4. Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A, B, C hoặc D) cho mỗi chỗ trống.
NEW HUNT FOR LIFE IN SPACE
British space scientists are planning to join the American in the race to find evidence of life on other planets. Alan Penny and his team at the Rutherford Appleton Laboratory have (41) …designed… a telescope that is 40 times more powerful than Hubble. (42)… Known… as ‘Darwin’, this telescope could tell if planets 50 light years away have any kind of life on them. Two days (43)… after… NASA scientists and shown proof that one of Jupiter’s moons could support life, Penny (44)…announced...that his telescope may be included in a European Space Agency mission. The Darwin project, with a (45) …budget...of 500 million, is on a shortlist of two proposals. If approved, it will probably be (46)…launched...around 2010, its destination somewhere between Mars and Jupiter. The blueprint is actually for five telescopes positioned 50 meters (47)…apart...in space, slowly circling a central processing station. The combined data from these telescopes would build up a full picture of a planet, picking out faint images that have never been seen before. Darwin would not be able to take detailed photogaraphs of the planets it (48)…discovers…, but Penny believes a second-generation telescope could be sent up to do this. He claims it is worthwhile mapping the universe around our (49)…own….galaxy, even though these planets lie (50)…beyond...our reach for the moment. The European Space Agency will make its decision on Darwin within three years.
claim/[kleim]
danh từ
( claim for something) sự đòi hỏi một số tiền (bảo hiểm, bồi (thường), tăng lương..... chẳng hạn); số tiền muốn đòi
to put in/make a claim for damages, a pay rise
đòi bồi thường thiệt hại, đòi tăng lương
that's a very large claim!
số tiền đòi hỏi nhiều quá!
( claim to something; claim on somebody / something) quyền đòi, quyền yêu sách
his claim to ownership is invalid
đòi hỏi của nó về quyền sở hữu là không có giá trị
claim to the throne
đòi làm vua
you've no claim on my sympathy
anh không có quyền buộc tôi phải đồng tình
his only claim to fame is that he once shook hands with our leader
điều duy nhất khiến ông ta tự cho mình nổi tiếng là ông ta đã có một lần bắt tay với lãnh tụ của chúng tôi
vật muốn đòi (nhất là một mảnh đất)
lời tuyên bố điều gì là sự thật; sự khẳng định
nobody believed his claim that he was innocent/to be innocent
không ai tin lời tuyên bố của nó rằng nó vô tội
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), ( Uc) quyền khai thác mỏ
to lay claim to something
tuyên bố rằng mình có quyền đòi hỏi cái gì; tự cho rằng mình có khả năng làm điều gì
to lay claim to an inheritance
tuyên bố rằng mình có quyền thừa kế
I lay no claim to being a writer
tôi chẳng hề cho mình là một nhà văn
to stake a/ one's claim
xem stake
động từ
đòi, yêu sách; thỉnh cầu
every citizen may claim the protection of the law
tất cả mọi công dân đều có thể yêu cầu pháp luật bảo vệ
to claim something back from somebody
yêu cầu ai trả lại cái gì
to claim diplomatic immunity
đòi hưởng quyền bất khả xâm phạm về ngoại giao
to claim ownership of a house
đòi quyền sở hữu một căn nhà
to claim an item of lost property
đòi một món tài sản bị thất lạc
gardening claims much time
việc làm vườn đòi hỏi phải tốn nhiều thời gian
there are several matters that claim my attention
có một số việc đòi hỏi tôi phải chú ý
( to claim for something) đòi (bồi (thường) theo hợp đồng bảo hiểm)
have you claimed (the insurance) yet?
anh đòi tiền (bảo hiểm) chưa?
to claim for damages
đòi bồi thường thiệt hại
quả quyết; khẳng định
to claim knowledge of something
quả quyết rằng mình biết cái gì
after the battle, both sides claimed victory
sau trận đánh, cả hai bên đều quả quyết rằng mình thắng
she claims that she is related to the Queen/to be related to the Queen
bà ta quả quyết rằng mình có họ hàng với Nữ hoàng
he claimed to be the best fooball-player in the school
nó cho mình là cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất của trường
(về một thảm hoạ, tai nạn) gây ra tổn thất hay tử vong
the earthquake claimed thousands of lives/victims
trận động đất làm chết hàng nghìn sinh mạng/nạn nhân
worthwhile / [wə:θ'wail]
tính từ
quan trọng, thú vị hoặc đáng bỏ thời gian, tiền của hoặc nỗ lực; đáng giá; bõ công
it's worthwhile taking the trouble to explain a job fully to new employees
bỏ công sức ra giải thích công việc cặn kẽ cho nhân viên mới là việc đáng làm
nursing is a very worthwhile career
y tá là một nghề rất đáng làm
Galaxy / ['gæləksi]
danh từ
The Galaxy ngân hà, thiên hà ( (cũng) The Milky Way)
(nghĩa bóng) nhóm tinh hoa, nhóm
a galaxy of talent
nhóm những người có tài
beyond / [bi'jɔnd]
phó từ
ở hay tới một nơi xa nào đó
Snowdon and the mountains beyond were covered in snow
Đỉnh Snowdon và các ngọn núi phía xa kia đều phủ đầy tuyết
we must look beyond for signs of change
chúng ta phải tìm xa hơn nữa để thấy được những dấu hiệu thay đổi
the immediate future is clear, but it's hard to tell what lies beyond
chuyện sắp tới trước mắt thì rõ rồi, nhưng khó mà nói được những gì còn xa hơn nữa
giới từ
ở hay tới một điểm xa hơn cái gì
the new housing estate stretches beyond the playing-fields
khu nhà ở mới xây trải dài sang tận bên kia sân chơi
the road continues beyond the village up into the hills
con đường chạy dài qua khỏi làng lên tận sườn đồi
the sea is beyond the hill
biển ở bên kia đồi
muộn hơn một thời điểm nào đó
don't stay out beyond nine o'clock
đừng đi quá chín giờ
it won't go on beyond midnight
việc này sẽ không kéo dài quá nửa đêm
I know what I shall be doing for the next three weeks but I haven't thought beyond that
tôi biết tôi sẽ làm gì trong ba tuần lễ tới, nhưng tôi chưa nghĩ sau đó sẽ làm gì nữa
she carried on teaching well beyond retirement age
bà ấy vẫn giảng dạy một thời gian dài khi đã quá tuổi về hưu
không nằm trong phạm vi cái gì; vượt ra ngoài giới hạn
the bicycle is beyond repair
chiếc xe đạp này hết chữa được rồi (vì hư hỏng quá nhiều)
after 25 years, the town centre had changed beyond (all) recognition
sau 25 năm, trung tâm thành phố đã thay đổi đến mức không nhận ra được nữa
she's living beyond her means
cô ta tiêu xài quá khả năng của mình
her skill as a musician is beyond praise
tài năng biểu diễn nhạc của cô ấy thật tuyệt vời (khen bao nhiêu (cũng) không đủ)
ngoại trừ cái gì; ngoài ra
he's got nothing beyond his state pension
anh ta chẳng có cái gì ngoài khoản tiền trợ cấp
evidence / ['evidəns]
danh từ
( evidence to do something / that..) (pháp lý) chứng cớ; bằng chứng
there wasn't enough evidence to prove him guilty
không có đủ bằng chứng để chứng tỏ là nó có tội (không đủ chứng cớ buộc tội nó)
have you any evidence to support this account?
anh có bằng chứng nào ủng hộ bản báo cáo này hay không?
her statement to the Customs will be used in evidence against her
lời khai của cô ta với cơ quan hải quan sẽ được dùng làm bằng chứng chống lại cô ta
to produce evidence
cung cấp chứng cớ; đưa bằng chứng ra
to submit a photograph in evidence/as legal evidence
đưa một bức ảnh ra làm bằng chứng
not a bit/piece/scrap/shred of evidence
không có được chút/mảnh/mẩu/tí bằng chứng nào
dấu hiệu; vết tích
the warehouse bore evidence of a dogfight
nhà kho còn lưu vết tích của một cuộc ấu đả dữ dội (vết tích của một cuộc ấu đả dữ dội vẫn còn lưu lại trong nhà kho)
(to be) in evidence
dễ được nhận ra
he's the sort of man who likes to be very much in evidence at important meetings
ông ta là hạng người thích nổi trội trong các cuộc họp quan trọng
on the evidence of something
căn cứ vào cái gì
on the evidence of his exam results, it is likely he will win a scholarship
cứ theo kết quả thi của nó thì có khả năng nó sẽ được cấp học bổng
to turn King's (Queen's) evidence
to turn State's evidence
tố cáo những kẻ đồng loã
to weigh the evidence
xem xét chứng cứ; cân nhắc chứng cứ
ngoại động từ
chứng tỏ; chứng minh
his answer evidenced a guilty conscience
câu trả lời của nó đã chứng tỏ một lương tâm tội lỗi
budget/['bʌdʒit]
danh từ
túi (đầy), bao (đầy)
(nghĩa rộng) đống, kho, hàng khối
budget of news
hàng khối tin tức
ngân sách, ngân quỹ
budget account
tài khoản mà khách hàng mở tại một cửa hàng để được mua trả chậm (tương ứng với ngạch số của tài khoản ấy)
nội động từ
dự thảo ngân sách; ghi vào ngân sách
to budget for the coming year
dự thảo ngân sách cho năm tới
tính từ
rẻ, không đắt tiền
actually /['æktjuəli]
phó từ
thực sự, trên thực tế
the political party actually in power
chính đảng đang thực sự cầm quyền
what did he actually mean?
thực ra là hắn muốn gì?
actually, she is only twenty years old
thực ra, cô ta mới hai mươi tuổi mà thôi
thậm chí
She actually expected me to pay for her meals
Thậm chí ả còn muốn tôi trả luôn tiền ăn cho ả nữa
He not only entered the competition - he actually won the first prize!
Anh ta không chỉ nhảy vào thi - thậm chí anh ta còn đoạt giải nhất nữa!
blueprint / ['blu:print]
danh từ
bản thiết kế nhà, có những đường vẽ màu trắng trên nền giấy xanh
kế hoạch chi tiết
ngoại động từ
thiết kế, lên kế hoạch
proposal/ [prə'pouzl]
danh từ
sự đề nghị, sự đề xuất
the proposal of new terms for a peace treaty
việc đề nghị những điều khoản mới cho một hoà ước
( proposal for something / doing something) ( proposal to do something) đề nghị, dự kiến, kế hoạch
a proposal to offer a discount to regular customers
một đề nghị yêu cầu giảm giá cho các khách hàng thường xuyên
a proposal for uniting the two companies
một đề nghị hợp nhất hai công ty
sự cầu hôn
she had had many proposals (of marriage), but preferred to remain single
đã có nhiều người cầu hôn cô ta, nhưng cô ta vẫn thích sống một mình
mission/ ['mi∫n]
danh từ
sứ mệnh, nhiệm vụ
a top-secret mission
sứ mệnh tối mật
the mission of the poets
sứ mệnh của các nhà thơ
to complete one's mission successfully
hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ
the squadron flew a reconnaissance mission
phi đội đã bay đi làm một phi vụ trinh sát
mission headquarters
sở chỉ huy đặc nhiệm
to go/come/send somebody on a mission of inquiry
đi/đến/phái ai làm nhiệm vụ điều tra
phái đoàn; phái bộ
a trade mission
phái đoàn thương mại
a diplomatic mission
phái đoàn ngoại giao
sự truyền giáo; hội truyền giáo; khu vực truyền giáo; trụ sở của hội truyền giáo
to work at the mission
làm việc ở hội truyền giáo
a foreign mission
hội truyền giáo ở nước ngoài
a home mission
hội truyền giáo ở trong nước
faint [feint]
tính từ
uể oải; lả (vì đói)
e thẹn; nhút nhát
yếu ớt
a faint show of resistance
một sự chống cự yếu ớt
mờ nhạt, không rõ
faint lines
những đường nét mờ nhạt
a faint idea
một ý kiến không rõ rệt
chóng mặt, hay ngất
oi bức, ngột ngạt (không khí)
kinh tởm, lợm giọng (mùi)
danh từ
cơn ngất; sự ngất
in a dead faint
bất tỉnh nhân sự, chết ngất
nội động từ
( (thường) + away) ngất đi, xỉu đi
(từ cổ,nghĩa cổ) nhượng bộ, nản lòng, nản chí
not have the faintest idea
chẳng biết mô tê gì cả
I didn't notice anything beyond his rather strange accent
tôi chẳng để ý đến cái gì khác ngoài giọng nói hơi lạ của anh ta
beyond compare
(xem) compare
beyond control
(xem) control
beyond measure
bao la, bát ngát
beyond reason
vô lý, phi lý
to live beyond one's income
(xem) income
to be beyond somebody
không thể tưởng tượng, không thể hiểu được
It's beyond me why she wants to marry Geoff
tôi không hiểu nổi tại sao cô ta lại muốn lấy Geoff
how people design computer games is beyond me
người ta thiết kế trò chơi điện tử như thế nào thì tôi chẳng hiểu được
danh từ
the beyond kiếp sau, thế giới bên kia
the back of beyond
nơi xa xôi khuất nẻo nhất, nơi đáy biển chân trời
|
telescope ['teliskoup]
danh từ
kính viễn vọng, kính thiên văn
nội động từ
trở nên ngắn hơn (bằng cách lồng các đoạn của nó vào nhau)
lồng nhau (như) hai ống của kính thiên văn
the two tubes telescope
hai ống lồng vào nhau
đâm vào nhau, lút vào nhau bẹp dí (xe lửa)
ngoại động từ
làm cho ngắn hơn (bằng cách lồng các đoạn của nó vào nhau)
(thông tục) thâu tóm, thu gọn lại
he telescopes all his arguments into one sentence
anh ta thâu tóm tất cả lý lẽ của mình vào một câu
…….
['mi∫n]
danh từ
sứ mệnh, nhiệm vụ
a top-secret mission
sứ mệnh tối mật
the mission of the poets
sứ mệnh của các nhà thơ
to complete one's mission successfully
hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ
the squadron flew a reconnaissance mission
phi đội đã bay đi làm một phi vụ trinh sát
mission headquarters
sở chỉ huy đặc nhiệm
to go/come/send somebody on a mission of inquiry
đi/đến/phái ai làm nhiệm vụ điều tra
phái đoàn; phái bộ
a trade mission
phái đoàn thương mại
a diplomatic mission
phái đoàn ngoại giao
sự truyền giáo; hội truyền giáo; khu vực truyền giáo; trụ sở của hội truyền giáo
to work at the mission
làm việc ở hội truyền giáo
a foreign mission
hội truyền giáo ở nước ngoài
a home mission
hội truyền giáo ở trong nước
[prə'pouzl]
danh từ
sự đề nghị, sự đề xuất
the proposal of new terms for a peace treaty
việc đề nghị những điều khoản mới cho một hoà ước
( proposal for something / doing something) ( proposal to do something) đề nghị, dự kiến, kế hoạch
a proposal to offer a discount to regular customers
một đề nghị yêu cầu giảm giá cho các khách hàng thường xuyên
a proposal for uniting the two companies
một đề nghị hợp nhất hai công ty
sự cầu hôn
she had had many proposals (of marriage), but preferred to remain single
đã có nhiều người cầu hôn cô ta, nhưng cô ta vẫn thích sống một mình
destination [,desti'nei∫n]
danh từ
nơi mà ai/cái gì sẽ được gửi tới; nơi đến
Tokyo was our final destination
Tokyo là nơi đến cuối cùng của chúng ta
to arrive at/reach one's destination
đến nơi; đến đích
[feint]
tính từ
uể oải; lả (vì đói)
e thẹn; nhút nhát
yếu ớt
a faint show of resistance
một sự chống cự yếu ớt
mờ nhạt, không rõ
faint lines
những đường nét mờ nhạt
a faint idea
một ý kiến không rõ rệt
chóng mặt, hay ngất
oi bức, ngột ngạt (không khí)
kinh tởm, lợm giọng (mùi)
danh từ
cơn ngất; sự ngất
in a dead faint
bất tỉnh nhân sự, chết ngất
nội động từ
( (thường) + away) ngất đi, xỉu đi
(từ cổ,nghĩa cổ) nhượng bộ, nản lòng, nản chí
not have the faintest idea
chẳng biết mô tê gì cả
|
|
5. Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (A, B, C hoặc D) cho mỗi câu.
In this era of increased global warming and diminishing fossil fuel supplies, we must begin to put a greater priority on harnessing alternative energy sources. Fortunately, there are a number of readily available, renewable resources that are both cost-effective and earth-friendly. Two such resources are solar power and geothermal power.
Solar energy, which reaches the earth through sunlight, it so abundant that it could meet the needs of worldwide energy consumption 6,000 times over. And solar energy is easily harnessed through the use of photovoltaic cells that convert sunlight into electricity. In the United States alone, more than 100,000 homes are equipped with solar electric systems in the form of solar panels or solar roof tiles. And in other parts of the world, including many developing countries, the use of solar systems is growing steadity.
Another alternative energy source, which is abundant in specific geographical areas, is geothermal power, which creates energy by tapping heat from below surface of the earth. Hot water and steam that are trapped in underground pools are pumped to the surface and used to run a generator, which produces electricity. Geothermal energy is 50, 000 times more abundant than the entire known supply of fossil fuel resources. And as with solar power, the technology needed to utilize geothermal energy is fairly simple. A prime example of effective geothermal use in Iceland, a region of high geothermal activity, where over 80 percent of private homes are heated by geothermal power.
Solar and geothermal energy are just two of a number of promising renewable alternatives to conventional energy sources. The time is long overdue to invest in the development and use of alternative energy on a global scale.
51. What is the main topic of this passage?
A. The benefits of solar and wind power conventional energy sources.
B. How energy resources are tapped from nature.
C. Two types of alternative energy sources that should be further utilized.
D. Examples of the use of energy sources worldwide.
52. According to the passage, why should we consider using alternative energy sources ?
A. Because fossil fuels are no longer available.
B. Because global warming has increased the amount of sunlight that reaches the earth.
C. Because they are free and available worldwide.
D. Because conventional energy sources are being depleted, and they cause environmental damage.
53. According to the passage, what can be inferred about solar roof tiles?
A. They are being used in many undeveloped countries.
B. They can convert geothermal power to electricity.
C. They are more expensive than solar panels.
D. They contain photovoltaic cells.
54. According to the passage, how is solar energy prouction similar to geothermal energy production ?
A. They both require fairly simple technology.
B. They both use heat from the earth’s surface.
C. They both require the use of a generator.
D. They are both conventional and costly.
55. According to the passage, which of the following is true about solar power?
A. There is very little of it available in Iceland.
B. There is enough of it to far exceed the energy needs of the world.
C. It is 6,000 times more powerful than energy from fossil fuels.
D. It is being used in 100, 000 private homes worldwide.
utilize / ['ju:təlaiz]
Cách viết khác : utilise ['ju:təlaiz]
ngoại động từ
dùng, sử dụng; tận dụng
to utilize solar power as a source of energy
sử dụng năng lượng mặt trời như một nguồn năng lượng
promising/ ['prɔmisiη]
tính từ
đầy hứa hẹn; nhiều triển vọng; đầy hy vọng (kết quả tốt trong tương lai..)
promising future
tương lai đầy hứa hẹn
a promising student
một học sinh đại học đầy triển vọng
It's a promising sign
đó là một dấu hiệu đầy hứa hẹn
the results of the first experiments are very promising
kết quả của những cuộc thí nghiệm đầu tiên cho thấy có nhiều hy vọng
scale/[skeil]
danh từ
vảy (cá, rắn, cánh sâu bọ)
(thực vật học) vảy bắc
vảy da, vật hình vảy
lớp gỉ (trên sắt)
cáu cặn; bựa, cao răng; cặn vôi (như) fur
the scales fall from somebody's eyes
sáng mắt ra
ngoại động từ
đánh vảy, lột vảy
cạo lớp gỉ
cạo cáu, cạo bựa, cạo cao; cạo cặn vôi
tróc vảy, sầy vảy
danh từ
cái đĩa cân
( số nhiều) cái cân (như) a pair of scales
to hold the scales even
cầm cân nảy mực
to throw sword into scale
lấy vũ khí làm áp lực
to turn the scale
(xem) turn
ngoại động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) cân (vật gì), cân được, cân nặng
to scale ten kilograms
cân được 10 kilôgam
danh từ
sự chia độ; mặt chia độ; thước chia độ; hệ thống chia độ
sự sắp xếp theo trình độ
|
diminishing / [di'mini∫ip]
tính từ
hạ bớt, giảm bớt; thu nhỏ
diminishing glass
kính thu nhỏ
[prai'ɔrəti]
danh từ
( priority over somebody / something) sự ưu thế (về cấp bậc); quyền ưu tiên (quyền có hoặc làm cái gì trước người khác)
Japan's priority (over other countries) in the field of microelectronics
Ưu thế của Nhật Bản (so với các nước khác) trong lĩnh vực vi điện tử
I have priority over you in the claim for damages
Tôi ưu tiên hơn anh trong việc đòi bồi thường thiệt hại
priority is given to developing heavy industry
ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
you must decide what your priorities are
anh cần phải xác định những điều ưu tiên của anh là gì
rebuilding our head office is a (top) priority
xây lại trụ sở chính của chúng tôi là điều ưu tiên (hàng đầu)
the Government gave (top) priority to reforming the legal system
chính phủ dành ưu tiên (hàng đầu) cho việc cải cách hệ thống pháp luật
the search for a new vaccine took priority over all other medical research
việc tìm kiếm một vắc xin mới chiếm vị trí ưu tiên trên mọi cuộc nghiên cứu về y học khác
(giao thông) quyền ưu tiên (quyền được đi trước các phương tiện (giao thông) khác)
vehicles coming from the right have priority
xe cộ từ bên phải tới được quyền ưu tiên
to get one's priorities right, wrong
biết/không biết cái gì là quan trọng nhất và hành động theo đó
your trouble is you've got your priorities back to front
điều bối rối đối với anh là anh đã đảo ngược các ưu tiên của anh!
tính từ
priority cases, such as homeless families, get dealt with first
những trường hợp ưu tiên, chẳng hạn như những gia đình không có nhà ở, được giải quyết trước
trap / [træp]
danh từ, (thường) số nhiều
đồ đạc quần áo, đồ dùng riêng; hành lý
danh từ
(khoáng chất) đá trap (như) traprock
bẫy (để bắt các con vật)
a mouse-trap
bẫy chuột
kế hoạch để bắt, kế hoạch để phát hiện
the thieves were caught in a police trap
bọn trộm đã mắc bẫy cảnh sát
bẫy, cạm bẫy
to set (lay) a trap
đặt bẫy
to be caught in a; to fall into a trap
mắc bẫy, rơi vào bẫy, mắc mưu
tình huống khó chịu khó có thể thoát ra được
for some women marriage is a trap
đối với một số phụ nữ, hôn nhân là cái bẫy
cửa sập, cửa lật (ở sàn, trần hoặc mái nhà) (như) trap-door
(kỹ thuật) Xiphông; ống chữ U
ô giữ chó săn thỏ ở chỗ xuất phát một cuộc đua chó
thiết bị phóng đĩa đất sét (quả bóng..)
máy tung bóng để tập bắn, máy tung chim để tập bắn
xe nhẹ hai bánh do một con ngựa kéo
(từ lóng) cảnh sát; mật thám
( số nhiều) (âm nhạc) nhạc khí gõ
(từ lóng) cái mồm
shut your trap!
câm cái mồm mày đi!
ngoại động từ
làm cho mắc kẹt
giữ, chặn lại
the filter traps dust from the air
một máy lọc hút bụi trong không khí
to trap body heat
giữ nhiệt
dùng mẹo bắt ai, bẫy
bắt (một sinh vật) vào bẫy
to trap birds
bẫy chim
ráp xiphông, lắp cửa sập
fossil / ['fɔsl]
tính từ
hoá đá, hoá thạch
fossil bones
xương hoá thạch
fossil fuel
nhiên liệu hình thành từ xác động vật bị phân hủy từ thời xa xưa
cổ lỗ, lỗi thời, hủ lậu
(từ hiếm,nghĩa hiếm) chôn ở dưới đất; đào ở đất lên
danh từ
vật hoá đá, hoá thạch
người cổ lỗ, người lỗi thời, người hủ lậu; vật cổ lỗ, vật lỗi thời
entire/ [in'taiə]
tính từ
toàn bộ, toàn thể, toàn vẹn, hoàn toàn
thành một khối, thành một mảng, liền
không thiến, không hoạn
nguyên chất
danh từ
( the entire) toàn bộ, toàn thể, cái nguyên vẹnngựa không thiến, ngựa giống
overdue/['ouvə'dju:]
tính từ
quá chậm
the train was overdue
xe lửa đến quá chậm
quá hạn
these bills are overdue
những hoá đơn này đã quá hạn
to be high in the scale of creation
có tính chất sáng tạo ở trình độ cao
at the top of the scale
ở trình độ cao nhất
at the bottom of the scale
ở trình độ thấp nhất
địa vị; mức
(âm nhạc) thang âm, gam
major scale
gam trưởng
minor scale
gam thứ
số tỷ lệ; thước tỷ lệ, tỷ lệ, quy mô, phạm vi
scale map
bản đồ có tỷ lệ lớn
the scale to be one to five thousand
tỷ lệ sẽ là 1 / 5000
on a large scale
trên quy mô lớn
on a world scale
trên phạm vi toàn thế giới
to scale
theo tỷ lệ
động từ
leo, trèo (bằng thang)
vẽ (bản đồ) theo tỷ lệ
to scale up
vẽ to ra; tăng cường
to scale down
vẽ nhỏ đi; giảm xuống
có cùng tỷ lệ; có thể so được với nhau
|
harness/ ['hɑ:nis]
danh từ
bộ yên cương (ngựa)
(nghĩa bóng) trang bị lao động, dụng cụ lao động
(sử học) áo giáp (của người và ngựa)
dệt khung go
to go (get) back into harness
lại lao đầu vào công việc
in harness
(từ lóng) đang làm công việc thường xuyên
to die in harness
chết trong lúc đang làm công việc thường xuyên
in double harness
cùng với nhau, chung với nhau
ngoại động từ
đóng yên cương (ngựa)
khai thác để sản xuất điện (một con sông, một thác nước...)
geothermal [,dʒi:ou'θə:məl]
tính từ
thuộc địa nhiệt
abundant [ə'bʌndənt]
tính từ
nhiều hơn mức đủ; nhiều
an abundant supply of fruit
sự cung cấp nhiều hoa quả
we've abundant proof of his guilt
chúng tôi có rất nhiều bằng chứng về tội lỗi của hắn
( abundant in something) có nhiều cái gì; phong phú; dồi dào
a land abundant in minerals
một vùng đất giàu khoáng sản
specific /[spə'sifik]
tính từ
rành mạch, rõ ràng; cụ thể
for no specific reason
không có lý do gì rõ ràng
đặc trưng, riêng biệt
a style specific to that school of painters
một phong cách đặc trưng cho trường phái hoạ sĩ ấy
the specific name of a plant
(sinh vật học) tên riêng biệt của một cây
theo trọng lượng, theo số lượng (thuế hải quan)
(vật lý) riêng
specific weight (gravity)
trọng lượng riêng, tỷ trọng
danh từ
(y học) thuốc đặc hiệu
cái riêng; chi tiết
moving from the general to the specific
chuyển từ cái chung đến cái riêng
pool / [pu:l]
danh từ
vũng nước, ao tù; vũng (máu, chất lỏng..)
bể bơi, hồ bơi
vực (chỗ nước sâu và lặng ở con sông)
tiền đậu chến, tiền góp đánh bài
vốn chung, vốn đóng góp; quỹ vốn chung
a pool car
(thuộc ngữ) xe dùng chung
Pun (tổ hợp các nhà kinh doanh hoặc sản xuất để loại trừ sự cạnh tranh lẫn nhau); khối thị trường chung
nhóm trực (nhóm người có sẵn để làm việc khi cần đến)
a typing pool
tổ đánh máy trực
a pool of doctors
nhóm bác sĩ trực
lối đánh pun (một lối chơi bi-a với 16 viên tròn có màu trên bàn, tương tự lối đánh bi-a 21 viên)
( the pools) ( số nhiều) trò đánh cá độ bóng đá (như) football pools
shoot pool
như shoot
ngoại động từ
đào (lỗ) để đóng nêm phá đá
đào xới chân (vĩa than...)
góp quỹ, góp vốn chung
chia phần, chung phần (tiền thu được...)
|
|
|