Số TT
|
Nội dung
|
A
|
Các vật tư theo yêu cầu trang thiết bị.
|
1
|
1 căn nhà cho việc luyện tập lửa, khói có 4 phòng.
|
2
|
1 trạm nạp khí nén bao gồm máy nén, thiết bị đo, đường ống hoàn chỉnh.
|
3
|
1 phòng thao tác, sửa chữa các thiết bị cứu hoả, và 1 phòng treo quần áo.
|
4
|
2 khay bằng tôn 7mm kích thước 1m x 1m x 0,3m.
|
5
|
2 thùng bằng gạch chịu lửa có 3 mặt.
|
6
|
2 đường ống nước cứu hoả đường kính 110mm, dài 140m mỗi ống có chỗ lắp 3 vòi rồng cứu hoả.
|
7
|
Thùng phi đựng dầu (1) gỗ, giẻ rách.
|
8
|
6 người giả để luyện tập cứu người bị nạn trong lửa, khói.
|
9
|
6 ống rồng cứu hoả (tiêu chuẩn) đường kính 70mm.
|
10
|
3 ống rồng cứu hoả (tiêu chuẩn) đường kính 45mm.
|
11
|
6 vòi phun nước cứu hoả gồm:
|
|
- 2 vòi phun tiêu chuẩn
|
|
- 2 vòi phun khuếch tán
|
|
- 2 vòi phun kiểu phản lực
|
12
|
1 máy tạo bọt giãn nở cao (thấp nhất).
|
13
|
2 đường ống nhánh để sử dụng bọt từ máy tạo bọt.
|
14
|
2 tay mở van.
|
15
|
6 bình cứu hoả bằng nước loại 9 lít
|
16
|
6 bình cứu hoả bằng bọt loại 9 lít
|
17
|
6 bình cứu hoả loại 5kg CO2
|
18
|
4 bình cứu hoả Halon 1211 loại 2,5kg
|
19
|
10 bình bọt cứu hoả loại 10kg
|
20
|
30 bộ quần áo bảo hộ mũ, găng, ủng chống nắng, áo mưa.
|
21
|
25 bộ thiết bị báo kiệt sức để lắp cho các thiết bị tự thở (DSVs)
|
22
|
1 máy tạo khói để luyện tập (dự toán)
|
23
|
Mặt nạ chống khói
|
24
|
Đặt một đường ống nước ngọt có vòi rửa, vòi tắm để phục vụ cho vệ sinh
|
25
|
1 cáng thương bằng vải bạt
|
26
|
1 tủ thuốc cấp cứu
|
27
|
1 bộ cấp cứu bằng thở ôxy
|
28
|
2 bộ quần áo chống cháy
|
29
|
2 rừu cứu hoả
|
30
|
2 đường dây an toàn có móc, mỗi đường 36m
|
31
|
25 bộ thiết bị tự thở hoàn chỉnh
|
32
|
1 bơm cứu hoả
|
33
|
1 bộ TV + Video để học viên xem băng
|
1. Mô phỏng RADAR với ít nhất hai buồng huấn luyện với các đặc tính:
- Có bộ phận điều khiển động cơ chính.
- Có khả năng mô phỏng ít nhất 10 mục tiêu.
- Màn ảnh RADAR đáp ứng theo yêu cầu nêu ở Nghị quyết A.574(14) và A.477(XI) của IMO.
2. Bàn thực hiện huấn luyện đồ giải, hải đồ, các trang thiết bị cần thiết.
3. Phòng học với máy chiếu v.v...
Số TT
|
Thiết bị
|
Số lượng
|
1
|
- Bộ thu phát MF/HF, HBDP, DSC hoàn chỉnh
|
- 01 bộ
|
2
|
- Bộ MF/HF trực thu trên tần số nguy hiểm
|
- 01 bộ
|
3
|
- Thiết bị báo hiệu EPIRB (406 MH2 hoặc 1.6 GH7)
|
- 01 bộ
|
4
|
- Thiết bị thu EGC
|
- 01 bộ
|
5
|
- Thiết bị thu NAVTEX
|
- 01 bộ
|
6
|
- Thiết bị thu phát trên kênh 70
|
- 01 bộ
|
7
|
- Thiết bị thu trực canh 2182 KHz
|
- 01 bộ
|
8
|
- Thiết bị VHF cầm tay cùng với bộ nạp
|
- 01 bộ
|
9
|
- Thiết bị mô phỏng hoặc máy vi tính có thể mô phỏng hoạt động của IMMARSAT-A/B,IMMARSAT-C,DSC và NBDP
|
- 02 bộ
|
10
|
- Ắc quy và hộp nạp
|
- 01 bộ
|
11
|
- Các tài liệu vận hành: IMMARSAT A/B, IMMARSAT C, NBDP, gọi chọn số (DSC)
|
- 01 bộ
|