Cá trắng
Cá efin, cá tuyết, cá pôlăc, cá đỏ, whiting, cá tuyết, cá melúc, Ray’s bream cá tráp, cá vảy chân, cá nheo và poor cod, bogue , picarel, cá chình biển/cá lạc, cá chào mào, cá bơn sao, megrim, cá bơn, cá bơn, cá bơn lemon, cá bơn, cá bao kiếm.
-
Cá xanh
Cá ngừ hoặc cá ngừ vây dài, cá ngừ vây xanh, cá ngừ mắt to, cá whiting xanh, cá trích, cá mòi, cá thu, cá thu ngựa, cá trồng, cá trích cơm
-
Cá nhám
Cá nhám góc, cá đuối
-
Động vật chân đầu
Mực
-
Giáp xác
-
Tôm
-
Tôm hùm Nauy
-
CÁ TRẮNG
|
Tiêu chuẩn
|
Độ tươi
|
Chưa được đưa vào (1)
|
Rất tốt
|
A
|
B
|
Da
|
Sáng, màu óng (an toàn đối với cá đỏ) hoặc óng ánh nhiều màu sắc; không biến màu
|
Màu da sáng nhưng không bóng
|
Da đang bị biến màu và xám
|
Màu da xám (2)
|
Chất nhầy của da
|
Có nước, trong suốt
|
Hơi vẩn đục
|
Trắng đục như sữa
|
Xám vàng, chất nhầy đục
|
Mắt
|
Lồi (lồi ra); đen; đồng tử sáng; giác mạc trong suốt
|
Lồi và hơi trũng; đồng tử màu đục đen; giác mạc hơi óng ánh màu
|
Dẹt, giác mạc óng ánh màu, đồng tử đục
|
Lõm ở giữa, đồng tử xám; giác mạc đục như sữa (2)
|
Mang
|
Màu sáng, không có chất nhầy
|
Ít màu; chất nhầy trong suốt
|
Nâu/xám đang chuyển sang bạc màu; sền sệt; chất nhầy đục
|
Hơi vàng, chất nhầy đục như sữa (2)
|
Màng bụng
|
Nhẵn, sáng, khó gỡ khỏi thịt
|
Hơi đục; có thể gỡ khỏi thịt
|
Có vết lốm đóm, gỡ dễ dàng khỏi thịt
|
Không dính (2)
|
Mùi của mang và khoang bụng-cá trắng khác ngoài cá bơn sao
|
Mùi rong biển
|
Không có mùi rong biển, mùi trung tính
|
Lên men; hơi chua
|
Chua (2)
|
Cá bơn sao
|
Mùi dầu tươi; cay; mùi đất
|
Mùi dầu, mùi rong biển hoặc hơi ngòn ngọt
|
Mùi dầu, lên men; ôi, hơi thiu
|
Chua
|
Thịt
|
Chắc và đàn hồi; bề mặt nhẵn (3)
|
Ít đàn hồi
|
Hơi mềm (nhũn), ít đàn hồi, nhợt nhạt (thâm) và bề mặt đục
|
Mềm (nhũn) (2); vảy dễ bong khỏi da, bề mặt hơi nhăn nheo
|
Các tiêu chuẩn Rất tốt đối với cá vây chân
|
Mạch máu (cơ ven)
|
Đường sắc nét và đỏ sáng
|
Đường sắc nét, màu sẫm của máu
|
Khuyếch tán và nâu
|
Khuyếch tán toàn bộ (2), nâu, màu vàng của thịt
|
(1) Cột này chỉ áp dụng cho đến khi Quyết định của Uỷ ban Châu Âu ban hành các tiêu chuẩn đối với cá làm thực phẩm cho người, căn cứ Chỉ thị của Hội đồng Châu Âu số 91/493/EEC
(2) Hoặc một tình trạng khả quan hơn của tình trạng đó.
(3) Cá thịt trước khi chết cứng sẽ không chắc và đàn hồi nhưng sẽ vẫn được xếp loại Rất tốt.
|
B.CÁ XANH
|
Tiêu chuẩn
|
Độ tươi
|
Chưa được đưa vào (1)
|
Rất tốt
|
A
|
B
|
Da (2)
|
Màu da sáng, óng, dễ dàng phân biệt giữa bề mặt lưng và ở giữa
|
Mất đi độ bóng, màu đục hơn, ít có sự khác nhau giữa bề mặt lưng và bụng
|
Đục, ít bóng, màu nhạt, da nhăn khi uốn cong cá
|
Màu da rất đục, da bong khỏi thịt (3)
|
Chất nhầy của da
|
Có nước, trong suốt
|
Hơi đục
|
Trắng đục như sữa
|
xám vàng, chất nhầy đục (3)
|
Độ chắc của thịt
|
Rất chắc, cứng
|
Khá rắn, chắc
|
Hơi mềm
|
Mềm (nhũn) (3)
|
Rìa mang
|
Óng ánh bạc
|
Óng ánh bạc, hơi đỏ hoặc nâu
|
Hơi nâu và rỉ máu từ mạch
|
Vàng nhạt (3)
|
Mắt
|
Lồi (lồi ra); đen; đồng tử sáng xanh-đen, mí mắt trong
|
Lồi và hơi trũng; đồng tử đen; giác mạc hơi óng ánh
|
Dẹt, đồng tử mờ, rỉ máu xung quanh mắt
|
Lõm ở giữa, đồng tử xám; giác mạc đục như sữa (3)
|
Mang
|
Đen đỏ toàn bộ đến tía, không có chất nhầy
|
Màu ít sáng; xám ở viền, chất nhầy trong suốt
|
Đang đổi màu đậm; chất nhầy đục
|
Vàng, chất nhầy đục như sữa (3)
|
Mùi của mang
|
Mùi rong biển tươi; hăng; iốt
|
Không có mùi rong biển, mùi trung tính
|
Mùi béo ngậy hơi mùi lưu huỳnh (4), mùi ôi của thịt xông khói hoặc hoa quả thối
|
Chua (3)
|
(1) Cột này chỉ áp dụng cho đến khi có một Quyết định của Uỷ ban Châu Âu ban hành các tiêu chuẩn đối với cá thích hợp làm thực phẩm cho người, căn cứ Chỉ thị của Hội đồng Châu Âu số 91/493/EEC.
(2) Để cá trích và cá thu được bảo quản trong nước biển mát (hoặc là ướp bằng đá (CSW) hoặc làm đông lạnh bằng máy (RSW) theo các yêu cầu đã đề ra trong Chỉ thị 92/48/EEC (OJ No L 187, 7.7.1992, trang 41) Phụ lục II, điểm 8, áp dụng các thứ hạng độ tươi sau:
- tiêu chuẩn A áp dụng cho các thứ hạng Rất tốt và A.
(3) Hoặc trong một tình trạng khả quan hơn của tình trạng đó.
(4) Cá ướp đá bị ôi trước khi hỏng, cá CSW/RSW bị hỏng trước khi bị ôi.
|
C. CÁ NHÁM
|
Tiêu chuẩn
|
Độ tươi
|
Chưa được đưa vào (1)
|
Rất tốt
|
A
|
B
|
Mắt
|
Lồi; rất sáng và óng; đồng tử nhỏ
|
Lồi và hơi trũng; mất độ sáng và óng, đồng tử hình ovan
|
Dẹt, đục
|
Lõm
hơi vàng (2)
|
Bề ngoài
|
Dưới dạng chết cứng hoặc cứng một phần, có một lượng nhỏ chất nhầy trong ở trên da
|
Qua giai đoạn cứng, không có chất nhầy ở trên da và đặc biệt ở trong miệng và khe hở của mang
|
Có ít chất nhầy ở trong miệng và trên khe hở của mang; hàm hơi bẹt
|
Có nhiều chất nhầy trong miệng và trên khe hở của mang (2)
|
Mùi
|
Mùi rong biển
|
Không có mùi hoặc mùi hơi ôi nhưng không phải là mùi ammoniac
|
Hơi có mùi ammoniac, chua
|
Hăng mùi ammoniac (3)
|
Các tiêu chuẩn đặc biệt hoặc bổ sung đối với cá đuối
|
Rất tốt
|
A
|
B
|
Chưa được đưa vào
|
Da
|
Sáng, màu da óng, chất nhầy nước
|
Màu da sáng, chất nhầy nước
|
Màu da đang trong quá trình chuyển màu và đục, chất nhầy mờ đục
|
Đổi màu, da nhăn, chất nhầy đậm
|
Bề mặt của thịt
|
Chắc và đàn hồi
|
Chắc
|
Mềm
|
Nhũn
|
Bề ngoài
|
Viền vây mờ và cong
|
Vây cứng
|
Mềm
|
Mềm nhũn
|
Bụng
|
Trắng và sáng với một viền màu hoa cà xung quanh vây
|
Trắng và sáng với những lốm đốm đỏ xung quanh vây
|
Trắng và đục, với nhiều đóm đỏ và vàng
|
Bụng vàng đến hơi lục, đốm đỏ trong thịt bụng
|
(1) Cột này chỉ áp dụng cho đến khi có một Quyết định của Uỷ ban Châu Âu ban hành các tiêu chuẩn đối với cá thích hợp dùng làm thực phẩm cho người, căn cứ Chỉ thị của Hội đồng Châu Âu số 91/493/EEC.
(2) Hoặc trong một tình trạng tốt hơn tình trạng đó.
|
D. ĐỘNG VẬT CHÂN ĐẦU
|
Tiêu chuẩn
|
Độ tươi
|
Rất tốt
|
A
|
B
|
Da
|
Màu da sáng, da dính với thịt
|
Màu da đục; da dính với thịt
|
Bị đổi màu; dễ tách khỏi thịt
|
Thịt
|
Rất chắc, trắng màu ngọc trai
|
Chắc, trắng màu phấn
|
Hơi mềm, trắng hồng hoặc hơi vàng
|
Xúc tu
|
Có sức kháng lại việc di chuyển
|
Có sức kháng lại việc di chuyển
|
Dễ dàng bị di chuyển hơn
|
Mùi
|
Tươi, mùi rong biển
|
Hơi hoặc không có mùi
|
Mùi mực
|
E. GIÁP XÁC
1. Tôm
|
Tiêu chuẩn
|
Độ tươi
|
Rất tốt
|
A
|
Những yêu cầu tối thiểu
|
- Bề mặt vỏ: ướt và bóng
- Tôm phải rời nhau khi vận chuyển từ cong-te-nơ này sang cong-te-nơ khác
- Thịt tôm phải không có mùi lạ
- Tôm phải không có cát, chất nhầy và các tạp chất khác
|
Giống như loại Rất tốt
|
Bề ngoài:
1. tôm có vỏ
2 tôm nước sâu
-
|
Màu sắc hơi đỏ-hồng sáng kèm theo những đốm trắng nhỏ, phần vỏ phía ức màu nhạt
Toàn bộ màu hồng
|
- Màu từ hơi đỏ-hồng tới đỏ- hơi xanh có đốm trắng; phần vỏ phía ức có màu nhạt đến màu xám
- Màu hồng kèm theo khả năng bắt đầu đen đầu
|
Điều kiện thịt trong và sau khi bóc vỏ
|
- Bóc vỏ dễ dàng, chỉ mất thịt khi không thể tránh về kỹ thuật
- Chắc nhưng không dai
|
- Bóc vỏ không dễ kèm theo mất một ít thịt
- Không chắc lắm, hơi dai
|
Mùi
|
Tươi, mùi rong biển, mùi hơi ngọt
|
- Hơi chua, không có mùi rong biển
|
2. Tôm hùm Nauy
|
Tiêu chuẩn
|
Độ tươi
|
Rất tốt
|
A
|
B
|
Vỏ
|
Hồng nhạt hoặc từ hồng đến đỏ cam
|
Hồng nhạt hoặc từ hồng đến đỏ cam; không có đốm đen
|
Hơi đổi màu; có một vài đốm đên và màu hơi xám, đặc biệt là trên vỏ và giữa đốt đuôi
|
Mắt và mang
|
Mắt đen bóng; mang hồng
|
Mắt đục và xám/đen; mang hơi xám
|
Mang xám đậm hoặc có màu xanh lục trên bề mặt vỏ ở sống lưng
|
Mùi
|
Mùi tôm đặc trưng
|
Không có mùi tôm đặc trưng. Không có mùi amôniắc
|
Hơi chua
|
Thịt (đuôi)
|
Màu xanh và mờ đến trắng
|
Không mờ nhưng không bị bạc màu
|
Mờ và xỉn bên ngoài
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |