Bảng 1. Vị trí quan trắc ngày 21/5/2016
TT
|
Khu vực
|
Tên mẫu
|
Ký hiệu mẫu
|
Thời gian lấy mẫu
| -
|
Nước biển ven bờ thị trấn Lăng Cô
|
Bãi tắm Lăng Cô, huyện Phú Lộc
|
NBBTLC1
|
11h00
| -
|
NBBTLC2
|
13h30
| -
|
Nước biển ven bờ xã Lộc Vĩnh
|
Bãi tắm Cảnh Dương, huyện Phú Lộc
|
NBBTCD1
|
11h40
| -
|
NBBTCD2
|
13h00
| -
|
Nước biển ven bờ thị trấn Thuận An
|
Bãi tắm Thuận An, huyện Phú Vang
|
NBBTTA1
|
8h00
| -
|
NBBTTA2
|
15h00
| -
|
Nước biển ven bờ xã Quảng Ngạn
|
Bãi tắm Quảng Ngạn, huyện Quảng Điền
|
NBBTQN1
|
8h45
| -
|
NBBTQN2
|
16h15
|
Bảng 2. Kết quả quan trắc nước biển ven bờ tại các bãi tắm ngày 21/5/2016
TT
| Tên chỉ tiêu | ĐV |
QCVN 10-MT:2015/BTNMT
|
NBBTLC1
|
NBBTLC2
|
NBBTCD1
|
NBBTCD2
|
NBBTTA1
|
NBBTTA2
|
NBBTQN1
|
NBBTQN2
|
Vùng bãi tắm, thể thao dưới nước
| -
|
Nhiệt độ
|
0C
|
26,1
|
27,4
|
28,4
|
28,6
|
26,6
|
26,6
|
26,7
|
26,8
|
-
| -
|
pH
|
-
|
8,1
|
8,1
|
8,1
|
8,1
|
8,2
|
8,5
|
8,2
|
8,2
|
6,5-8,5
| -
|
EC
|
mS/cm
|
44,5
|
45,5
|
45,8
|
45,1
|
45,1
|
45,6
|
45,2
|
45,4
|
-
| -
|
TDS
|
g/l
|
27,1
|
27,8
|
27,9
|
27,9
|
27,5
|
28,1
|
27,6
|
27,8
|
-
| -
|
DO
|
mg/l
|
6,0
|
5,2
|
5,7
|
5,7
|
6,0
|
6,3
|
6,3
|
6,9
|
≥4
| -
|
Độ đục
|
NTU
|
7
|
9
|
4
|
5
|
1
|
1
|
2
|
16
|
-
| -
|
TSS
|
mg/l
|
<2,0
|
2,0
|
2,0
|
<2,0
|
9,5
|
5,5
|
5,5
|
3,5
|
50
| -
|
NH4+-N
| mg/l |
0,060
|
0,085
|
0,235
|
0,120
|
0,085
|
0,035
|
0,093
|
0,053
|
0,5
| -
|
NO2--N
| mg/l |
<0,009
|
<0,009
|
<0,009
|
<0,009
|
<0,009
|
<0,009
|
<0,009
|
<0,009
|
-
| -
|
PO43- -P
|
mg/l
|
<0,016
|
<0,016
|
<0,016
|
<0,016
|
<0,016
|
<0,016
|
<0,016
|
<0,016
|
0,3
| -
|
CN-
|
mg/l
|
<0,005
|
<0,005
|
<0,005
|
<0,005
|
<0,005
|
<0,005
|
<0,005
|
<0,005
|
0,01
| -
|
Fe
|
mg/l
|
<0,09
|
0,12
|
0,09
|
0,15
|
<0,09
|
<0,09
|
<0,09
|
<0,09
|
0,5
| -
|
Hg
|
mg/l
|
<4,6.10-4
|
<4,6.10-4
|
<4,6.10-4
|
<4,6.10-4
|
<4,6.10-4
|
<4,6.10-4
|
<4,6.10-4
|
<4,6.10-4
|
0,002
| -
|
Tổng phenol
|
mg/l
|
<0,005
|
-
|
<0,005
|
-
|
<0,005
|
-
|
<0,005
|
-
|
0,03
|
Ghi chú: “-“ có nghĩa là không đo đạc, phân tích (đối với mẫu); không quy định (đối với QCVN)
Nhận xét:
Tại thời điểm quan trắc, các thông số quan trắc: pH, DO, TSS, NH4+-N; PO43- - P, Cyanua, Fe, Hg tại các điểm quan trắc và thông số tổng phenol tại 04 điểm quan trắc (NBBTLC1; NBBTCD1; NBBTTA1; NBBTQN1) đều có giá trị nằm trong giới hạn cho phép theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển (mục nước biển ven bờ) – QCVN 10-MT:2015/BTNMT, đảm bảo cho mục đích làm bãi tắm và thể thao dưới nước.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |