Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh vĩnh long độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 225.07 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích225.07 Kb.
#10291


ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH VĨNH LONG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số: 1689/QĐ-UBND Vĩnh Long, ngày 18 tháng 10 năm 2013


QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình: Kiên cố hoá kênh mương huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2).




CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ

Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;

Xét báo cáo số 1498/BC.SKHĐT-KT ngày 03/10/2013 của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng công trình Kiên cố hoá kênh mương huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2) với các nội dung như sau:


A. PHÊ DUYỆT BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT:

1. Tên công trình: Kiên cố hoá kênh mương huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2).

2. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3. Tổ chức tư vấn lập BCKTKT: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng Vĩnh long

4. Chủ nhiệm lập BCKTKT: KS Nguyễn Trọng Minh.
5. Mục tiêu đầu tư:

Việc đầu tư xây lắp công trình này nhằm đảm bảo cung cấp điện chuyên dùng cho Đài Phát thanh Truyền hình Vĩnh Long sản xuất chương trình và phát sóng trong mọi tình huống, duy trì hoạt động 24/24 giờ mỗi ngày. Đồng thời với hệ thống điện chuyên dùng hoạt động đồng bộ với trang thiết bị hiện đại sẵn có sẽ giảm hao hụt điện năng trong quá trình vận hành thiết bị của Đài.



6. Nội dung và quy mô đầu tư:

Công trình được đầu tư xây dựng mới 16 cống đập với tổng chiều dài đập kiên cố là 459,5m phục vụ cho khoảng 700ha đất tự nhiên thuộc địa bàn các xã Hậu Lộc, Phú Lộc và Tân Lộc huyện Tam Bình.



Danh mục các cống đập và thông số kỹ thuật chủ yếu như sau:

STT

Hạng mục

Chiều dài thân cống (m)

Đường kính cống (cm)

Cao trình đáy cống (m)

Chiều dài đập

1

Cống đập Năm Nhăn

14

100

-1,5

22,3

2

Cống đập Trường Học

14

100

-1,5

32,3

3

Cống đập Tư Nghiêm

14

100

-1,5

26,3

4

Cống đập Bảy Duyên

10

100

-1,5

17,8

5

Cống đập Bầu Dồi

14

100

-1,5

32,3

6

Cống đập Thợ Hanh

10

100

-1,5

22,8

7

Cống đập Tư Tròn

14

100

-1,5

24,3

8

Cống đập Bồn Bồn

14

100

-1,5

24,3

9

Cống đập Ông Cậy

10

100

-1,5

16,8

10

Cống đập Láng Doi

14

100

-1,5

32,5

11

Cống đập Vàm Gừa

14

100

-1,5

32,3

12

Cống đập Ông Thiết

14

120

-2,0

48,3

13

Cống đập Thông Quận

14

100

-1,5

54,3

14

Cống đập Cơ Ba

14

100

-1,5

24,3

15

Cống đập Cơ Nhì

10

100

-1,5

27,8

16

Cống đập Hai Sổ

10

100

-1,5

20,8

Chiều rộng mặt đập 5,0m; cao trình mặt đập +2,5m; cửa cống bằng gỗ dạng treo. Tuỳ từng vị trí cụ thể mà phương án kiên cố cống đập thực hiện như sau:

- Phương án cọc: Kiên cố cống đập bằng hệ thống cọc BTCT có giằng neo, bảo vệ thân đập và mái đập bằng tấm đan BTCT, bọng tròn đúc sẵn đặt trên nền tự nhiên.

- Phương án tường chắn: Kiên cố cống đập bằng tường chắn đất, dạng cống ngầm, mái đập gia cố bằng tấm BTCT.

7. Địa điểm xây dựng: Tại các xã Hậu Lộc, Phú Lộc và Tân Lộc huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long.

8. Diện tích sử dụng đất, phương án GPMB:

Công trình được xây dựng trong khuôn viên của Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long nên không phải thực hiện GPMB.



9. Loại, cấp công trình: Công trình thuỷ lợi cấp 4, nhóm C.

10. Tổng mức đầu tư: : 14.996.840.498 đồng

Trong đó:

- Chi phí xây dựng : 11.709.681.850 đồng;

- Chi phí QLDA : 277.285.266 đồng;

- Chi phí tư vấn ĐTXD : 1.256.299.650 đồng;

- Chi phí khác : 290.224.596 đồng;

- Chi phí bồi thường GPMB : 100.000.000 đồng;

- Chi phí dự phòng : 1.363.349.136 đồng.



11. Nguồn vốn đầu tư: Vốn ngân sách Nhà nước (Vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển giao thông nông thôn).

12. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án.

13. Thời gian thực hiện dự án: Năm 2013 - 2015.

B. PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU:

1. Phần công việc đã thực hiện: 922.058.900 đồng.

Gồm các công việc trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư như: Khảo sát, lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật; Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công - dự toán.



2. Phần công việc không đấu thầu: 1.781.801.621 đồng.

Gồm các chi phí, lệ phí: Bồi thường GPMB, quản lý dự án, thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật, thẩm tra phê duyệt quyết toán, chi phí dự phòng,… và một số chi phí khác trong dự án.



3. Kế hoạch đấu thầu:

3.1. Phân chia gói thầu, tên gói thầu, nội dung gói thầu, giá gói thầu:

Do tính chất và quy mô đầu tư nên phân chia thành 22 gói thầu (trong đó có 15 gói thầu tư vấn, 01 gói thầu mua sắm hàng hóa, thiết bị và 06 gói thầu xây lắp), cụ thể như sau:



Đvt: đồng

Tên gói thầu
Nội dung gói thầu

Giá gói thầu (*)




Các gói thầu tư vấn.




Gói số 1

Khảo sát lập thiết kế bản vẽ thi công - dự toán hoàn trả hạ tầng kỹ thuật hệ thống điện.

85.000.000

Gói số 2

Khảo sát lập thiết kế bản vẽ thi công - dự toán hoàn trả hạ tầng kỹ thuật hệ thống cấp nước.

25.000.000

Gói số 3

Khảo sát lập thiết kế bản vẽ thi công - dự toán hoàn trả hạ tầng kỹ thuật hệ thống cầu giao thông.

25.000.000

Gói số 4

Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công - dự toán hoàn trả hạ tầng kỹ thuật hệ thống điện.

5.000.000

Gói số 5

Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công - dự toán hoàn trả hạ tầng kỹ thuật hệ thống cấp nước.

5.000.000

Gói số 6

Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công - dự toán hoàn trả hạ tầng kỹ thuật hệ thống cầu giao thông.

5.000.000

Gói số 7

Giám sát thi công hoàn trả hạ tầng kỹ thuật hệ thống điện.

10.000.000

Gói số 8

Giám sát thi công hoàn trả hạ tầng kỹ thuật hệ thống cấp nước.

10.000.000

Gói số 9

Giám sát thi công hoàn trả hạ tầng kỹ thuật hệ thống cầu giao thông.

10.000.000

Gói số 10

Giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị gói thầu xây lắp số 17, 18.

131.083.000

Gói số 11

Kiểm định chất lượng công trình.

100.000.000

Gói số 12

Đo đạc nghiệm thu công trình.

50.000.000

Gói số 13

Lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp số 17.

18.486.000

Gói số 14

Lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu xây lắp số 18

18.486.000

Gói số 15

Kiểm toán công trình.

44.388.000




Gói thầu xây lắp.




Gói số 16

Rà phá bom mìn.

50.000.000

Gói số 17

Xây lắp các cống đập: Cơ Ba, Cơ Nhì, Hai Sổ, Thông Quận, Ông Thiết, Vàm Gừa

6.615.352.000

Gói số 18

Xây lắp các cống đập: Năm Nhăn, Trường Học, Tư Nghiêm, Bảy Duyên, Bầu Dồi, Thợ Hanh, Tư Tròn, Bồn Bồn, Ông Cậy, Láng Doi.

200.000.000

Gói số 19

Xây dựng hoàn trả hạ tầng kỹ thuật hệ thống điện.

60.000.000

Gói số 20

Xây dựng hoàn trả hạ tầng kỹ thuật hệ thống cấp nước.

60.000.000

Gói số 21

Xây dựng hoàn trả hạ tầng kỹ thuật hệ thống cầu giao thông.

60.000.000




Gói thầu mua sắm hàng hóa.




Gói số 20

Bảo hiểm công trình gói thầu xây lắp số 17, 18

40.086.000

(*) Giá các gói thầu làm căn cứ lựa chọn nhà thầu lấy theo giá trị dự toán được duyệt của Chủ đầu tư trên cơ sở thẩm tra hoặc thẩm định của cơ quan chức năng.

3.2. Nguồn vốn đầu tư: Vốn ngân sách Nhà nước (Vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển giao thông nông thôn).

3.3. Hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu:

- Các gói thầu tư vấn: Chỉ định thầu.

- Các gói thầu mua sắm hàng hóa, thiết bị:

+ Gói số 1: Đấu thầu rộng rãi trong nước theo phương thức 01 túi hồ sơ 01 giai đoạn;

+ Gói số 2: Chỉ định thầu.

- Các gói thầu xây lắp:

+ Gói số 1: Đấu thầu rộng rãi trong nước theo phương thức 01 túi hồ sơ 01 giai đoạn;

+ Gói số 2: Chỉ định thầu.



3.4. Thời gian lựa chọn nhà thầu:

- Các gói thầu tư vấn: Trong quý 2/ 2013 (Riêng gói số 6 trong quý 3/ 2013);

- Các gói thầu mua sắm hàng hóa, thiết bị: Trong quý 2/ 2013;

- Các gói thầu xây lắp: Trong quý 2/ 2013.



3.5. Hình thức hợp đồng:

- Các gói thầu tư vấn: Theo tỷ lệ phần trăm.

- Các gói thầu mua sắm hàng hóa, thiết bị: Trọn gói.

- Các gói thầu xây lắp: Theo đơn giá.



3.6. Thời gian thực hiện hợp đồng:

- Các gói thầu tư vấn:

+ Gói số 1, 3, 4: Theo tiến độ thực hiện dự án;

+ Gói số 2: 60 ngày (kể từ ngày ký hợp đồng);

+ Gói số 5: 15 ngày (kể từ ngày ký hợp đồng);

+ Gói số 6: 30 ngày (kể từ ngày ký hợp đồng).

- Các gói thầu mua sắm hàng hóa, thiết bị:

+ Gói số 1: 60 ngày (kể từ ngày ký hợp đồng);

+ Gói số 2: Theo tiến độ thực hiện dự án.

- Các gói thầu xây lắp:

+ Gói số 1: 60 ngày (kể từ ngày ký hợp đồng);

+ Gói số 2: 90 ngày (kể từ ngày ký hợp đồng).




1. Tên dự án: Hạ tầng thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Hiếu Thành - Hiếu Nghĩa - Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long.

2. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3. Mục tiêu đầu tư xây dựng:

Đầu tư xây dựng công trình này nhằm từng bước hoàn chỉnh hệ thống thủy lợi phù hợp với yêu cầu sản xuất nông nghiệp, giảm thiểu tác hại do lũ và triều cường gây ra. Đồng thời nâng cao hiệu quả phục vụ phát triển sản xuất nông nghiệp, thủy sản, góp phần xây dựng nông thôn mới và thúc đấy phát triển kinh tế xã hội của địa phương



4. Tổ chức tư vấn lập dự án: Viện Khoa học thủy lợi Miền Nam

5. Chủ nhiệm lập dự án: ThS. Nguyễn Thanh Hải (Viện Khoa học thủy lợi Miền Nam).

6. Nội dung và quy mô đầu tư xây dựng:

Đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Hiếu Thành - Hiếu Nghĩa - Hiếu Nhơn với diện tích phục vụ cho vùng dự án là 3.000ha đất tự nhiên (Trong đó: Diện tích cây ăn trái kết hợp nuôi trồng thuỷ sản là 2.881ha; diện tích ao nuôi thủy sản là 119ha). Các hạng mục được đầu tư gồm: Đầu tư, nâng cấp các tuyến đê bao kết hợp giao thông nông thôn; đầu tư xây dựng 11 cống hở; kiên cố hoá 10 cống, đập và 30 bọng tròn; đầu tư mới 07 trạm bơm.

Quy mô đầu tư các hạng mục như sau:

6.1. Các tuyến đê bao: Đầu tư mới và nâng cấp 05 tuyến đê bao ven sông (kết cấu là nền đất) với tổng chiều dài khoảng 33.800m. Bề rộng mặt đê bao 2,5 ÷ 3,0m, cao trình đỉnh đê bao +2.4m, hệ số mái m = 1.5.

Danh mục các tuyến đê bao và thông số kỹ thuật như sau:

TT

Tên hạng mục

Chiều dài đê bao (m)

Bề rộng mặt đê bao (m)

1

Tuyến đê bao dọc sông Nhà Đài (1 bên), đoạn từ UBND xã Hiếu Nhơn đến cầu Ranh.

2.600

3,0

2

Tuyến đê bao dọc sông Ngã Hậu (1 bên), đoạn từ cầu Ngã Tư Nhỏ đến cầu Kênh 60

9.700

3,0

3

Tuyến đê bao dọc sông Ngã Chánh (1 bên), đoạn từ cầu UBND xã Hiếu Nhơn đến kênh Trà Ngoa.

10.200

3,0

4

Nâng cấp tuyến đê bao dọc sông Trà Ngoa (1 bên), đoạn từ cầu Ngã Hậu đến kênh Ranh Tổng.

6.800

3,0

5

Nâng cấp tuyến đê bao dọc kênh 60 (2 bên), đoạn từ ĐT906 đến ĐT907

4.500

2,5

6.2. Các tuyến đường cơ giới nội đồng (kết hợp giao thông nông thôn): Đầu tư mới và nâng cấp 04 tuyến đường cơ giới nội đồng (kết cấu là nền cát đắp đất 02 bên) với tổng chiều dài khoảng 19.000m. Bề rộng mặt đường 3,5m (trải đá cấp phối dày 15cm), bề rộng nền đường 5,0m, cao trình mặt đường +2.2m, hệ số mái m = 1.5.

Danh mục các tuyến đường và thông số kỹ thuật như sau:



TT

Tên hạng mục

Chiều dài

(m)

1

Tuyến đường cơ giới nội đồng dọc kênh Năm Tình (1 bên), đoạn từ ĐT906 đến ĐT907.

3.100

2

Tuyến đường cơ giới nội đồng dọc kênh Tư Ba (1 bên), đoạn từ ĐT907 đến đường cơ giới nội đồng kênh Năm Tình.

2.200

3

Tuyến đường cơ giới nội đồng dọc kênh Đình Đôi (1 bên), đoạn từ ĐT906 đến ĐT907.

3.500

4

Nâng cấp tuyến đường cơ giới nội đồng liên xã Hiếu Thành - Hiếu Nghĩa -Hiếu Nhơn (1 bên), đoạn từ cầu UBND xã Hiếu Nhơn đến cầu UBND xã Hiếu Nghĩa.

10.200

6.3. Cống hở: Đầu tư mới 11 cống hở bằng BTCT.

- Cửa cống có bề rộng 2,5 ÷ 3,0m loại van phẳng (bằng thép CT3 tráng kẽm và sơn expoxy 02 lớp) đóng mở tự động 02 chiều, có bố trí cầu công tác để phục vụ duy tu, sửa chữa van cống.

- Thân cống có kết cấu BTCT M200, chiều dài thân cống 10m, nền gia cố cừ tràm L= 4,6m (mật độ 25cây/m2). Đáy và mái bể tiêu năng có kết cấu BTCT M200, chiều dài bể tiêu năng thượng, hạ lưu 7,5m; cao trình đáy bể tiêu năng thượng, hạ lưu -2,7m có nền gia cố cừ tràm L = 4,6m (mật độ 25cây/m2). Phía trên thân cống bố trí cầu giao thông và cầu công tác có kết cấu BTCT M300, chiều rộng cầu giao thông 3,5m, tải trọng cầu giao thông 5,0 tấn.

- Sân cống (sân tiêu năng) có chiều dài thượng, hạ lưu 15,0m. Trong đó, phần sân tiếp giáp bể tiêu năng có chiều dài 5,0m, đáy được gia cố bằng BTCT M200 dày 15,0cm; Phần sân còn lại dài 10,0m, đáy được gia cố bằng rọ đá và trải vải địa kỹ thuật. Phía sau sân tiêu năng gia cố cừ tràm L = 4,6m đóng 03 hàng xen khít nhau suốt từ đáy lên mái.

Danh mục các cống và thông số kỹ thuật như sau:


TT

Tên công trình

Chiều rộng cửa cống (m)

1

Cống hở Bờ Còng

3,0

2

Cống hở Kênh 30

2,5

3

Cống hở Tư Tráng

2,5

4

Cống hở Đập Đình

3,0

5

Cống hở kênh Tư Dân

2,5

6

Cống hở kênh Út Inh

2,5

7

Cống hở kênh Bảy Dành

2,5

8

Cống hở kênh Ba Hanh

2,5

9

Cống hở kênh Bảy Quyền

2,5

10

Cống hở Kênh 25

3,0

11

Cống hở Kênh 50

3,0

6.4. Kiên cố hoá các cống đập: Xây dựng mới và nâng cấp, cải tạo 10 cống đập.

- Cống, bọng sử dụng loại BTCT M200 đúc sẵn có đường kính 120cm đặt trên bản đáy bằng BTCT, nền bản đáy được gia cố bằng cừ tràm. Cao trình đáy cống đặt theo cao trình đáy kênh tự nhiên (-0,8 ÷ -1,0)m, cao trình đỉnh đập +2,5m. Trước và sau cống bố trí tường hướng dòng bằng BTCT có khe phai. Sân tiêu năng thượng, hạ lưu được gia cố bằng BTCT, phía sau tiêu năng được gia cố rọ đá và trải vải địa kỹ thuật. Cửa cống loại van phẳng bằng thép vận hành theo phương thẳng đứng đặt tại đầu cống. Bảo vệ mái bằng tấm BTCT.

- Danh mục công trình và các thông số kỹ thuật chủ yếu:

TT

Tên công trình

Địa điểm

xây dựng

Chiều dài đập (m)




Xây dựng mới







1

Đập Hai Thế

Xã Hiếu Nhơn

12

2

Đập Chín Định

Xã Hiếu Nhơn

12

3

Đập Năm Điền

Xã Hiếu Nhơn

12

4

Đập Năm Thành

Xã Hiếu Thành

12

5

Đập Sáu Bảo

Xã Hiếu Thành

12




Nâng cấp, cải tạo







6

Đập Sáu Hiếu

Xã Hiếu Nhơn

40

7

Đập Chín Lùn

Xã Hiếu Nhơn

30

8

Đập Tư Ba

Xã Hiếu Nhơn

30

9

Đập Bưng Ngang

Xã Hiếu Nhơn

30

10

Đập Bưng Ráng

Xã Hiếu Thành

50

6.5. Kiên cố hoá các cống đập: Xây dựng mới và nâng cấp, cải tạo 10 cống đập.

- Cống, bọng sử dụng loại BTCT M200 đúc sẵn có đường kính 120cm đặt trên bản đáy bằng BTCT, nền bản đáy được gia cố bằng cừ tràm. Cao trình đáy cống đặt theo cao trình đáy kênh tự nhiên (-0,8 ÷ -1,0)m, cao trình đỉnh đập +2,5m. Trước và sau cống bố trí tường hướng dòng bằng BTCT có khe phai. Sân tiêu năng thượng, hạ lưu được gia cố bằng BTCT, phía sau tiêu năng được gia cố rọ đá và trải vải địa kỹ thuật. Cửa cống loại van phẳng bằng thép vận hành theo phương thẳng đứng đặt tại đầu cống. Bảo vệ mái bằng tấm BTCT.

- Danh mục công trình và các thông số kỹ thuật chủ yếu:
7. Địa điểm xây dựng: Xã Hiếu Thành, Hiếu Nhơn, Hiếu Nghĩa huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long.

8. Diện tích sử dụng đất, phương án GPMB, tái định cư:

Công trình được xây dựng theo hướng, tuyến phù hợp với quy hoạch xây dựng thuỷ lợi, quy hoạch phát triển nông nghiệp và quy hoạch phát triển thủy sản tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020. Nhu cầu sử dụng đất cho công trình là 82,52ha. Dự án có thống kê số hộ bị ảnh hưởng, khối lượng các loại đất, cây trồng, vật kiến trúc khác và không bố trí tái định cư.

Trước khi triển khai công trình này, địa phương làm việc với các hộ dân bị ảnh hưởng và thống nhất chủ trương bồi thường đất theo quy định của Nhà nước đối với các hộ tại vị trí cống hở, kiên cố hoá cống đập; Địa phương vận động người dân hiến đất, không bồi thường cây trồng, hoa màu, chỉ bồi thường nhà ở và vật kiến trúc khác để thực hiện các hạng mục nâng cấp, nạo vét các tuyến đê bao và các tuyến đường cơ giới nội đồng.

Riêng đối với những hộ mất nhiều đất (đất dây xuôi theo công trình) làm ảnh hưởng đến cuộc sống sẽ được Hội đồng bồi thường và địa phương xem xét để hỗ trợ, bồi thường từng trường hợp cụ thể.



9. Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng cấp 3 nhóm B.

10. Tổng mức đầu tư: : 51.495.783.000 đồng

Trong đó:

- Chi phí xây dựng : 31.311.500.000 đồng;

- Chi phí thiết bị : 5.072.100.000 đồng;

- Chi phí QLDA : 742.657.000 đồng;

- Chi phí tư vấn ĐTXD : 3.347.885.000 đồng;

- Chi phí khác : 471.643.000 đồng;

- Chi phí bồi thường GPMB : 1.967.368.000 đồng;

- Chi phí dự phòng : 8.582.630.000 đồng.

(Ghi chú: Trong chi phí dự phòng bao gồm giá trị dự phòng do yếu tố trượt giá theo quy định, phần còn lại là giá trị dự phòng do phát sinh khối lượng).



11. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách Nhà nước.

12. Hình thức quản lý dự án: Thuê tư vấn quản lý dự án.

13. Thời gian thực hiện dự án: 03 năm (2013 - 2015).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.

Chủ đầu tư triển khai thực hiện dự án theo các quy định hiện hành của Nhà nước và lưu ý kiến nghị của Sở Kế hoạch Đầu tư tại tờ trình 1060/TTr-SKHĐT-VX ngày 18/7/2012.


Điều 3. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Vĩnh Long, Chủ tịch UBND huyện Bình Tân, Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin huyện Bình Tân, thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này;

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.


KT. CHỦ TỊCH


PHÓ CHỦ TỊCH


Nơi nhận:

- Như điều 3;

- CT, PCT UBND tỉnh;

- CVP, PCVP UBND tỉnh;

- Phòng KTTH, VHXH;

- Lưu: VT, 5.04.06.




Đã ký: Phan Anh Vũ

9.3 Cống hở:

- Cống hở có kết cấu bằng BTCT đổ tại chổ, cao trình đáy cống -2,2m, cao trình đỉnh cống +2,5m, cửa van phẳng bằng thép đóng mở tự động 02 chiều, bố trí cầu giao thông cầu công tác, sân tiêu năng bằng BTCT, phía sau tiêu năng được gia cố bằng BTCT, rọ đá và vải địa kỹ thuật, có bố trí cầu công tác để phục vụ cho công tác duy tu sửa chữa cửa van, phía trên thân cống có bố trí cầu giao thông với chiều rộng cầu 4m và tải trọng thiết kế 5 tấn. Cửa van bằng thép CT3, phun kẽm và sơn expoxy 2 lớp.

- Thân cống có kết cấu BTCT M200, chiều dài thân cống 10m, nền gia cố cừ tràm L = 4,6m, mật độ 25cây/m2. Đáy và mái bể tiêu năng có kết cấu BTCT M200, chiều dài bể tiêu năng thượng hạ lưu 7,5m, cao trình đáy bể tiêu năng thượng hạ lưu -2,7m, nền gia cố cừ tràm L = 4,6m, mật độ 25cây/m2.

- Sân tiêu năng: Chiều dài gia cố sân tiêu năng thương hạ lưu 15m, trong đó: phần sân thứ nhất (tiếp giáp bể tiêu năng) có chiều dài 5,0m, đáy được gia cố bằng BTCT M200 dày 15 cm; phần sân thứ 2 có chiều dài 10,0m, đáy được gia cố bằng rọ đá và vải địa kỹ thuật; Sau tiêu năng được gia cố bằng cừ tràm L = 4,6m, đóng 3 hàng xen kít nhau suốt từ đáy lên mái. Cầu giao thông, cầu công tác có kết cấu BTCT M300, chiều rộng cầu giao thông 3,5m, tải trọng cầu giao thông 5 tấn.

- Danh mục công trình và thông số kỹ thuật chủ yếu:


TT

Tên công trình

Chiều rộng cửa cống (m)

1

Cống hở Bờ Còng

3,0

2

Cống hở Kênh 30

2,5

3

Cống hở Tư Tráng

2,5

4

Cống hở Đập Đình

3,0

5

Cống hở kênh Tư Dân

2,5

6

Cống hở kênh Út Inh

2,5

7

Cống hở kênh Ba Thanh

3,0

8

Cống hở kênh Bảy Dành

2,5

9

Cống hở kênh Ba Hanh

2,5

10

Cống hở kênh Bảy Quyền

2,5

11

Cống hở Kênh 25

3,0

12

Cống hở Kênh 50

3,0

9.4 Kiên cố hóa các cống đập:

- Kiên cố hóa các cống đập bằng BTCT M200, bọng sử dụng là loại bọng tròn BTCT đúc sẵn, bọng đặt trên bản đáy BTCT, nền bản đáy được gia cố bằng cừ tràm, cao trình đáy cống đặt theo cao trình đáy kênh tự nhiên từ (-0,8 ÷ -1,0)m, cao trình đỉnh đập +2,5m. Phía trước và sau cống bố trí tường hướng dòng bằng BTCT có khe phai. Sân tiêu năng thượng, hạ lưu được gia cố bằng BTCT, phía sau tiêu năng được gia cố rọ đá và vải địa kỹ thuật. Cửa van phẳng bằng thép vận hành theo phương thẳng đứng đặt tại đầu cống. Bảo vệ mái bằng tấm BTCT.



- Danh mục công trình và các thông số kỹ thuật chủ yếu:

TT

Tên công trình

Địa điểm xây dựng

Chiều dài đập (m)

Đường kính bọng (cm)




Xây mới










1

Đập Hai Thế

Xã Hiếu Nhơn

12

120

2

Đập Chín Định

Xã Hiếu Nhơn

12

120

3

Đập Năm Điền

Xã Hiếu Nhơn

12

100

4

Đập Năm Thành

Xã Hiếu Thành

12

120

5

Đập Sáu Bảo

Xã Hiếu Thành

12

120




Nâng cấp, cải tạo










6

Đập Sáu Hiếu

Xã Hiếu Nhơn

40

120

7

Đập Chín Lùn

Xã Hiếu Nhơn

30

120

8

Đập Tư Ba

Xã Hiếu Nhơn

30

100

9

Đập Bưng Ngang

Xã Hiếu Nhơn

30

120

10

Đập Bưng Ráng

Xã Hiếu Thành

50

120

9.5. Các trạm bơm:

Xây dựng các trạm bơm có hệ thống ống, bệ và bể xả chống xói lở.




Trang

Каталог: portals
portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 225.07 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương