Điểm
|
|
p (bar)
|
v (
|
h (kJ/kg)
|
s (kJ/kg.K)
|
Trạng thái
|
1
|
-28,0
|
1,315
|
880,04
|
1345,92
|
3,586
|
Hơi BH khô
|
1’
|
-23,0
|
1,315
|
913,05
|
1356,89
|
3,634
|
Hơi quá nhiệt
|
2
|
57,0
|
4,217
|
356,15
|
1516,96
|
3,634
|
Hơi quá nhiệt
|
3
|
-0,5
|
4,217
|
292,55
|
1378,67
|
3,174
|
Hơi BH khô
|
4
|
85,3
|
13,525
|
119,82
|
1544,60
|
3,174
|
Hơi quá nhiệt
|
5
|
35,0
|
13,525
|
1,70
|
288,45
|
-0,868
|
Lỏng bão hòa
|
6
|
-0,5
|
4,217
|
40,71
|
288,45
|
-0,824
|
Hơi BH ẩm
|
7
|
2,5
|
13,525
|
|
133,65
|
|
Lỏng quá lạnh
|
8
|
-28,0
|
1,315
|
93,73
|
133,65
|
-1,359
|
Hơi BH ẩm
|
9
|
-0,5
|
4,217
|
1,5642
|
119,38
|
-1,446
|
Lỏng bão hòa
|
10
|
-28,0
|
1,315
|
1,48
|
-8,72
|
-1,939
|
Lỏng bão hòa
|
Công thức nội suy:
Tính điểm nút số 1’( Tra bảng hơi quá nhiệt NH3)
+ Tìm v1’
Nội suy lần 1:
Nội suy lần 2:
Nội suy lần 3:
+ Tìm h1’
Nội suy lần 1:
Nội suy lần 2:
Nội suy lần 3:
+ Tìm s1’
Nội suy lần 1:
Nội suy lần 2:
Nội suy lần 3:
Tính điểm nút số 2 ( Tra bảng hơi quá nhiệt NH3)
+ Tìm t2
Nội suy lần 1:
Nội suy lần 2:
Nội suy lần 3: = 57
+ Tìm v2
Nội suy lần 1:
Nội suy lần 2:
Nội suy lần 3:
+ Tìm h2
Nội suy lần 1:
Nội suy lần 2:
Nội suy lần 3:
+ Tìm t3
+ Tìm h3
+ Tìm v3
+ Tìm s3
+ Tìm t4
Nội suy
+ Tìm v4
Nội suy
+ Tìm s4
Nội suy
Tính điểm nút số 5 ( tra bảng hơi bão hòa NH3 trạng thái lỏng )
Tính điểm nút số 6
Sử dụng công thức tính độ khô để tìm v6, s6
Nội suy
+ Tìm v6:
+ Tìm s6:
Chọn nhiệt độ quá lạnh lỏng trong ống xoắn bình trung gian cao hơn nhiệt độ trong bình trung gian 3oC, do đó nhiệt độ: t7 = 2,5oC.
Nội suy tìm h7 =
Sử dụng công thức tính độ khô để tìm v8, s8
Nội suy
+ Tìm v8:
+ Tìm s8:
+ Tìm h9
+ Tìm v9
+ Tìm s9
Tính điểm nút số 10 ( tra bảng hơi bão hòa NH3 trạng thái lỏng )
Tính toán chu trình [ TL2/43 ]
Lượng lỏng trung áp bay hơi để làm quá lạnh 1kg lỏng cao áp
Lượng lỏng trung áp bay hơi để làm mát hoàn toàn 1kg hơi quá nhiệt trung áp
Lượng hơi bão hòa khô trung áp tạo thành sau van tiết lưu
Công cấp cho máy nén thấp áp
Công cấp cho máy nén cao áp
Nhiệt lượng nhã ra ở thiết bị ngưng tụ
Lưu lượng môi chất tuần hoàn qua thiết bị bay hơi
Lưu lượng môi chất tuần hoàn qua thiết bị ngưng tụ
Thể tích hút của máy nén thấp áp
Thể tích hút của máy nén cao áp
Bảng 7: Kết quả tính toán chu trình
Stt
|
Ký hiệu
|
Kết quả
|
Đơn vị
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
kJ/kg
|
5
|
|
|
kJ/kg
|
6
|
|
|
kJ/kg
|
7
|
|
|
kJ/kg
|
8
|
|
|
kJ/kg
|
9
|
|
|
|
10
|
|
464,4
|
|
11
|
|
589,18
|
|
12
|
|
424,02
|
|
13
|
|
172,36
|
|
Tính cấp nén hạ áp
Thể tích hút thực tế của máy nén
Chọn m = 1 ( m = đối với NH3 )
C - tỉ số thể tích chết nằm trong khoảng
- nhiệt độ tuyệt đối điểm sôi và ngưng tụ của môi chất
bar
Thể tích hút lý thuyết hạ áp
Chọn b = 0,001
Đối với máy nén ammoniac
Công suất tiếp điện cấp hạ áp
Hiệu suất truyền động của khớp đai
Hiệu suất động cơ
Tính cấp nén cao áp
Chọn m = 1 ( m = đối với NH3 )
C - tỉ số thể tích chết nằm trong khoảng
bar
Chọn b = 0,001
Đối với máy nén ammoniac
Công suất tiếp điện cao áp
Hiệu suất truyền động của khớp đai
Hiệu suất động cơ
Tổng công suất tiếp điện cao áp và hạ áp
Chọn máy nén
Ta có hệ thống làm việc ở điều kiện để chọn được loại máy nén trong catalog ta cần phải quy đổi về điều kiện làm việc tiêu chuẩn với
Bảng 7: Thông số trạng thái các điểm nút
Điểm
|
|
p (bar)
|
v (
|
h (kJ/kg)
|
s (kJ/kg.K)
|
Trạng thái
|
1
|
-40,0
|
0,71591
|
1555,1000
|
1327,65
|
3,799
|
Hơi BH khô
|
1’
|
-35,0
|
0,71591
|
1591,0000
|
1338,31
|
3,844
|
Hơi quá nhiệt
|
2
|
63,7
|
3,11100
|
521,8300
|
1538,27
|
3,844
|
Hơi quá nhiệt
|
3
|
-8,3
|
3,11100
|
391,0200
|
1370,77
|
3,283
|
Hơi BH khô
|
4
|
100,0
|
13,52500
|
126,4000
|
1584,50
|
3,283
|
Hơi quá nhiệt
|
5
|
35,0
|
13,52500
|
1,7030
|
288,45
|
-0,868
|
Lỏng bão hòa
|
6
|
-8,3
|
3,11100
|
63,3271
|
288,45
|
-0,809
|
Hơi BH ẩm
|
7
|
-5,3
|
13,52500
|
|
96,64
|
|
Lỏng quá lạnh
|
8
|
-40,0
|
0,71591
|
180,1188
|
96,64
|
-1,477
|
Hơi BH ẩm
|
9
|
-8,3
|
3,11100
|
1,5389
|
82,48
|
-1,582
|
Lỏng bão hòa
|
10
|
-40,0
|
0,71591
|
1,4499
|
-63,33
|
-2,162
|
Lỏng bão hòa
|
Công thức nội suy:
Tìm điểm nút số 1’ ( tra bảng hơi quá nhiệt NH3 )
Tìm điểm nút số 2 ( Tra bảng hơi quá nhiệt NH3)
+ Tìm t2
Nội suy lần 1:
Nội suy lần 2:
Nội suy lần 3:
+ Tìm v2
Nội suy lần 1:
Nội suy lần 2:
Nội suy lần 3:
+ Tìm h2
Nội suy lần 1:
Nội suy lần 2:
Nội suy lần 3:
+ Tìm t3
+ Tìm v3
+ Tìm h3
+ Tìm s3
Tìm điểm nút số 4 ( tra bảng hơi quá nhiệt NH3)
Tìm điểm nút số 5 ( tra bảng hơi bão hòa NH3 trạng thái lỏng )
Sử dụng công thức tính độ khô để tìm v6, s6
Nội suy
+ Tìm v6:
+ Tìm s6:
Chọn nhiệt độ quá lạnh lỏng trong ống xoắn bình trung gian cao hơn nhiệt độ trong bình trung gian 3oC, do đó nhiệt độ: t7 = -5,3oC.
Nội suy tìm h7 =
Sử dụng công thức tính độ khô để tìm v8, s8
Nội suy
+ Tìm v8:
+ Tìm s8:
+ Tìm t9 :
+ Tìm v9
+ Tìm h9
+ Tìm s9
Tìm điểm nút số 10 ( tra bảng hơi bão hòa NH3 trạng thái lỏng )
Năng suất lạnh tiêu chuẩn
Năng suất lạnh riêng thể tích [ TL1/220 ]
Năng suất lạnh tiêu chuẩn
Thể tích hút máy nén hạ áp
Thể tích hút máy nén cao áp
Từ đó tra trên catalog tìm được máy nén MYCOM 1612LSC hai cấp nén
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |