình thái 38
Đặc trưng chất lượng 105
Đệ qui 56
đ
điều khiển theo biến cố 39
định lí cấu trúc 58
Đ
Đồ thị nhân-quả 85
Độ tin cậy 170
đ
đoạn 56
Đ
Đối tượng 35
Đối tượng hợp thành 38
Đồng dụng 56
Đường cong lỗi 92
đ
đường cong tăng trưởng độ tin cậy 92
đường găng 110
Ư
Ước lượng dựa trên dữ liệu quá khứ 113
3GL
|
3GL (ngôn ngữ thế hệ 3)
|
4GL
|
4GL (ngôn ngữ thế hệ 4)
|
A
|
|
abstract data type
|
kiểu dữ liệu trừu tượng
|
access rights
|
quyền truy nhập
|
Ada
|
Ada
|
adaptive maintenance
|
bảo trì thích nghi
|
aggregation and decomposition relationship
|
mối quan hệ kết tập và phân tách
|
air conditioning facilities
|
Tiện nghi điều hoà nhiệt độ
|
ALGOL
|
ALGOL
|
APL
|
APL
|
array type
|
kiểu mảng
|
attribute
|
thuộc tính
|
automatic adjustment function
|
chức năng điều chỉnh tự động
|
automaton
|
ô tô mát
|
AVR
|
AVR (Bộ điều chỉnh điện áp tự động)
|
B
|
|
backlog
|
việc tồn đọng lại
|
backup programmer
|
người lập trình dự phòng
|
base allocation
|
cấp phát cơ sở
|
BASIC
|
BASIC
|
basic data type
|
kiểu dữ liệu cơ sở
|
basic planning
|
Lập kế hoạch cơ sở
|
battery
|
Pin
|
black box test
|
kiểm thử hộp đen
|
BNF
|
BNF (Dạng chuẩn Backus Naur)
|
bottom-up approach
|
cách tiếp cận dưới lên
|
boundary value analysis
|
Phân tích giá trị biên
|
bug
|
lỗi
|
bug curve
|
Đường cong lỗi
|
bug management diagram
|
Biểu đồ quản lí lỗi
|
business operation model
|
mô hình vận hành nghiệp vụ
|
C
|
|
C language
|
ngôn ngữ C
|
C++
|
C++
|
CAD
|
CAD (Thiết kế có máy tính hỗ trợ)
|
CAE
|
CAE (Kĩ nghệ có máy tính hỗ trợ)
|
CAM
|
CAM (Chế tạo có máy tính hỗ trợ)
|
CASE
|
CASE (kĩ nghệ phần mềm có máy tính hỗ trợ)
|
CASE tool
|
công cụ CASE
|
CASE tool supplying development platform services
|
Công cụ CASE cung cấp các dịch vụ nền phát triển
|
cause-effect graph
|
Đồ thị nhân-quả
|
cause-result graph
|
Đồ thị nhân-quả
|
cell
|
ô
|
change control administrator
|
Người quản trị kiểm soát thay đổi
|
character type
|
kiểu kí tự
|
charging
|
tính cước
|
check digit method
|
Phương pháp chữ số kiểm tra
|
chief programmer
|
người lập trình chính
|
chief programmer team
|
tổ (của) người lập trình chính
|
Chomsky
|
Chomsky
|
class
|
lớp
|
class library
|
thư viện lớp
|
COBOL
|
COBOL
|
COCOMO (COnstruction COst MOdel) model
|
COCOMO (COnstruction COst MOdel)
|
CODASYL
|
CODASYL (Hội thảo về ngôn ngữ hệ thống dữ liệu)
|
code
|
bộ mã
|
code book
|
Sách bộ mã
|
code design
|
thiết kế (bộ) mã
|
code review
|
kiểm điểm mã
|
coding
|
Mã hoá
|
common CASE tool
|
công cụ CASE chung
|
communications function
|
chức năng truyền thông
|
compiler
|
Trình biên dịch
|
component libraries
|
Thư viện cấu phần
|
components-creating tool
|
công cụ tạo cấu phần các công cụ tạo cấu phần
|
components-searching tool
|
công cụ tìm cấu phần
|
componentware
|
componentware
|
compound object
|
đối tượng hợp thành
|
condition coverage
|
Bao phủ điều kiện
|
configuration administrator
|
Người quản trị cấu hình
|
control structure
|
Cấu trúc điều khiển
|
CORBA
|
CORBA (Common Object Request Broker Architecture)
|
correction task
|
Nhiệm vụ sửa chữa
|
corrective maintenance
|
bảo trì sửa chữa
|
cost management
|
quản lí chi phí
|
coverage
|
Bao phủ
|
CPM
|
CMP (phương pháp đường gâng)
|
crime prevention facilities
|
Tiện nghi ngăn ngừa tội phạm
|
critical path
|
đường găng
|
CTI
|
CTI (Tích hợp điện thoại máy tính)
|
customize
|
chuyên biệt hoá
|
D
|
|
daily maintenance
|
Bảo trì hàng ngày
|
data
|
dữ liệu
|
data audit
|
kiểm toán dữ liệu
|
Data Flow Diagram
|
Sơ đồ luồng dữ liệu
|
data resource management
|
Quản lí tài nguyên dữ liệu
|
data trouble
|
Trục trặc dữ liệu
|
data type
|
kiểu dữ liệu
|
data-oriented approach
|
cách tiếp cận hướng dữ liệu
|
data-oriented design
|
thiết kế hướng dữ liệu
|
decision coverage
|
Bao phủ quyết định
|
decision table
|
bảng quyết định
|
decision/condition coverage
|
bao phủ quyết định/điều kiện
|
delegation
|
uỷ quyền
|
design review
|
kiểm điểm thiết kế
|
designing document
|
thiết kế tài liệu
|
designing files
|
thiết kế tệp
|
designing physical data
|
thiết kế dữ liệu vật lí
|
designing programs
|
thiết kế chương trình
|
designing screen
|
thiết kế màn hình
|
detailed input-output design
|
thiết kế vào ra chi tiết
|
development organization
|
Tổ chức phát triển
|
development plan
|
kế hoạch phát triển
|
development support tools
|
công cụ hỗ trợ phát triển
|
development-promoting organization
|
Tổ chức thúc đẩy phát triển
|
DFD
|
DFD (sơ đồ luồng dữ liệu)
|
difference programming
|
lập trình khác biệt
|
disaster prevention facilities
|
Tiện nghi phòng ngừa thảm hoạ
|
DOA
|
tiếp cận hướng dữ liệu (DOA)
|
Do-While type
|
kiểu Do-While
|
dynamic program analysis tool
|
công cụ phân tích chương trình động
|
dynamically re-locatable program
|
chương trình khả tái định vị động
|
E
|
|
earliest possible linkage time
|
Thời gian móc nối sớm nhất có thể
|
editing and processing functions
|
chức năng soạn thảo và xử lí
|
editor
|
Trình soạn thảo
|
emergency maintenance
|
Bảo trì khẩn cấp
|
encapsulation
|
bao bọc
|
encryption
|
mật mã hoá
|
end user computing
|
tính toán (của) người dùng cuối
|
Enterprise Resource Planning
|
lập kế hoạch tài nguyên xí nghiệp (ERP)
|
entity
|
thực thể
|
entry/exit log
|
nhật kí vào/ra
|
equivalent class
|
lớp tương đương
|
equivalent partitioning
|
phân hoạch tương đương
|
ERD
|
ERD (Biểu đồ thực thể quan hệ)
|
ERP
|
ERP (lập kế hoạch tài nguyên xí nghiệp)
|
estimation based on data in the past
|
Ước lượng dựa trên dữ liệu quá khứ
|
EUC
|
EUC (tính toán (của) người dùng cuối))
|
EUD
|
EUD (phát triển người dùng cuối)
|
event-driven
|
điều khiển theo biến cố
|
experimental design method
|
Phương pháp thiết kế thực nghiệm
|
external design
|
thiết kế ngoài
|
external design documents
|
Tài liệu thiết kế ngoài
|
extranet
|
mạng ngoại bộ (extranets)
|
F
|
|
facility management
|
Quản lí tiện nghi
|
failure tendency monitoring
|
Giám sát xu hướng hỏng hóc
|
fault injection
|
Len lỗi
|
fixed cost
|
chi phí cố định
|
flowcharts
|
Lưu đồ
|
formal language
|
ngôn ngữ hình thức
|
formatting function
|
chức năng định dạng
|
FORTRAN
|
FORTRAN
|
forward engineering
|
Kĩ nghệ tiến
|
fourth generation language
|
Ngôn ngữ thế hệ thứ tư
|
FP (Function Point) method
|
phương pháp điểm chức năng (FP)
|
functional language
|
ngôn ngữ hàm
|
functional partitioning
|
Phân hoạch chức năng
|
functional programming
|
lập trình chức năng
|
G
|
|
Gantt chart
|
Sơ đồ Gantt
|
generalization
|
tổng quát hoá
|
generalization and specialization relationships
|
các quan hệ tổng quát hoá và khu biệt hoá
|
generative grammar
|
văn phạm sinh
|
groupware
|
Phần mềm nhóm
|
GUI
|
GUI (giao diện nguời dùng (bằng) đồ hoạ)
|
H
|
|
hardware maintenance
|
Bảo trì phần cứng
|
hardware resource management
|
quản lí tài nguyên phần cứng
|
hardware trouble
|
Trục trặc phần cứng
|
HCP
|
HCP (Sơ đồ mô tả gọn và có thứ bậc)
|
hierarchical team
|
tổ phân cấp
|
highest-level schedule
|
Lịch biểu mức cao nhất
|
high-level language
|
ngôn ngữ cấp cao
|
HIPO
|
Cấp bậc cộng với Vào Xử lí Ra (HIPO)
|
HTML
|
HTML (ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản)
|
human interface
|
giao diện con người
|
I
|
|
If-then-else type
|
kiểu If-then-else
|
important phenomena monitoring
|
Giám sát các hiện tượng quan trọng
|
improvement task
|
Nhiệm vụ cải tiến
|
infix notation
|
kí pháp viết giữa
|
information hiding
|
che giấu thông tin
|
inheritance
|
Kế thừa
|
initial cost
|
chi phí khởi đầu
|
inspection
|
Giám định
|
instance
|
thể hiện, thể nghiệm
|
instruction coverage
|
Bao phủ lệnh
|
integer type
|
kiểu số nguyên
|
integrated CASE tool
|
Công cụ CASE tích hợp (I-CASE)
|
integrated software package
|
gói phần mềm tích hợp
|
integration tests
|
Kiểm thử tích hợp
|
integrity measure
|
việc đo tính toàn vẹn
|
interfaces between modules
|
giao diện giữa các mô đun
|
internal design
|
thiết kế trong
|
internal design documents
|
tài liệu thiết kế trong
|
internal design support tools
|
công cụ hỗ trợ thiết kế trong
|
interpreter
|
Trình thông dịch
|
intranet
|
mạng nội bộ intranets
|
invalid equivalence class
|
Lớp tương đương không hợp lệ
|
inventory status
|
Tình trạng kho
|
is_a relation
|
quan hệ là_một
|
ISO/IEC 9126
|
ISO/IEC 9126
|
J
|
|
Japanese word processor
|
bộ soạn thảo tiếng Nhật
|
Java
|
Java
|
job scheduling
|
lập lịch công việc
|
L
|
|
LAN
|
LAN (mạng cục bộ)
|
language processor
|
bộ xử lí ngôn ngữ
|
latest possible linkage time
|
Thời gian móc nối muộn nhất có thể
|
librarian
|
thủ thư
|
library management
|
quản lý thư viện
|
LISP
|
LIPS
|
LOC-based method
|
Phương pháp dựa trên LOC
|
logic data design
|
thiết kế dữ liệu logic
|
logic programming
|
lập trình logic
|
logical language
|
ngôn ngữ logic
|
logical type
|
kiểu logic
|
lower phase CASE tool
|
Công cụ CASE cho pha hạ (L-CASE)
|
lowest-level schedule
|
Lịch biểu mức thấp nhất
|
low-level language
|
ngôn ngữ cấp thấp
|
M
|
|
maintainers
|
Người bảo trì
|
maintenance
|
Bảo trì
|
maintenance administrator
|
Người quản trị bảo trì
|
maintenance CASE tool
|
Công cụ CASE bảo trì
|
maintenance contract
|
hợp đồng bảo trì
|
maintenance for perfection
|
bảo trì hoàn thiện
|
member
|
Thành viên
|
message
|
Thông báo
|
method
|
phương pháp
|
methods to create components
|
Phương pháp tạo ra các cấu phần
|
middle-level schedule
|
Lịch biểu mức trung
|
moderator
|
người dẫn chương trình
|
modification task
|
Nhiệm vụ sửa đổi
|
module
|
mô đun
|
module cohesion
|
Tính cố kết mô đun
|
module coupling
|
Tính gắn nối mô đun
|
module design
|
Thiết kế mô đun
|
module design document
|
Tài liệu thiết kế mô đun
|
module partitioning
|
phân hoạch mô đun
|
multi-branch structure
|
Cấu trúc đa nhánh (CASE)
|
multiple condition coverage
|
Bao phủ đa điều kiện
|
N
|
|
natural language
|
ngôn ngữ tự nhiên
|
network resource management
|
Quản lí tài nguyên mạng
|
new version
|
phiên bản mới
|
non-procedural language
|
ngôn ngữ phi thủ tục
|
NS chart
|
Sơ đồ NS (sơ đồ Nassi-Shneiderman)
|
O
|
|
object
|
đối tượng
|
object-oriented design
|
thiết kế hướng đối tượng
|
object-oriented development
|
phát triển hướng đối tượng
|
object-oriented language
|
ngôn ngữ hướng đối tượng
|
object-oriented programming
|
lập trình hướng đối tượng
|
operation manual
|
tài liệu vận hành
|
operation tests
|
Kiểm thử vận hành
|
operational processing system
|
Hệ xử lí tác nghiệp
|
overlay
|
Chèn lấp
|
P
|
|
PAD
|
PAD (Biểu đồ phân tích vấn đề)
|
part_of relation
|
quan hệ bộ phận-của
|
Pascal
|
Pascal
|
password
|
Mật hiệu
|
PDCA
|
Kế hoạch-Thực hiện-Kiểm tra-Hành động (PDCA)
|
PDM
|
PDM (Quản lí dữ liệu sản phẩm)
|
performance balance
|
Cân bằng hiệu năng
|
performance management
|
quản lí hiệu năng
|
Perl
|
Perl
|
PERT
|
PERT (kĩ thuật kiểm điểm và đánh giá chương trình)
|
phrase structure grammar
|
văn phạm cấu trúc câu
|
PL/I
|
PL/I
|
pointer
|
con trỏ
|
pointing device
|
thiết bị trỏ
|
Polish notation
|
kí pháp Ba lan
|
polymorphism
|
đa hình thái
|
post maintenance
|
bảo trì đột xuất, bảo trì về sau
|
postfix notation
|
kí pháp viết sau
|
PostScript
|
PostScript
|
power distribution facilities
|
Tiện nghi phân phối nguồn điện
|
prefix notation
|
kí pháp viết đầu
|
presentation software
|
phần mềm trình bày
|
prevention of illicit use
|
Ngăn ngừa việc dùng trái phép
|
preventive maintenance
|
Bảo trì phòng ngừa
|
preventive modification
|
thay đổi phòng ngừa
|
problem management
|
quản lí vấn đề
|
problem-oriented language
|
ngôn ngữ hướng vấn đề
|
procedural language
|
Ngôn ngữ thủ tục
|
procedural programming
|
lập trình thủ tục
|
process
|
tiến trình
|
process chart
|
sơ đồ tiến trình
|
process management
|
quản lí tiến trình
|
process model
|
mô hình tiến trình
|
process planning
|
lập kế hoạch tiến trình
|
process stage
|
giai đoạn tiến trình
|
process-oriented approach
|
Tiếp cận hướng tiến trình
|
process-oriented design
|
Thiết kế hướng tiến trình
|
program design documents
|
Tài liệu thiết kế chương trình
|
program flowchart
|
Lưu đồ chương trình
|
program test support tool
|
Công cụ hỗ trợ kiểm thử
|
programmer
|
lập trình viên
|
programming
|
lập trình
|
programming support tool
|
Công cụ hỗ trợ lập trình
|
progress management
|
Quản lí tiến độ
|
project implementation plan
|
Kế hoạch thực hiện dự án
|
project leader
|
Người lãnh đạo dự án
|
project manager
|
người quản lí dự án
|
Prolog
|
Prolog
|
proportional allocation
|
cấp phát (theo) tỉ lệ
|
prototype model
|
Mô hình bản mẫu
|
Q
|
|
QFD
|
QFD (Triển khai chức năng chất lượng)
|
quality characteristics
|
Đặc trưng chất lượng
|
R
|
|
RAD
|
RAD (Phát triển ứng dụng nhanh)
|
Rapid Application Development
|
Phát triển ứng dụng nhanh
|
RDBMS
|
RDMBS (hệ quản trị dữ liệu quan hệ)
|
recalculation function
|
Chức năng tính lại
|
record type
|
kiểu bản ghi
|
recursive
|
đệ qui
|
recursive program
|
chương trình đệ qui
|
reengineering
|
Tái kĩ nghệ
|
reentrant
|
đồng dụng
|
reentrant programs
|
chương trình đồng dụng
|
regression test
|
kiểm thử rà lại (hồi qui)
|
regular expression
|
biểu thức chính qui
|
relationship
|
quan hệ
|
reliability
|
Độ tin cậy
|
reliability growth curve
|
đường cong tăng trưởng độ tin cậy
|
reload
|
nạp lại
|
re-locatable
|
Khả năng tái định vị
|
re-locatable program
|
chương trình khả tái định vị
|
remote maintenance
|
bảo trì từ xa
|
Repeat-Until type
|
kiểu Repeat-Until
|
repository
|
kho chứa
|
requirement definition
|
Xác định yêu cầu
|
requirement specification
|
đặc tả yêu cầu
|
resource management
|
quản lí tài nguyên
|
reusable
|
Dùng lại được
|
reusable programs
|
chương trình dùng lại được
|
reverse engineering
|
kĩ nghệ đảo
|
reverse Polish notation
|
pháp Ba lan ngược
|
review
|
xét duyệt, kiểm điểm
|
running cost
|
chi phí vận hành (chạy)
|
S
|
|
SA
|
phân tích có cấu trúc (SA)
|
schedule
|
lịch
|
scheduled maintenance
|
Bảo trì theo lịch
|
scheduling
|
lập lịch
|
SCM
|
SCM (Quản lí dây chuyền cung cấp)
|
screen design
|
thiết kế màn hình
|
screen flow
|
luông màn hình
|
script language
|
Ngôn ngữ script
|
SD
|
thiết kế có cấu trúc (SD)
|
SE
|
SE (kĩ sư hệ thống)
|
search systems
|
hệ thống tìm kiếm
|
security management
|
Quản lí an ninh
|
segment
|
đoạn
|
sequential type
|
kiểu tuần tự
|
SFA
|
SFA (Tự động hoá hiệu lực bán hàng)
|
SGML
|
SGML (Ngôn ngữ đánh dấu tổng quát chuẩn)
|
SLC
|
vòng đời phần mềm (SLC)
|
software life cycle
|
vòng đời phần mềm
|
software maintenance
|
Bảo trì phần mềm
|
software package
|
gói phần mềm
|
software resource management
|
Quản lí tài nguyên phần mềm
|
software trouble
|
Trục trặc phần mềm
|
SPD
|
SPD (Biểu đồ lập trình có cấu trúc)
|
specialist team
|
Tổ chuyên gia
|
specialization
|
khu biệt hoá
|
specific problem oriented language
|
Ngôn ngữ hướng vấn đề chuyên dụng
|
specified monitoring
|
Giám sát đặc biệt
|
spiral model
|
mô hình xoắn ốc
|
spreadsheet
|
bảng tính
|
spreadsheet program
|
Chương trình trang tính
|
standard task-based method
|
phương pháp dựa trên nhiệm vụ chuẩn
|
standardization
|
Chuẩn hoá
|
Standards for Information System Safety Measures
|
Các chuẩn cho việc đo an toàn hệ thông tin
|
state transition diagrams
|
Biểu đồ chuyển trạng thái
|
static program analysis tool
|
công cụ phân tích chương trình tĩnh
|
step-by-step integration method
|
phương pháp tích hợp từng bước
|
step-by-step refinement method
|
phương pháp làm mịn từng bước
|
storage facilities
|
Tiện nghi lưu giữ
|
strategic information system
|
Hệ thông tin chiến lược
|
structure editor
|
trình soạn thảo cấu trúc
|
structure theorem
|
định lí cấu trúc
|
structure type
|
kiểu cấu trúc
|
structured analysis
|
phân tích cấu trúc
|
structured charts
|
Sơ đồ có cấu trúc
|
structured design
|
thiết kế có cấu trúc
|
structured design of programs
|
Thiết kế có cấu trúc cho chương trình
|
structured methods
|
phương pháp có cấu trúc
|
structuring
|
(lập) cấu trúc
|
sub-class
|
Lớp con
|
sub-project team
|
tổ dự án con
|
sub-system
|
hệ con
|
super class
|
siêu lớp
|
syntactic analysis
|
phân tích cú pháp
|
system engineer
|
kỹ sư hệ thống
|
system flowchart
|
Lưu đồ hệ thống
|
system operation tools
|
công cụ vận hành hệ thống
|
system tests
|
Kiểm thử hệ thống
|
systematization plan
|
Kế hoạch hệ thống hoá
|
T
|
|
tabular form language
|
Ngôn ngữ dạng biểu bảng
|
TCO
|
TCO (Tổng chi phí của quyền làm chủ)
|
technical specialist
|
chuyên gia kĩ thuật
|
technical support
|
hỗ trợ kĩ thuật
|
tentative maintenance
|
Bảo trì thăm dò
|
test
|
kiểm thử
|
test coverage
|
Thiết kế kiểm thử
|
test execution support tool
|
Công cụ hỗ trợ thực hiện kiểm thử
|
test support tool
|
Công cụ hỗ trợ kiểm thử
|
text editor
|
Trình soạn thảo văn bản
|
third generation language
|
ngôn ngữ thế hệ 3
|
top-down approach
|
tiếp cận trên xuống
|
Total Cost of Ownership
|
Tổng chi phí của quyền làm chủ
|
transition
|
chuyển dịch (hệ thống)
|
U
|
|
UML
|
UML (ngôn ngữ mô hình hoá thống nhất)
|
unit tests
|
kiểm thử đơn vị
|
upper phase CASE tool
|
Công cụ CASE cho pha thượng (U-CASE)
|
UPS
|
UPS (Nguồn không ngắt)
|
user
|
người dùng
|
user ID
|
ID người dùng
|
V
|
|
valid equivalence class
|
Lớp tương đương hợp lệ
|
variable cost and expenses
|
chi phí lưu động và chi tiêu
|
version data
|
dữ liệu phiên bản
|
version-up
|
nâng phiên bản
|
Visual Basic
|
Visual Basic
|
W
|
|
walkthrough
|
Giải trình
|
WAN
|
WAN (mạng diện rộng)
|
waterfall model
|
mô hình thác đổ
|
WBS
|
WBS (Cấu trúc phân việc).
|
white box test
|
kiểm thử hộp trắng
|
Work Breakdown Structure
|
Cấu trúc phân việc
|
worksheet
|
trang công việc
|
X
|
|
XML
|
XML (Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng)
|
Y
|
|
YAC II (Yet Another Control chart II
|
Sơ đồ điều khiển khác II)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |