-
Đề cương chi tiết các học phần:
-
Tên học phần: Đường lối quân sự của Đảng Mã HP: 24101
a. Số tín chỉ: 3 TC BTL ĐAMH
b. Đơn vị giảng dạy: Bộ môn Đường lối quân sự
c. Phân bổ thời gian:
- Tổng số (TS): 45 tiết - Lý thuyết (LT): 43 tiết
- Thực hành (TH): 0 tiết - Bài tập lớn (BTL): 0 tiết
- Hướng dẫn BTL/ĐANH (HD): 0 tiết. - Kiểm tra (KT): 2 tiết
d. Điều kiện đăng ký học phần: Không
e. Mục đích, yêu cầu của học phần:
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc; nhận thức đúng về nguồn gốc, bản chất chiến tranh, các quan điểm của Đảng về xây dựng nền quốc phòng toàn dân, lực lượng vũ trang nhân dân để tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc VN XHCN.
Giúp sinh viên bước đầu tìm hiểu nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta và nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng.
f. Mô tả nội dung học phần
Học phần Đường lối quân sự của Đảng cung cấp cho sinh viên về những kiến thức: Đối tượng, phương pháp nghiên cứu môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh; Những quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh quân đội và bảo vệ Tổ quốc; Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân; Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa; Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân; Xây dựng lực lượng Hải quân nhân dân Việt Nam; Kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố QP- AN; Truyền thống Hải quân nhân dân Việt Nam và nghệ thuật quân sự Việt Nam.
g. Người biên soạn: Trung tá. Hồ Văn Thương - Bộ môn Đường lối quân sự
Đại tá. Vũ Văn Sơn - Bộ môn công tác QP - AN
h. Nội dung chi tiết học phần:
TÊN CHƯƠNG MỤC
|
PHÂN PHỐI SỐ TIẾT
|
TS
|
LT
|
BT
|
TH
|
HD
|
KT
|
1. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu môn học Giáo dục quốc phòng – an ninh
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
1.1. Đối tượng nghiên cứu
|
|
0,5
|
|
|
|
|
1.2. Phương pháp luận và các phương pháp nghiên cứu
|
|
1,5
|
|
|
|
|
1.3. Giới thiệu môn học giáo dục QP – AN
|
|
0,5
|
|
|
|
|
2. Quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ quốc
|
8,0
|
8,0
|
|
|
|
|
2.1. Quan điểm Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh
|
|
3,0
|
|
|
|
|
2.2. Quan điểm Chủ nghĩa Mác – Lênin về quân đội
|
|
2,0
|
|
|
|
|
2.3. Quan điểm Chủ nghĩa Mác – Lênin, về bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa
|
|
2,0
|
|
|
|
|
2.4. Tư tưởng Hồ Chí Minh về BVTQ XHCN
|
|
1,0
|
|
|
|
|
3. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân – an ninh nhân dân
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
|
3.1. Vị trí, đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
|
|
2,0
|
|
|
|
|
3.2. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh để bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN
|
|
2,0
|
|
|
|
|
3.3. Một số biện pháp chính xây dựng nền quốc phòng toàn dân, ANND hiện nay
|
|
1,0
|
|
|
|
|
4. Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
|
4.1. Những vấn đề chung của chiến tranh nhân dân BVTQ
|
|
2,0
|
|
|
|
|
4.2. Quan điểm của Đảng trog chiến tranh nhân dân BVTQ
|
|
2,0
|
|
|
|
|
4.3. Một số nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
|
|
1,0
|
|
|
|
|
5. Xây dựng lực lượng
|
10
|
9,0
|
|
|
|
1,0
|
5.1. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
|
5.2: Xây dựng lực lượng Hải quân nhân dân Việt Nam
|
5,0
|
4,0
|
|
|
|
1,0
|
6. Kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
|
6.1. Cơ sở lý luận và thực tiễn kết hợp phát triển KT - XH với QP – AN ở Việt Nam.
|
|
2,0
|
|
|
|
|
6.2. Nội dung kết hợp KT – XH với QP – AN và đối ngoại ở nước ta hiện nay.
|
|
2,0
|
|
|
|
|
6.3. Một số giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp phát triển KT – XH gắn với tăng cường củng cố QP – AN ở nước ta hiện nay.
|
|
1,0
|
|
|
|
|
7. Truyền thống Hải quân nhân dân và Nghệ thuật quân sự Việt Nam
|
10
|
9,0
|
|
|
|
1,0
|
7.1. Truyền thống Hải quân nhân dân Việt Nam
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
|
7.2. Nghệ thuật quân sự Việt Nam
|
5,0
|
4,0
|
|
|
|
1,0
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |