Cá trích Đại Tây Dương
(Clupea harengus)
Cá trích biển Baltic (Clupea harengus) được đánh bắt và đưa vào bờ, 590 30’ nam
Cá trích biển Baltic (Clupea harengus) được đánh bắt và đưa vào bờ, 590 30’ bắc
Cá trích biển Baltic (Clupea harengus) được đánh bắt và đưa vào bờ thuộc chủ quyền của Estonia và Latvia
Cá trích biển Baltic (Clupea harengus) được đánh bắt và đưa vào bờ trong Vịnh Riga
|
1
2
3
4(a)
4(b)
4(c)
5
6
7(a)
7(b)
8
|
>=0,250
0,125 đến 0,250
0,085 đến 0,125
0,050 đến 0,085
0,036 đến 0,085
0,057 đến 0,085
0,031 đến 0,057
0,023 đến 0,031
0,023 đến 0,036
0,014 đến 0,023
0,010 đến 0,014
|
=< 4
5 đến 8
9 đến 11
12 đến 20
12 đến 27
12 đến 17
18 đến 32
33 đến 44
28 đến 44
45 đến 70
71 đến 100
|
1
2
3
|
ICES Vb (khu vực EC)
(a)
(b)
|
20 cm
20 cm
18 cm
20 cm
|
Cá mòi (Sardina pilchardus)
Địa Trung Hải
|
1
2
3
4
|
>=0,067
0,042 đến 0,067a
0,028 đến 0,042
0,015 đến 0,028
0,011 đến 0,028
|
=<15
16 đến 24
25 đến 35
36 đến 67
36 đến 91
|
|
|
chưa xác định
|
Cá nhám đốm
( Scyliorhinus spp.)
|
1
2
3
|
>= 2
1 đến 2
0,5 đến 1
|
|
|
|
|
Cá nhám vòi nhọn
( Squalus acanthias)
|
1
2
3
|
>=2,2
1 đến 2,2
0,5 đến 1
|
|
|
|
|
Cá hồng
( Sebastes spp.)
|
1
2
3
|
>= 2
0,6 đến 2
0,35 đến 0,6
|
|
|
|
|
Cá tuyết
( Gadus morhua)
|
1
2
3
4
5
|
>= 7
4 đến 7
2 đến 4
1 đến 2
0,3 đến 1
|
|
1
2
3
Baltic
|
(a)
(b)
Nam vĩ độ 590 30’
|
35 cm
35cm
30 cm
35 cm
35 cm
|
Cá Saithe
(Pollachius)
|
1
2
3
4
|
>=5
3 đến
1,5 đến 3
0,3 đến 1,5
|
|
1
2
3
Baltic
|
(a)
(b)
Nam vĩ độ 59*30’
|
35 cm
35cm
30 cm
35 cm
30 cm
|
Cá tuyết êfin
( Melanogrammus)
|
1
2
3
4
|
>=1
0,57 đến 1
0,37 đến 0,5
0,17 đến 0,37
|
|
1
2
3
|
ICES Vb ( khu vực EC)
(a)
(b)
|
30 cm
30 cm
27 cm
30 cm
|
Whiting
( Merlanggius merlangus)
|
1
2
3
4
|
0,5 và lớn h
0,35 đến 0,5
0,25 đến 0,35
0,11 đến 0,25
|
|
1
2
3
|
(a)
(b)
|
27 cm
23 cm
23 cm
23 cm
|
Cá tuyết hồ
( Molva spp.)
|
1
2
3
|
>=5
3 đến 5
1,2 đến 3
|
|
1
2
3
|
(a)
(b)
|
--
chưa xác định
--
63 cm
|
Cá thu Scomber scombus Địa Trung Hải
|
1
2
3
|
>=0,5
0,2 đến 0,5
0,1 đến 0,2
0,08 đến 0,2
|
=<50
51 đến 125
126 đến 250
126 đến 325
|
1
2
3
5
|
Trừ biển Bắc
Biển Bắc
Địa Trung Hải
|
20 cm
20 cm
30 cm
20 cm
20 cm
18 cm
|
Cá thu Scomber japonicus
|
1
2
3
4
|
>=0,5
0,25 đến 0,5
0,14 đến 0,25
0,05 đến 0,14
|
|
|
|
|
Cá trồng
(Engraulis spp.)
|
1
2
3
4
|
>=0,033
0,020 đến 0,033
0,012 đến 0,020
0,008 đến 0,012
|
=<30
31 đến 50
51 đến 83
84 đến 125
|
3
3
|
Trừ ICES IXa)
ICES IXa)
Địa Trung Hải
|
12 cm
10 cm
9 cm
|
Cá bơn sao
( Pleuronectes platessa)
|
1
2
3
4
|
>=0,6
0,4 đến 0,6
0,3 đến 0,4
0,15 đến 0,3
|
|
1
2
3
Baltic
|
( a)
(b)
Biển Bắc
các tiểu khu 22 đến25
các tiểu khu 22 đến 28
các tiểu khu 29 vĩ tuyến 59 030 N
|
25 cm
25 cm
27 cm
27 cm
25 cm
25 cm
21 cm
18 cm
|
Cá tuyết meluc
( Merluccius merluccius)
Địa Trung Hải
|
1
2
3
4
5
|
>=2,5
1,2 đến 2,5
0,6 đến 1,2
0,28 đến 0,6
0,2 đến 0,28
0,15 đến 0,28
|
|
1
2
3
|
( a)
( b)
Địa Trung Hải
|
30 cm
30 cm
30 cm
27 cm
30 cm
|
Megrim
( Lepidorhombus spp.)
|
1
2
3
4
|
>=0,45
0,25 đến 0,45
0,20 đến 0,25
0,11 đến 0,20
0,05 đến 0,20
|
|
1
2
3
|
( a)
( b)
|
25 cm
25 cm
25 cm
20 cm
|
Ray’s beam
(Brama spp.)
|
1
2
|
>=0,8
0,2 đến 0,8
|
|
|
|
|
Cá vây chân
(Lophius spp.)
nguyên con, bỏ ruột
|
1
2
3
4
5
|
>=8
4 đến 8
2 đến 4
1 đến 2
0,5 đến 1
|
|
|
( a)
( b)
Địa Trung Hải
|
--
chưa xác định
chưa xác định
30 cm
|
Cá vây chân
( Lophius spp.)
bỏ đầu
|
1
2
3
4
5
|
>=4
2 đến 4
1 đến 2
0,5 đến 1
0,2 đến 0,5
|
|
|
|
|
Cá bơn
( Limanda limanda)
|
1
2
|
>=0,25
0,13 đến 0,25
|
|
1
2
3
|
(a)
(b)
Biển Bắc
|
15 cm
15 cm
23 cm
23 cm
23 cm
|
Cá bơn
(Microstomus kitt)
|
1
2
3
|
>=0,6
0,35 đến 0,6
0,18 đến 0,35
|
|
1
2
3
|
( a)
(b)
|
25 cm
25 cm
25 cm
25 cm
|
Cá ngừ hoặc cá ngừ vẩy dài
( Thunnus aalunga)
|
1
2
|
>= 4
1,5 đến 4
|
|
|
|
|
Cá ngừ vẩy xanh
( Thunnus thynnus)
|
1
2
3
4
5
|
>=70
50 đến 70
25 đến 50
10 đến 25
6,4 đến 10
|
|
|
Địa Trung Hải
|
70 cm hoặc 6,4 kg
|
Cá ngừ mắt to
(Thunnus obesus )
|
1
2
|
>=10
3,2 đến 10
|
|
|
|
|
Cá minh thái
( Pollachius pollachius)
|
1
2
3
4
|
>=5
3 đến 5
1,5 đến 3
0,3 đến 1,5
|
|
1
2
3
|
( a)
( b)
|
--
30 cm
--
30 cm
|
Whiting xanh
(Micromesistius poutassou hoặc Gadus poutassou)
|
1
2
3
4
|
|
=< 7
8 đến 14
15 đến 25
26 đến 30
|
|
|
|
Cá nheo
( Trisopterus luscus)
và cá tuyết loại 2
(Trisopterus minutus)
|
1
2
3
4
|
>=0,4
0,25 đến 0,4
0,125 đến 0,25
0,05 đến 0,125
|
|
3
|
|
chưa xác định
|
Boghe ( boops boops)
|
1
2
3
|
|
=< 5
6 đến 31
32 đến 70
|
|
|
|
Picarel
(Maena conger)
|
1
2
3
|
|
=<20
21 đến 40
41 đến 90
|
|
|
|
Cá chình biển
(Conger conger)
|
1
2
3
|
>=7
5 đến 7
0,5 đến 5
|
|
1
2
3
|
(a)
(b)
|
--
58 cm
--
58 cm
|
Cá chào mào
( Trigla spp.)
Cá chào mào làm sạch
|
1
2
3
4
|
>=1
0,4 đến 1
0,2 đến 0,4
0,06 đến 0,2
|
|
|
|
|
Các loại cá chào mào khác
|
1
2
|
>= 0,25
0,2-0,25
|
|
|
|
|
Cá ngựa mackerel
Ttrachurus spp.)
|
1
2
3
4
5
|
>= 0,6
0,4 đến 0,6
0,2 đến 0,4
0,08 đến 0,2
0,02 đến 0,08
|
|
1
2
3
5
|
Địa Trung Hải
|
15 cm
15 cm
15 cm
15 cm
12 cm
|
Cá đối
(Mugil spp.)
|
1
2
3
4
|
>= 1
0,5 đến 1
0,2 đến 0,5
0,1 đến 0,2
|
|
1
2
3
|
( a)
( b)
Địa Trung Hải
|
--
20 cm
--
20 cm
16 cm
|
Cá đuối
(Raja spp,)
|
1
2
3
4
|
>= 5
3 đến 5
1 đến 3
0,3 đến 1
|
|
|
|
|
Cá đuối
( cánh)
|
1
2
|
>= 3
0,5 đến 3
|
|
|
|
|
Cá bơn
(Platichthyrus flesus)
|
1
2
|
>0,3
0,2 đến 0,3 (=)
|
|
1
2
3
Baltic
|
(a)
(b)
Phân khu 22 – 25
Phân khu 26 – 8
Phân khu 29– Nam vĩ độ 59*30’
|
24 cm
24 cm
24 cm
24 cm
25 cm
21 cm
18 cm
|
Cá bơn
(Solea spp.)
|
1
2
3
4
5
|
>= 0,5
0,33 đến 0,5
0,25 đến 0,33
0,17 đến 0,25
0,12 đến 0,17 (3)
|
|
1
2
3
|
(a)
(b)
Địa Trung Hải
|
24 cm
24 cm
24 cm
24 cm
20 cm
|
|
1
2
3
4
5
|
>= 0,5
0,33 đến 0,5
0,25 đến 0,35
0,2 đến 0,25
0,12 đến 0,2 (4)
|
|
|
|
|
Cá đông lạnh
(Lepidopus caudatus)
|
1
2
3
4
|
>= 3
2 đến 3
1 đến 2
0,5 đến 1
|
|
|
|
|
Cá bao kiếm đen
(Alphanopus carbo)
|
1
2
|
>= 3
0,5 đến 3
|
|
|
|
|
Mực
(Sepia officinalis và rossia macrosoma)
|
1
2
3
|
>= 0,5
0,3 đến 0,5
0,1 đến 0,3
|
|
|
|
|
Tôm hùm Na Uy
(Nephrops norvegicus)
|
1
2
3
4
|
|
=< 20
21 đến 30
31 đến 40
trên 40
|
2
2
2
3
|
Skagerrak và Kattegat
trừ biển Scotland và Ailen
[ICES VIa) và VIIa) ], Skagerrak và Kattegat
Bắc biển Scotland và Ailen
[ICES VIa) và VIIa)]
Địa Trung Hải
|
40 mm (*)
130 mm (**)
25 mm (*)
85 mm (**)
20 mm (*)
70 mm (**)
20 mm (*)
70 mm (**)
20 mm (*)
70 mm (**)
|
Đuôi tôm hùm Na Uy
|
1
2
3
4
|
--
|
=< 60
61 đến 180
121 đến 180
Trên 180
|
2
2
2
3
|
Skagerrak và Kattegat
Trừ Tây Scotland và Biển Ailen
[ICES VIa) và VIIa)], Skagerrat và Kattegat
Tây Scotland và biển Ailen [ICES VIa) và VIIa)]
|
72 mm
46 mm
37 mm
37 mm
|
Tôm crangonid
(Crangon crangon)
Tôm pandalid
(Pandalus borealis)
tươi sống hoặc đông lạnh
|
1
2
1 cỡ
|
>= 6,8 mm (5)
>= 6,5 mm
--
|
--
=< 250
|
|
|
|
Tôm pandalid luộc hoặc hấp
|
1
2
|
|
=< 160
161 đến 250
|
|
|
|
Cua ăn
(Cancer pagurus)
|
1
2
|
>= 16cm (6)
13cm đến 16cm (6)
|
|
|
|
|
-
Các hạng cân nặng của các loại cá từ cận dưới đến, nhưng không bao gồm cả cận trên
-
Với cá thu tất cả các loại, số cá trên/25 kg
-
Bảng này được áp dụng đến 31 tháng 12 năm 1997
-
Bảng này được áp dụng từ 1 tháng 1 năm 1998
-
Chiều rộng của vỏ
(a) Chiều rộng vỏ tính đến điểm xa nhất
(b) Trừ Skagerrat và Kattegat
(*) Chiều dài vỏ
(**) Chiều dài tổng thể
|
Sò thường
(Pecten maximus)
Ốc vặn thường
(Buccinum undatum)
|
1 cỡ
1 cỡ
|
>= 10cm (3)
>= 4,5cm (3)
|
|
|
Các khu vực từ 1 dến 5 trừ Skagerrat/Kattegat và trừ ICES VIIa phía bắc 52*30’ N và VIId
ICES VIIa bắc 52*30’N và VIId
Các khu vực từ 1 đến 5 trừ Skagerrat/Kattegat
|
100mm (1)
110 mm (1)
45 mm (1)
|
Cá đối đã lọc hoặc cá đối đỏ
(Mullus surmuletus, Mullus barbatus)
Địa Trung Hải
|
1
2
3 a
3 b
|
>= 500g
200g đến 500g (không =)
40g đến 200g (không =)
18g đến 200g (không =)
|
|
|
Địa Trung Hải
|
11 cm (2)
|
Cá tráp biển đen
(Spondyliosoma cantharus)
|
1
2
3
4
|
>= 800
500g đến 800g (không =)
300g đến 500g (không =)
180g đến 300g (không =)
|
|
|
|
|
-
20 được đề ra trong Qui định của Hội đồng Châu Âu (EC) số 850/98 ngày 30 tháng 3 năm 1998 về bảo tồn tài nguyên thuỷ sản thông qua các biện pháp ngăn ngừa những hành vi xâm hại đến câú trúc môi trường biển (OJ No L 125, 27.4.1998, trang 1). Qui định theo lần chỉnh sửa cuối cùng bởi Qui định của Hội đồng Châu Âu (EC) số 1298/2000 (OJ No L 148, 22.6.2000, trang 1).
-
Được đề ra trong Qui định (EC) số 1626/94.
-
Chiều rộng vỏ, đo từ điểm rộng nhất.
|
Cá trích cơm
(Sprattus sprattus)
|
1
|
>= 0,004
|
=<250
|
|
|
|