3GL 98
4GL 98
Ada 74
ALGOL 74
An ninh 191
APL 75
AVR 150
B to B 177
B to C 178
Bản đặc tả yêu cầu 14
Bảng quyết định 32
bảng tính 4
bao bọc 34
Bao phủ 93
Bao phủ đa điều kiện 83
Bao phủ điều kiện 82
bao phủ kiểm thử 93
Bao phủ lệnh 81
Bao phủ quyết định 81
Bao phủ quyết định/điều kiện 82
Bảo trì 157
Bảo trì hàng ngày 168
Bảo trì hoàn thiện 171
Bảo trì khẩn cấp 169
Bảo trì phần cứng 169
Bảo trì phần mềm 170
Bảo trì phòng ngừa 168
Bảo trì sửa chữa 170
Bảo trì thăm dò 169
Bảo trì theo lịch 168
Bảo trì thích nghi 171
bảo trì từ xa 168
Bảo trì về sau 168
BASIC 72
Biểu đồ chuyển trạng thái 25
Biểu đồ luồng dữ liệu 23
Biểu đồ quản lí lỗi 93
Biểu thức chính qui 63
BNF 63
bộ mã 48
bộ phận-của quan hệ 39
Bộ xử lí ngôn ngữ 98
C++ 73
Các chuẩn cho việc đo an toàn hệ thông tin 150
Các kiểu đe dọa 191
các phương pháp có cấu trúc 14
các qui tắc 201
cách tiếp cận dưới lên 11
cách tiếp cận hướng thiết kế 33
CAD 126
CAE 126
CAM 126
Cân bằng hiệu năng 170
cấp phát cơ sở 155
cấp phát tỉ lệ 155
CASE 4, 22, 30, 60, 95, 100, 101, 102, 126, 127, 142
Cấu trúc đa nhánh (CASE) 60
Cấu trúc điều khiển 58
Cấu trúc phân việc 9
che giấu thông tin 34
Chèn lấp 56
chi phí cố định 155
Chi phí khởi đầu 155
chi phí lưu động và chi tiêu 155
Chi phí vận hành 155
Chính phủ điện tử 185
Chính sách an ninh 193
chuẩn hoá 20
chuẩn trong e-learning 183
Chuẩn trong kinh doanh điện tử 179
chức năng điều chỉnh tự động 134
chức năng định dạng 130
chức năng soạn thảo và xử lí 130
Chức năng tính lại 134
chức năng truyền thông 129
Chứng chỉ số thức 188
chương trình đệ qui 56
chương trình đồng dụng 56
chương trình dùng lại được 56
chương trình khả tái định vị 56
Chương trình trang tính 131
chuyên biệt hoá 124
chuyển dịch 156
Chuyển dịch hệ thống 156
chuyên gia kĩ thuật 120
Class 34
CMS 182
cơ chế bảo vệ 194
COBOL 71
COCOMO 117
CODASYL 71
componentware 21
Con trỏ 57
Công cụ CASE 100
Công cụ CASE bảo trì 101
Công cụ CASE cho pha hạ (L-CASE) 101
Công cụ CASE cho pha thượng (U-CASE) 101
Công cụ CASE chung 102
Công cụ CASE cung cấp các dịch vụ nền phát triển 102
Công cụ CASE tích hợp 102
Công cụ hỗ trợ kiểm thử 99
Công cụ hỗ trợ phát triển 95
Công cụ hỗ trợ thiết kế trong 96
Công cụ hỗ trợ thực hiện kiểm thử 99
công cụ phân tích chương trình động 99
công cụ phân tích chương trình tĩnh 99
công cụ tạo cấu phần 21
công cụ tìm cấu phần 21
Công cụ vận hành hệ thống 156
CORBA 40
CPM 109
CTI 125
Cướp phiên địa chỉ IP 192
DFD 14
Doanh nghiệp với chính phủ 178
doanh nghiệp với doanh nghiệp 177
Doanh nghiệp với người tiêu thụ 178
dữ liệu 34
dữ liệu phiên bản 156
Dùng lại được 56
e-learning 180
ebXML 179, 189
ERD 4, 14, 24
ERP 125
EUC 5
EUD 102
FORTRAN 70
G to B 186
G to C 185
G to G 186
Giả mạo địa chỉ IP 191
giai đoạn tiến trình 10
Giải trình 92
Giám định 92
Giám sát 198
Giám sát các hiện tượng quan trọng 170
Giám sát đặc biệt 170
Giám sát xu hướng hỏng hóc 170
giao diện con người 55
giao diện giữa các mô đun 19
gói phần mềm 4, 123
gói phần mềm tích hợp 128
GUI 41
HCP 31
hệ con 15
Hệ thống phát hiện xâm nhập 199
Hệ thống quản lý nội dung học 182
Hệ thống quản lý việc học 181
hệ thống tìm kiếm 21
Hệ thông tin chiến lược 3
Hệ xử lí tác nghiệp 3
HIPO 4, 15
Hỗ trợ kĩ thuật 171
hợp đồng bảo trì 169
HTML 77
ISO/IEC 9126 105
Java 76
Kế hoạch hệ thống hoá 13
kế hoạch phát triển 14
Kế hoạch thực hiện dự án 13
Kế hoạch-Thực hiện-Kiểm tra-Hành động 105
Kế thừa 37
Kết tập nội dung 185
Khả năng tái định vị 56
kho chứa 101
khu biệt hoá 38
kĩ nghệ đảo 22
kĩ nghệ tiến 22
Kí pháp Balan 64
kí pháp Balan ngược 64
kí pháp viết đầu 64
kí pháp viết giữa 64
kí pháp viết sau 64
kĩ sư hệ thống 4, 111
kiểm điểm 89
kiểm điểm mã 89
kiểm điểm thiết kế 89
Kiểm thử 19
Kiểm thử đơn vị 19
Kiểm thử hệ thống 19
Kiểm thử hộp đen 84
Kiểm thử hộp trắng 81
kiểm thử rà lại 158
Kiểm thử tích hợp 19
Kiểm thử vận hành 19
kiểm toán dữ liệu 147
Kiểu bản ghi 57
Kiểu cấu trúc 57
kiểu Do-While 59
Kiểu dữ liệu 57
Kiểu dữ liệu cơ sở 57
Kiểu dữ liệu trừu tượng 58
kiểu If-then-else 59
Kiểu kí tự 57
Kiểu logic 57
Kiểu mảng 57
Kiểu Repeat-Until 59
Kiểu số nguyên 57
kiểu trình tự 58
LAN 4
Lập kế hoạch cơ sở 12
Lập kế hoạch tài nguyên xí nghiệp 125
Lập kế hoạch tiến trình 108
lập lịch 111
lập lịch công việc 156
Lập trình hàm 79
Lập trình hướng đối tượng 80
lập trình khác biệt 37
Lập trình logic 79
Lập trình thủ tục 78
LCMS 182
Len lỗi 94
lịch 13
Lịch biểu mức cao nhất 13
Lịch biểu mức thấp nhất 13
Lịch biểu mức trung 13
LISP 75
LMS 181
Lỗ hổng pháp lí 195
lỗi 157
Lợi ích của chính phủ điện tử 187
Lớp tương đương hợp lệ 84
Lớp tương đương không hợp lệ 84
luồng màn hình 43
Lưu đồ 26
Lưu đồ chương trình 29
Lưu đồ hệ thống 27
Mã hoá 18
mạng ngoại bộ 4
mạng nội bộ 4
Mật hiệu 153
mật mã hoá 153
Mật mã hóa 197
Mô hình bản mẫu 7
Mô hình thác đổ 6
mô hình tiến trình 10
mô hình vận hành nghiệp vụ 24
Mô hình xoắn ốc 8
Ngăn ngừa việc dùng trái phép 146
ngôn ngữ C 73
Ngôn ngữ cấp cao 67
Ngôn ngữ cấp thấp 66
Ngôn ngữ dạng biểu bảng 68
Ngôn ngữ hàm 68
Ngôn ngữ hình thức 61
Ngôn ngữ hướng đối tượng 68
ngôn ngữ hướng vấn đề 67
Ngôn ngữ hướng vấn đề chuyên dụng 69
Ngôn ngữ logic 68
Ngôn ngữ phi thủ tục 68
Ngôn ngữ script 69
Ngôn ngữ thế hệ thứ tư 69
Ngôn ngữ thủ tục 68
ngôn ngữ tự nhiên 60
Người bảo trì 166
người dẫn chương trình 92
Người dùng 122
Người lãnh đạo dự án 121
người lập trình dự phòng 120
người quản lí dự án 121
Người quản trị bảo trì 166
Người quản trị cấu hình 167
Người quản trị kiểm soát thay đổi 166
nhật kí vào/ra 152
Nhiệm vụ cải tiến 165
Nhiệm vụ sửa chữa 165
Nhiệm vụ sửa đổi 165
ô 132
ô tô mát 61
PAD 30
Pascal 74
PDM 129
Perl 76
PERT 108
Phân hoạch 16
Phân hoạch môdun 17
Phân hoạch tương đương 84
Phân loại chính phủ điện tử 185
phần mềm nhóm 128
Phần mềm trình bày 135
phân tích có cấu trúc 33
Phân tích cú pháp 60
Phân tích giá trị biên 85
Phân tích kí sự trên Web 198
Phát triển hướng đối tượng 8
phiên bản mới 161
phương pháp 34
Phương pháp chữ số kiểm tra 54
Phương pháp để tạo ra các cấu phần 20
Phương pháp dựa trên LOC 114
Phương pháp dựa trên nhiệm vụ chuẩn 115
Phương pháp FP 115
phương pháp làm mịn từng bước 11
Phương pháp thiết kế thực nghiệm 87
phương pháp tích hợp từng bước 11
Pin 150
PL/I 75
PostScrip 77
Prolog 75
QFD 105
Quan hệ 24
quan hệ kết tập và phân tách 39
quan hệ là_một 38
quan hệ tổng quát hoá và khu biệt hoá 38
Quản lí an ninh 152
Quản lí chi phí 154
Quản lí hiệu năng 154
Quản lí tài nguyên 145
Quản lí tài nguyên dữ liệu 146
Quản lí tài nguyên mạng 147
Quản lí tài nguyên phần cứng 145
Quản lí tài nguyên phần mềm 146
Quản lí thư viện 146
quản lí tiến độ 107
Quản lí tiện nghi 149
Quản lí tiến trình 107
Quản lí vấn đề 147
quyền truy nhập 153
RAD 102
Rapid Application Development 102
RDBMS 4
Sách bộ mã 52
SCM 125
SCORM 183, 184
SFA 125
SGML 76
siêu lớp 38
SLC 11
Sơ đồ có cấu trúc 29
Sơ đồ Gantt 108
Sơ đồ NS 30
sơ đồ tiến trình 27
SPD 31
tái kĩ nghệ 22
tài liệu thiết kế chương trình 17
Tài liệu thiết kế mô đun 18
Tài liệu thiết kế ngoài 15
Tài liệu thiết kế trong 16
tài liệu vận hành 156
TCO 154
Thành viên 121
Thay đổi phòng ngừa 171
thể hiện 35
thiết bị trỏ 44
Thiết kế chương trình 17
thiết kế có cấu trúc 4, 33
Thiết kế có cấu trúc cho chương trình 17
Thiết kế dữ liệu logic 15
Thiết kế dữ liệu vật lí 16
Thiết kế hướng đối tượng 34
Thiết kế hướng dữ liệu 33
Thiết kế hướng tiến trình 33
Thiết kế mã 15
thiết kế màn hình 15
Thiết kế màn hình 41
Thiết kế mô đun 40
Thiết kế ngoài 14
Thiết kế tài liệu 15
thiết kế tệp 16
Thiết kế trong 15
Thiết kế vào-ra chi tiết 16
Thời gian móc nối muộn nhất có thể 110
Thời gian móc nối sớm nhất có thể 110
Thông báo 36
Thư viện cấu phần 21
Thư viện lớp 39
Thực thể 24
Thuộc tính 24
Tiện nghi điều hoà nhiệt độ 151
Tiện nghi lưu giữ 152
Tiện nghi ngăn ngừa tội phạm 152
Tiện nghi phân phối nguồn 150
Tiện nghi phòng ngừa thảm hoạ 151
Tiến trình 10
Tiến trình kinh doanh 178
tiếp cận hướng dữ liệu 4, 34
tiếp cận trên xuống 11
Tính cố kết mô đun 40
tính cước 155
Tính gắn nối mô đun 40
Tính sẵn sàng cho chính phủ điện tử 189
tính toán người dùng cuối 5
Tình trạng kho 170
Tổ chức khởi xướng phát triển 122
Tổ chức phát triển 118
Tổ chuyên gia 120
tổ dự án con 121
Tổ người lập trình chính 119
Tổ phân cấp 120
tổng quát hoá 38
Total Cost of Ownership 154
trang công việc 132
Trình biên dịch 99
Trình soạn thảo 99
Trình soạn thảo cấu trúc 99
Trình soạn thảo văn bản 99
Trình thông dịch 99
Trục trặc dữ liệu 149
Trục trặc phần cứng 148
Trục trặc phần mềm 149
Truy nhập trái phép 192
Từ chối dịch vụ 192
UML 25
UPS 150
user ID 153
Uỷ quyền 39
Văn phạm cấu trúc câu 61
văn phạm sinh 61
việc đo tính toàn vẹn 156
việc tồn đọng lại 4, 102
Visual Basic 76
Vòng đời phần mềm 11
WAN 4
WBS 9
Xác định yêu cầu 14
XML 77
Xử lí văn bản 130
YAC II 32
Đa hình thái 38
Đặc trưng chất lượng 105
Đệ qui 56
điều khiển theo biến cố 39
định lí cấu trúc 58
Đồ thị nhân-quả 85
Độ tin cậy 170
đoạn 56
Đối tượng 35
Đối tượng hợp thành 38
Đồng dụng 56
Đường cong lỗi 92
đường cong tăng trưởng độ tin cậy 92
đường găng 110
Ước lượng dựa trên dữ liệu quá khứ 113