UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thanh hoá



tải về 190.08 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích190.08 Kb.
#11866


UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH THANH HOÁ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 1833 /QĐ-UBND Thanh Hoá, ngày 31 tháng 5 năm 2010
QUYẾT ĐỊNH

V/v Chuyển đổi trường phổ thông trung học Lê Hồng Phong

sang trường trung học phổ thông công lập



CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005; Nghị định 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;

Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BGD ĐT ngày 08/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập, cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập;

Căn cứ Quyết định số 07/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;

Căn cứ Quyết định số: 277/2001/QĐ-UB ngày 02/02/2001 và Quyết định số: 685/2007/QĐ-UBND ngày 02/3/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức;

Căn cứ Quyết định số 796/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2010 của UBND tỉnh về việc chuyển đổi các trường trung học phổ thông bán công sang trường trung học phổ thông công lập;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hoá tại văn bản số 740/ SGD ĐT-KHTC ngày 21 tháng 5 năm 2010 về việc Ban hành quyết định chuyển đổi cho từng trường THPT bán công sang trường THPT công lập; Báo cáo của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 1077/STC-HCSN ngày 24/5/2010 về đất đai, tài sản, tài chính, công nợ của trường tại thời điểm chuyển đổi,



QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chuyển trường phổ thông trung học Lê Hồng Phong - Thị xã Bỉm Sơn từ loại hình bán công sang loại hình công lập và đổi tên thành Trường trung học phổ thông Lê Hồng Phong;

  • Địa điểm: Phường Lam Sơn - Thị xã Bỉm Sơn

  • Qui mô: từ 18 lớp trở lên

a) Trường có tư cách pháp nhân, có con dấu riêng, có tài khoản tại Kho bạc Nhà nước;

b) Trường chịu sự quản lý, chỉ đạo toàn diện và trực tiếp của Sở Giáo dục và Đào tạo, đồng thời chịu sự quản lý nhà nước của UBND Thị xã Bỉm Sơn theo quy định của pháp luật;

c) Tổng số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính: 51 người (trong đó: CBQL: 03; GV: 48; NVHC: 0);đất đai, tài chính, tài sản, công nợ từ trường THPT bán công chuyển sang (có phụ lục số 1 và số 2 kèm theo).

Điều 2.

a) Tổ chức hoạt động của trường thực hiện theo quy định tại Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của UBND tỉnh;

Trường có Hiệu trưởng, các Phó Hiệu trưởng do Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo bổ nhiệm, miễn nhiệm;

Tổ chức bộ máy và biên chế của trường thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23 tháng 8 năm 2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ về hướng dẫn định mức biên chế viên chức của các cơ sở giáo dục phổ thông công lập và quy định của UBND tỉnh Thanh Hóa;

b) Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo bổ nhiệm các chức danh Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng; Giao Hiệu trưởng trường trung học phổ thông Lê Hồng Phong ký hợp đồng làm việc cho giáo viên, nhân viên hành chính (tại mục c Điều 1 quyết định này) theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Nội vụ; Tài nguyên-Môi trường; Xây dựng; Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hoá, các sở/ngành/đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND thị xã Bỉm Sơn và Hiệu trưởng trường THPT Lê Hồng Phong chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH

- Như điều 3 QĐ; PHÓ CHỦ TỊCH

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- CVP, các PCVP UBND tỉnh;

- Lưu: VT, VX.

Vương Văn Việt (đã ký)

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

(Kèm theo quyết định số 1833 /QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh)




Số TT

Họ và tên

Ngày sinh

Quê quán

Trình độ đào tạo

Chức vụ

Tháng năm vào ngành

Ghi chú

1

Nguyễn Ngọc Nhuận

13/06/1951

Hoàng Long Hoằng Hoá

ĐHSP Sinh

H.Trưởng

09/1975




2

Nguyễn Văn Hải

24/05/1963

Nga Văn Nga Sơn

THSI Toán

H.Phó

09/1984




3

Nguyễn Văn Chức

06/05/1972

Nga Văn Nga Sơn

ĐHSP Sinh

H.Phó

10/1994




4

Đỗ Mạnh Dũng

26/12/1954

Vĩnh Tân Vĩnh Lộc

ĐHSP Lý

GV

09/1975




5

Phạm Đức Thành

01/10/1950

Nam Ninh Nam Hà

ĐHSP Hoá

TTCM

09/1976




6

Nguyễn Thị Hợp

01/03/1957

Vĩnh Thịnh Vĩnh Lộc

Phụ.Tá

GVTH

09/1978




7

Vũ Thị Ngân

30/03/1963

Bình Lục Nam Hà

ĐHSP Địa

GV

09/1985




8

Lê Bá Hiểu

11/02/1963

Hoằng Phú Hoằng Hoá

ĐHSP Lý

GV

09/1987




9

Mai Đức Thịnh

10/12/1950

Hà Hải Hà Trung

ĐHSP Sử

TTCM

10/1987




10

Ngô Thị Xuân

08/07/1970

Nga Thuỷ Nga Sơn

ĐHSP Toán

TTCM

09/1991




11

Nguyễn Thị Hằng

01/04/1975

Thiệu Hoá

ĐHSP TDTT

GV

09/1996




12

Tống Thị Hạnh Minh

22/12/1974

Bỉm Sơn

ĐHSP Anh

GV

01/1997




13

Nguyễn Thị Oanh

28/08/1976

Hà Hải Hà Trung

ĐHSP Văn

GV

09/1998




14

Hoàng Thị Hà

10/05/1976

Vĩnh Hùng Vĩnh Lộc

ĐHSP Hoá

GV

09/1998




15

Vũ Thị Hoài Yên

26/07/1976

Văn Lộc Hậu Lộc

ĐHSP Toán

GV

09/1998




16

Mai Thị Anh

26/08/1977

Hoằng Trạch Hoằng Hoá

ĐHSP GDCD

GV

10/1999




17

Hoàng Kiều Giang

04/09/1977

Tiên Lãng Hải Phòng

ĐHSP Anh

GV

10/1999




18

Nguyễn Thị Thu Hà

03/10/1976

Quảng Ngọc Quảng Xương

ĐHSP Sử

GV

10/1999




19

Đinh Thị Hoan

04/08/1977

Hoa Lư­ Ninh Bình

ĐHSP KTCN

GV

10/1999




20

Phan Thị Yến

17/10/1977

Quỳnh Lưu Nghệ An

ĐHSP Toán

GV

10/1999




21

Nguyễn Thị Nụ

08/02/1976

Hoằng Long Hoằng Hoá

ĐHSP Sinh

TTCM

10/1999




22

Nguyễn Thị Mai Anh

18/12/1977

Nga Thắng Nga Sơn

ĐHSP Lý

GV

12/2000




23

Trần Lưu Giang

24/02/1978

Thạch Thành

ĐHSP Toán

GV

12/2000




24

Nguyễn Thị Hằng

16/01/1978

Đô Lương Nghệ An

ĐHSP Văn

GV

12/2000




25

Lê Thị Thu Hiền

02/12/1978

Xuân Hưng Thọ Xuân

ĐHSP Văn

GV

12/2000




26

Lê Thị Hồng

28/03/1977

Hoằng Thành Hoằng Hoá

ĐHSP Toán

GV

12/2000




27

Hoàng Việt Hùng

01/02/1977

Nga Thắng Nga Sơn

ĐHSP GDCD

GV

12/2000




28

Vũ Thị Hương

21/04/1978

Hà Bắc Hà Trung

ĐHSP Toán

GV

12/2000




29

Phạm Thị Thuỳ Linh

31/01/1978

Gia Viễn Ninh Bình

ĐHSP Lý

GV

12/2000




30

Đinh Thị Lý

10/08/1977

Gia Viễn Ninh Bình

ĐHSP Địa

GV

12/2000




31

Dương Thị Hằng Nga

22/12/1977

Thọ Xuân

ĐHSP Văn

GV

12/2000




32

Nguyễn Thị Thuỷ

08/08/1978

Hoằng Trinh Hoằng Hoá

ĐHSP Hoá

GV

12/2000




33

Nguyễn Thanh Thuỷ

12/01/1978

Nghĩa Hành Quảng Ngãi

ĐHSP Địa

GV

12/2000




34

Lê Thị THương

31/07/1978

Tư­ợng Sơn Nông Cống

ĐHSP Sinh

GV

12/2000




35

Thịnh Văn Huy

12/02/1976

Nga Hải Nga Sơn

ĐHSP TDTT

GV

12/2000




36

Ngô Thị Kim Dung

28/10/1977

Lý Nhân Hà Nam

ĐHSP Văn

GV

12/2000




37

Lê Thu Hà

11/07/1978

Hoằng Phú Hoằng Hoá

ĐHSP Sinh-KT

GV

02/2002




38

Lê Thị Thuý Hằng

09/11/1978

Nga Thanh Nga Sơn

ĐHSP Toán

GV

02/2002




39

Mai Thị Huyền

05/07/1979

Nga Hải Nga Sơn

ĐHSP Toán

GV

01/2002




40

Phan Văn Thế

20/03/1978

Bố Trạch Quảng Bình

ĐHSP Toán

GV

02/2002




41

Trần Hoàng Thanh

23/03/1978

Lệ Thuỷ Quảng Bình

ĐHSP Hoá

GV

04/2002




42

Đặng Thị Thu Hiền

08/02/1978

Mỹ Đức Hà Tây

ĐHSP Anh

GV

12/2002




43

Nguyễn Thị Hà

17/10/1979

Hà Ninh Hà Trung

ĐHSP Sinh

GV

12/2002




44

Phạm Văn Tiến

28/01/1981

Hà Long Hà Trung

ĐHSP Anh

GV

11/2003




45

Phạm Thị Thanh

24/04/1980

Yên Mạc Yên Mô Ninh Bình

ĐHSP Anh

GV

11/2003




46

Hà Thị Lý

05/06/1980

Xuân Vinh Thọ Xuân

ĐHSP Lý

GV

11/2003




47

Nguyễn Thị Hằng

20/10/1978

Thiệu Lý Thiệu Hoá

ĐHSP Tin

GV

10/2004




48

Mai Ngọc Thắm

09/11/1984

Bình Lục Hà Nam

ĐHSP Toán

GV

12/2006




49

Trịnh Thị Chung

09/10/1984

Ba Đình Nga Sơn

ĐH Tin

GV

11/2006




50

Nguyễn Việt Hà

08/12/1981

Yên Mô Ninh Bình

ĐHSP Văn

GV

01/2007




51

Trần Thị Cẩm Hà

23/02/1985

Nga Trường Nga Sơn

ĐHSP Tin

GV

10/2008






Danh sách này gồm: 51 ng­ười; (Trong đó: CBQL: 3; Giáo viên: 48; NVHC: 0)

PHỤ LỤC 2

ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN, DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2010, HỖ TRỢ THANH TOÁN CÔNG NỢ

(Kèm theo quyết định số 1833 /QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh)



Trường THPT Lê Hồng Phong

Tt

Danh mục

Đơn vị tính

Số lượng

I.

Đất đai







1)

Diện tích đất bàn giao:

M2

10.383

2)

Giá trị quyền sử dụng đất:

Đồng

34.539.525.000

3)

Giấy chứng nhận QSDĐ: chưa có QĐ giao quyền sử dụng đất

II.

Tài sản










  • Nguyên giá:

Đồng

5.252.925.356




  • Giá trị còn lại:

Đồng

3.688.936.097

1)

Nhà cửa, vật kiến trúc:










  • Nguyên giá:

Đồng

4.087.579.000




  • Giá trị còn lại:

Đồng

3.025.441.000

2)

Phương tiện máy móc:










  • Nguyên giá:

Đồng

704.956.175




  • Giá trị còn lại:

Đồng

401.949.190

3)

Tài sản khác:










  • Nguyên giá:

Đồng

460.390.181




  • Giá trị còn lại:

Đồng

261.545.907

III.

Tài chính







1)

Công nợ:










  • Bổ sung trả nợ chế độ chênh lệch tiền lương tăng thêm theo Nghị định 166/NĐ-CP năm 2009, số tiền:

Đồng

371.056.000

2)

Dự toán thu-chi năm 2010:







a)

Dự toán thu chi năm 2010:

Đồng

530.000.000

b)

Dự toán chi:

Đồng

2.340.488.000




  • Chi theo định mức thời kỳ ổn định 2007-2008:

Đồng

1.622.932.000




  • Chênh lệch TL tăng thêm từ 2008-2009:

( Theo các NĐ 33/NĐ-CP, 166/NĐ-CP)

Đồng

717.556.000

3)

Dự toán ngân sách cấp năm 2010 và hỗ trợ thanh toán công nợ năm 2009:

Đồng

2.181.544.000




  • Dự toán cấp theo định mức năm 2010:

Đồng

1.810.488.000




  • Hỗ trợ thanh toán tiền lương tăng thêm theo Nghị định 166/NĐ-CP, số tiền:

Đồng

371.056.000

4)

Đã cấp quý I/2010:

Đồng

498.000.000

5)

Dự toán còn lại năm 2010:

Đồng

1.683.544.000



Каталог: vbpq thanhhoa.nsf -> 9e6a1e4b64680bd247256801000a8614
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam tØnh Thanh Ho¸ §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam tØnh Thanh Ho¸ §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam TØnh thanh ho¸ §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Sè: 1994 /Q§ ubnd thanh Ho¸, ngµy 09 th¸ng 7 n¨m 2007
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Ubnd tØnh Thanh Ho¸ Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam  §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> TØnh thanh hãa §éc lËp –Tù do – H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> H§nd tØnh Thanh Ho¸. Uû ban Nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam tØnh Thanh Ho¸ §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt nam

tải về 190.08 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương