TRƯỜng tcn thá[ MƯỜi khoa công nghệ thông tin



tải về 89.42 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích89.42 Kb.
#3678

TRƯỜNG TCN THÁ[ MƯỜI

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN




CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc




Sađéc, ngày tháng năm 2011
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP

MÔN: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN
Hình thức thi: thi lý tuyết

Thời gian thi: 120 phút

Không được sử dụng tài liệu
Nội dụng ôn tập:

1. Mạng Máy Tính

1.1 Giới thiệu chung về mạng: (10)

1. Trong các mô hình hoạt động sau, mô hình nào mà mà công việc xử lý và lưu trữ dữ liệu điều được thực hiện tại một máy tính trong mạng, các máy tính còn lại chỉ đóng vai trò là thiết bị nhập hoặc xuất dữ liệu:

a. Mô hình phân tán b. Mô hình cộng tác

c. Mô hình tập trung d. Không câu nào đúng


2. Trong các mô hình hoạt động sau, mô hình nào công việc lưu trữ và truy xuất dữ liệu được thực hiện tại một máy tính trong mạng, các xử lý còn lại được thực hiện tại máy trạm:

a. Mô hình phân tán b. Mô hình cộng tác

c. Mô hình tập trung d. Mô hình kết hợp
3. Trong các mô hình hoạt động sau, mô hình nào công việc lưu trữ, truy xuất và xử lý dữ liệu được thực hiện tại các máy tính trong mạng.

a. Mô hình phân tán b. Mô hình cộng tác

c. Mô hình tập trung d. Không câu nào đúng
4. Kết nối mạng máy tính nhằm mục đích :

a. Sử dụng chung tài nguyên

b. Tăng độ tin cậy của hệ thống

c. Nâng cao chất lượng và hiệu quả khai thác thông tin

d. Ba câu trên đều đúng
5. LAN là từ viết tắt của:

a. Local Era Network b. Local Area Networks

c. Local Area Network d.Local Areas Networks
6. ISDN là từ viết tắt của:

a. Integrated Services Digital Network

b. Integrated Service Digital Network

c. Integrate Service Digital Network

d. Integrated Service Digitals Network
7. WAN là từ viết tắt của:

a. Wide Area Network b. Wides Area Network

c. Wide Areas Network d. Wide Area Networks

8. Dịch vụ mạng nào trong số các dịch vụ mạng sau được sử dụng phổ biến nhất trong mạng nội bộ

a. Mail offline b. web nội bộ

c. Chia sẽ d. ftp


9. Phạm vi hoạt động của mạng LAN lên đến:

a. 1 Km b. 3 Km c. 5 Km d. 7 Km


10. Trong phương thức truyền đồng bộ, máy gửi có sử dụng bit đặc biệt là:

a. START b. STOP c. SYN d. Câu a và b đúng


1.2 Mô hình OSI:(30)

1. Mô hình OSI công bố lần đầu tiên vào năm:

a. 1981 b. 1982

c. 1983 d. 1984


2. Mô hình OSI được bắt đầu nghiên cứu từ năm:

a. 1970 b. 1971 c. 1972 d. 1973


3. Mô hình OSI còn gọi là:

a. Mô hình mở b. Mô hình ISO

c. Mô hình 3 lớp d. Mô hình 7 lớp
4. Mô hình OSI có bao nhiêu lớp:

a. 5 lớp b. 6 lớp

c. 7 lớp d. 8 lớp
5. Tầng 1 của mô hình OSI từ dưới lên là tầng:

a. Ứng dụng b. Trình bày

c. vật lý d. Vận chuyển
6. Tầng 2 của mô hình OSI là tầng:

a. Ứng dụng b. Trình bày

c. Giao dịch d. liên kết dữ liệu
7. Tầng 3 của mô hình OSI là tầng:

a. Ứng dụng b. mạng

c. Giao dịch d. Vận chuyển
8. Tầng 4 của mô hình OSI là tầng:

a. Ứng dụng b. Trình bày

c. Giao dịch d. Vận chuyển
9. Tầng 5 của mô hình OSI là tầng:

a. Ứng dụng b. Trình bày

c. Giao dịch d. Vận chuyển
10. Tầng 6 của mô hình OSI là tầng:

a. Ứng dụng b. Trình bày

c. Giao dịch d. Vận chuyển
11. Tầng 7 của mô hình OSI là tầng:

a. Ứng dụng b. Trình bày

c. Giao dịch d. Vận chuyển
12. tầng thứ mấy của mô hình OSI đảm nhận việc biến đổi tín hiệu dữ liệu thành tín hiệu điện và ngược lại

a. Tầng mạng b. Tầng vật lý

c. Tẩng ứng dụng d. Tầng truyền tải
13. Việc bấn cable mạng nối các máy tính lại với nhau thuộc hoạt động của tầng thứ máy trong mô hình OSI

a. Tầng mạng b. Tầng ứng dụng

c. Tầng vật lý d. Tầng truyền tải

14. Việc test cable mạng khi xảy ra sự cố là hoạt động của tầng thứ mấy trong mô hình OSI:

a. Tầng mạng b. Tầng ứng dụng

c. Tầng truyền tải d. Tầng vật lý


15. Địa chỉ vật lý được sử dụng ở lớp ….…… của mô hình OSI:

a. Ứng dụng b. Liên kết dữ liệu

c. Giao dịch d. Trình bày
16. Chức năng điều khiển luồng thuộc tầng ……… của mô hình OSI:

a. Liên kết dữ liệu b. Ứng dụng

c. Giao dịch d. Trình bày
15. Tầng nào trong mô hình OSI đảm nhận việc đảm bảo cho dữ liệu truyền từ Host – Host

a. Tầng truyền tải b. Tầng vật lý

c. Tầng ứng dụng d. Tầng mạng
16. Việc kiểm tra địa chỉ logic của 1 máy tính là hoạt động thuộc tầng ……. của mô hình OSI

a. Liên kết dữ liệu b. Ứng dụng

c. mạng d. Trình bày
17. Đơn vị dữ liệu của tầng mạng được gọi là:

a. Data packet unit b. frame

c. packet d. Bit stream
18. Tầng nào của mô hình OSI đảm bảo cho dữ liệu truyền từ 1 ứng dụng trên host nguốn đến một ứng dụng trên host đích

a. Tầng đại diện b. Tầng ứng dụng

c. Tầng vật lý d. Tầng truyền tải
19. Tầng nào có chức năng thiết lặp, giám sát và giải phóng kết nối

a. Liên kết dữ liệu b. Ứng dụng

c. Giao dịch d. Trình bày
20. Tầng nào của mô hình OSI quy định về khuông dạng dữ liệu khi truyền trên mạng

a. Tầng đại diện b. Tầng ứng dụng

c. Tầng vật lý d. Tầng truyền tải

1.3 Cable mạng và vật tải truyền:(50)

1. Cáp đồng trục RG-62,93 ohm dùng cho:

a. Truyền hình cáp b. Mạng Thin Ethernet

c. Mạng ARCnet d. Mạng thoại


2. Cáp đồng trục mỏng dùng đầu nối:

a. RJ45 b. RJ11 c. BNC d. ST


3. Trong cable xoắn đôi, các sợi cablr xoắn lại với nhau nhằm mục đích …..

a. Giảm suy hao b. Giảm nhiễu

c. Giảm chi phí d. Cả 3 lý do trên
4. Cabl UTP có 4 đôi dây, trong đó đôi dây nào dùng để truyền dữ liệu

a. trắng xanh lá – xanh lá b. Trắng cam – cam

c. Trắng xanh dương – xanh dương d. Không bắt buộc đôi nào
5. Đầu nối RJ 45 sử dụng …….. chân để trao đổi dữ liệu với các máy tính khác:

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

6. Đầu RJ 45 sử dụng chân ……. để truyền dữ liệu

a. 1&2 b. 4&5 c. 7&8 d. 3&6


7. Đầu RJ 45 sử dụng chân ……. để nhận dữ liệu

a. 1&2 b. 4&5 c. 7&8 d. 3&6


8. Thứ tự màu của chuẩn A là:

1. xanh lá 2. trắng xanh lá 3. xanh dương 4. trắng xanh dương

5. cam 6. trắng cam 7. nâu 8. trắng nâu

a. 1-2-3-4-8-7-6-5 b. 2-1-6-3-4-5-8-7

c. 3-4-2-5-1-6-8-7 d. 6-5-2-3-4-1-8-7
9. Thứ tự màu của chuẩn B là:

1. xanh lá 2. trắng xanh lá 3. xanh dương 4. trắng xanh dương

5. cam 6. trắng cam 7. nâu 8. trắng nâu

a. 1-2-3-4-8-7-6-5 b. 2-1-6-3-4-5-8-7

c. 3-4-2-5-1-6-8-7 d. 6-5-2-3-4-1-8-7
10. Cable chéo có thể nối:

a. PC&Switch b. PC&hub c. swith&router d. PC&router


11. Cable thẳng có thể nối:

a. PC&PC b. Switch&hub c. swith&router d. PC&router


12. Để nối PC với PC chúng ta bấm cable như thế nào là đúng:

1. xanh lá 2. trắng xanh lá 3. xanh dương 4. trắng xanh dương

5. cam 6. trắng cam 7. nâu 8. trắng nâu

a. 2-1-6-3-4-5-7-8 và 2-1-5-3-4-6-7-8

b. 2-1-6-3-4-5-7-8 và 6-5-1-3-4-2-7-8

c. 2-1-6-3-4-5-7-8 và 6-5-2-3-4-1-7-8

d. 2-5-6-3-4-1-7-8 và 6-5-2-3-4-1-7-8
13. Để nối PC với router chúng ta bấm cable như thế nào là đúng

1. xanh lá 2. trắng xanh lá 3. xanh dương 4. trắng xanh dương

5. cam 6. trắng cam 7. nâu 8. trắng nâu

a. 2-1-6-3-4-5-7-8 và 2-1-5-3-4-6-7-8

b. 2-1-3-5-5-6-7-8 và 3-4-2-6-5-1-7-8

c. 2-1-6-3-5-4-7-8 và 6-5-2-3-4-1-7-8

d. 2-5-6-3-4-1-7-8 và 6-5-2-3-4-1-7-8
14. Để nối PC với switch chúng ta bấm cable như thế nào là đúng

1. xanh lá 2. trắng xanh lá 3. xanh dương 4. trắng xanh dương

5. cam 6. trắng cam 7. nâu 8. trắng nâu

a. 2-1-5-3-6-4-7-8 và 2-1-5-6-3-4-7-8

b. 2-1-3-5-5-6-7-8 và 3-4-2-6-5-1-7-8

c. 2-1-6-3-5-4-7-8 và 6-5-2-3-4-1-7-8

d. 2-5-6-3-4-1-7-8 và 6-5-2-3-4-1-7-8
15. Để nối Router với switch chúng ta bấm cable như thế nào là đúng

1. xanh lá 2. trắng xanh lá 3. xanh dương 4. trắng xanh dương

5. cam 6. trắng cam 7. nâu 8. trắng nâu

a. 2-1-4-3-6-5-7-8 và 2-1-5-6-3-4-7-8

b. 2-1-3-5-5-6-7-8 và 3-4-2-6-5-1-7-8

c. 2-1-6-3-5-4-7-8 và 6-5-2-3-4-1-7-8

d. 2-5-6-3-4-1-7-8 và 2-5-6-3-4-1-7-8
16. Ứng dụng tốt nhất của cáp xoắn là dùng cho:

a. Đường Backbone b. Cáp đường trục

c. Hệ thống Workgroup d. Câu a, b đúng
17. Chiều dài đoạn tối đa của cáp quang là:

a. 100 m b. 500 m c. 1000 m d. 2000 m


18. Để chống nhiễu hữu hiệu nhất nên dùng loại cáp:

a. Cáp xoắn b. Cáp đồng trục mỏng

c. Cáp đồng trục dầy d. Cáp quang
19. Cáp quang có đường kính từ:

a. 8.3-100 Micron b. 8.3-100 Micro met

c. 10 mm d. 12.1-17.3 mm
20. Cable quang được chia làm mấy loại cơ bản:

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4




1.4 Topo mạng: (60)

1. Mạng hình sao STARLAN của hãng:

a. AT&T b. S-NET c. Novell d. Cả 3 câu đều đúng
2. Mạng ethernet sử dụng kiến trúc mạng nào trong số các kiến trúc mạng sau:

a. Cell b. Start

c. Mesh d. Ring
3. Kiến trúc mạng nào mà trong đó các máy tính kết nối với nhau trên một đường trục

a. Bus b. Token ring

c. Token Bus d. Hình Sao
4. Kiến trúc mạng nào mà các máy tính kết nối với nhau tạo thành 1 đường khép kín

a. Bus b. Ring

c. Mesh d. Hình Sao
5. Mạng không dây sử dụng kiến trúc mạng nào trong số các kiến trúc mạng sau:

a. Cell b. Start

c. Mesh d. Ring
6. Các máy tính nối vào Switch là mạng:

a. Bus b. Token ring

c. Token Bus d. Hình Sao
7. Mạng Ethernet sử dụng phương pháp truy nhập nào trong số các phương pháp truy nhập sau:

a. Tocking Passing b. CSMA/CD

c. CSMA/CA d. RTS/CTS
8. Mạng Ring sử dụng phương pháp truy nhập mạng nào trong số các phương pháp truy nhập mạng sau:

a. Tocking Passing b. CSMA/CD

c. CSMA/CA d. RTS/CTS
9. Phương pháp Tocking Passing có ưu điểm :

a. Các máy tính đều được truy nhập mạng

b. Tận dụng được hiệu suất đương truyền

c. Tăng cự ly truyền

d. a, b, c điều đúng
10. Phương pháp CSMA/CD có ưu điểm :

a. Các máy tính đều được truy nhập mạng

b. Tận dụng được hiệu suất đương truyền

c. Tăng cự ly truyền

d. a, b, c điều đúng

1.5. Các bộ giao thức mạng

1.5.1. Mô hình (75)

1. Tầng 1 của mô hình TCP/IP từ dưới lên là tầng:

a. Applycation b. Network

c. Link d. Transport


2. Tầng 2 của mô hình TCP/IP là tầng:

a. Applycation b. Network

c. Link d. Transport
3. Tầng 3 của mô hình TCP/IP là tầng:

a. Applycation b. Network

c. Link d. Transport
4. Tầng 4 của mô hình TCP/IP là tầng:

a. Ứng dụng b. Trình bày

c. Giao dịch d. Vận chuyển
5. Lớp nào trong mô hình TCP/IP tương ứng với lớp Data link và lớp Physical của mô hình OSI

a. Link b. Internet c. Transport d. Aplication


6. Lớp nào trong mô hình TCP/IP tương ứng với lớp 3 lớp trên cùng của mô hình OSI

a. Link b. Internet c. Transport d. Aplication

7. Giao thức nào trong các giao thức sau thuộc tầng Link của mô hình TCP/IP

a. IP b. TCP c. Ethernet d. HTTP


8. Giao thức nào trong các giao thức sau thuộc tầng Network của mô hình TCP/IP

a. IP b. TCP c. Ethernet d. HTTP


9. Giao thức nào trong các giao thức sau thuộc tầng Transport của mô hình TCP/IP

a. IP b. TCP c. Ethernet d. HTTP


10. Giao thức nào trong các giao thức sau thuộc tầng applycation của mô hình TCP/IP

a. IP b. TCP c. Ethernet d. HTTP

11. Giao thức nào trong các giao thức sau sử dụng giao thức TCP để truyền tải dữ liệu:

a. HTTP b. IP c. ARP d. UDP

12. Các ứng dụng mạng phân biệt nhau bởi một địa chỉ gọi là:

a. Number b. IP c. post d. Port


13. Giao thức RARP dùng để:

a. Tìm địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP

b. Tìm địa chỉ MAC từ địa chỉ vật lý

c. Tìm địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý

d. Tìm địa chỉ IP từ địa chỉ MAC
14. Giao thức nào trong các giao thức sau cho phép tìm địa chỉ MAC khi biết được địa chỉ IP của 1 máy tính

a. Giao thức RARP b. Giao thức ARP

c. Giao thức IP d. Giao thức ICMP
15. Giao thức ……….. cho phép xác định đường đi của gói tin trên mạng

a. TCP b. IP c. ICMP d. ARP


1.5.2. Giao thức IP và cấu trúc khung dữ liệu:(95)

1. Phần header của một gói IP có độ dài bao nhiêu byte

a. 19 byte b. 20 byte c. 21 byte d. 22 byte
2. Trường Header Length dài:

a. 1 bit b. 2 bit c. 3 bit d. 4 bit


3. Trường VER của gói IP có độ dài:

a. 4 bit b. 8 bit c. 16 bit d. 32 bit


3. Trường total length của gói IP có độ dài:

a. 4 bit b. 8 bit c. 16 bit d. 32 bit


4. Trường Identification dài:

a. 8 bit b. 16 bit c. 24 bit d. 32 bit


5. Trường frament offset của gói IP có độ dài:

a. 11 bit b. 12 bit c. 13 bit d. 14 bit


6. Trường time to live có độ dài bao nhiêu bit

a. 8 bit b. 16 bit c. 24 bit d. 32 bit


7. Trường protocol có độ dài bao nhiêu bit

a. 8 bit b. 16 bit c. 24 bit d. 32 bit


8. Trường header checksum có độ dài bao nhiêu bit

a. 8 bit b. 16 bit c. 24 bit d. 32 bit


9. Trường nào trong cấu trúc khung của giao thức IP cho biết phiên bản đang được sử dụng của giao thức IP

a. Header Length b. VER c. total length d. Identification


10. Trường nào trong cấu trúc khung của giao thức IP cho biết độ dài phần header

a. Header Length b. VER c. total length d. Identification


11. Trường nào trong cấu trúc khung của giao thức IP cho biết trình tự của gói tin

a. Header Length b. VER c. total length d. Identification


12. Trường nào trong cấu trúc khung của giao thức IP cho biết trình độ dài của toàn bộ gói tin

a. Header Length b. VER c. total length d. Identification


13. Trường Type of services của gói IP có độ dài:

a. 4 bit b. 8 bit c. 16 bit d. 32 bit


14. Để biết một gói IP có xử dụng trường option hay không ta căn cứ vào thông tin của trường:

a. Length b. Header length c. Total length d. Total


15. Khi trường “Time To Live” của gói IP có giá trị là 0 thì:

a. Gói tin sẽ gởi trả lại nguồn b. Gói tin đã đi đến đích

c. Gói tin rỗng d. Gói tin không được gởi tiếp
16. Trường time to live cho biết thông tin gì?

a. Độ ưu tiên của gói tin b. số host mà gói tin đi qua

c. Thứ tự của gói tin d. số nut mạng mà gói tin được phép đi qua
17. Thời gian sống của một gói tin là:

a. Thời gian gói tin tồn tại trên mạng (tính bằng giây)

b. Số nút mạng mà gói tin được phép đi qua

c. Thời gian trễ để xử lý một gói tin

d. Thời gian truyền một gói tin
18. Khi đặt địa chỉ IP cho máy tính, thông số nào cho phép khai báo địa chỉ IP của máy, mà thông qua máy đó người ta có thể kết nối với các hệ thống mạng khác:

a. Gateway b. DNS c. Default gateway d. Default DNS


19. Bít nào trong các bit cờ của cấu trúc khung IP cho biết gói tin có được phép chia nhỏ hay không khi truyền trên mạng

a. DF b. MD c. FD d. DM


20. Bít nào trong các bit cờ của cấu trúc khung IP cho biết gói tin đó có phải là gói tin cuối cùng sau khi được chia nhỏ hay không

a. DF b. MD c. FD d. DM



1.5.3. Địa chỉ IP(Cấu trúc và mạng con)


Cấu trúc (135)
1. Địa chỉ IP thuộc lớp A có giá trị byte đầu tiên nằm trong khoảng từ…….. đến .......

a. 1;126 b. 1;127 c. 1;128 d. 1;129


2. Địa chỉ IP thuộc lớp B có giá trị byte đầu tiên nằm trong khoảng từ…….. đến .......

a. 128;189 b. 128;190 c. 128;191 d. 128;192


3. Địa chỉ IP thuộc lớp C có giá trị byte đầu tiên nằm trong khoảng từ…….. đến .......

a. 192;222 b. 192;223 c. 192;224 d. 192;225


4. Địa chỉ lớp A có phần Host ID là ……… byte

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4


5. Địa chỉ lớpA có phần Net ID là ……… byte

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4


6. Địa chỉ lớp B có phần Host ID là ……… byte

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4


7. Địa chỉ lớp B có phần Net ID là ……… byte

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4


8. Địa chỉ lớp C có phần Host ID là ……… byte

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4


9. Địa chỉ lớp C có phần Net ID là ……… byte

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4


10. Mạng lớp E dùng cho:

a. Dân dụng thông thường b. Dùng cho tương lai

c. Dành riêng cho multicast d. Không tồn tại

11. Mạng lớp D dùng cho:

a. Dân dụng thông thường b. Dùng cho doanh nghiệp

c. Dành riêng cho multicast d. Không tồn tại


12. Địa chỉ IP khi không chia mạng con có bao nhiêu phần

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4


13. Địa chỉ IPv4 có độ dài bao nhiêu bit

a. 16 b. 32 c. 64 d. 128


14. Subnet mask chuẩn của 1 địa chỉ IP thuộc lớp A khi chưa chia mạng con có giá trị là:

a. 255.0.0.0 b. 255.255.0 c. 255.255.255.0 d. 255.255.255.255


15. Subnet mask chuẩn của 1 địa chỉ IP thuộc lớp A khi chưa chia mạng con có giá trị là:

a. 255.0.0.0 b. 255.255.0 c. 255.255.255.0 d. 255.255.255.255


16. Subnet mask chuẩn của 1 địa chỉ IP thuộc lớp A khi chưa chia mạng con có giá trị là:

a. 255.0.0.0 b. 255.255.0 c. 255.255.255.0 d. 255.255.255.255


17. Địa chỉ IP 192.3.3.3 thuộc lớp ………

a. A b. B c. C d. D


18. Địa chỉ IP 172.171.170.169 thuộc lớp ………..

a. A b. B c. C d. D


19. Địa chỉ IP 120.121.122.123 thuộc lớp ………….

a. A b. B c. C d. D


20. Lớp A cho phép định danh:

a. 1478 mạng b. 16384 mạng c. 254 mạng d. 126 mạng


21. Lớp B cho phép định danh:

a. 1478 mạng b. 16384 mạng c. 254 mạng d. 126 mạng


22. Địa chỉ lớp nào có phần host 24 bit

a. A b. B c. C d. không lớp nào


23. Địa chỉ lớp nào có phần host 16 bit

a. A b. B c. C d. không lớp nào


24. Địa chỉ lớp nào có phần host 8 bit

a. A b. B c. C d. không lớp nào


25. Host id Lớp mạng B có:

a. 8 bit b. 16 bit c. 32 bit d. 64 bit


26. Host id của lớp C có:

a. 8 bit b. 16 bit c. 32 bit d. 64 bit


27. Host id của lớp A có:

a. 8 bit b. 16 bit c. 24 bit d. 32 bit


28. Net id Lớp mạng B có:

a. 8 bit b. 16 bit c. 24 bit d. 32 bit


29. Net id của lớp C có:

a. 8 bit b. 16 bit c. 24 bit d. 32 bit


30. Net id của lớp A có:

a. 8 bit b. 16 bit c. 24 bit d. 32 bit


31. Địa chỉ IP lớp A có giá trị byte đầu tiên là:

a. 0NNNNNNN b. 10NNNNNN c. 110NNNNN d. 1110NNNN


32. Địa chỉ IP lớp B có giá trị byte đầu tiên là:

a. 0NNNNNNN b. 10NNNNNN c. 110NNNNN d. 1110NNNN


33. Địa chỉ IP lớp C có giá trị byte đầu tiên là:

a. 0NNNNNNN b. 10NNNNNN c. 110NNNNN d. 1110NNNN


34. Địa chỉ lớp D có giá trị byte đầu tiên là:

a. 0NNNNNNN b. 10NNNNNN c. 110NNNNN d. 1110NNNN


35. Địa chỉ lớp E có giá trị byte đầu tiên là:

a. 1NNNNNNN b. 11NNNNNN c. 111NNNNN d. 1111NNNN


36. Địa chỉ IP 192.168.1.111 thuộc lớp mạng:

a. A b. B c. C d. D


37. Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào thuộc lớp B

a. 192.168.1.1 b. 180.168.1.1 c. 10.168.1.1 d. 200.0.1.1


38. Địa chỉ IP 128.3.3.3 thuộc lớp mạng:

a. A b. B c. C d. D


39. Địa chỉ nào trong các địa chỉ sau thuộc lớp A:

a. 126.3.3.3 b. 127.3.3.3 c. 128.3.3.3 d. 128.3.3.3


40. Địa chỉ nào trong số các địa chỉ sau thuộc lớp C

a. 189.3.3.3 b. 190.3.3.3 c. 191.3.3.3 d. 192.3.3.3




1.5.4. Giao thức TCP: (185)

1. Giao thức nào trong các giao thức sau hoạt động theo phương pháp hướng kết nối:

a. UDP b. IP c. ICMP d. TCP
2. Giao thức nào trong các giao thức sau hoạt động theo phương pháp không kết nối:

a. UDP b. IP c. ICMP d. TCP


3. Trong cấu trúc của gói UDP độ dài của trường UDP check sum là …..

a. 1 byte b. 2 byte c. 3 byte d. 4 byte


4. Trong cấu trúc của gói UDP độ dài của trường UDP length là ………

a. 2 byte b. 3 byte c. 4 byte d. 5 byte


5. Trong cấu trúc của gói TCP độ dài của trường source port là ………

a. 2 byte b. 3 byte c. 4 byte d. 5 byte


6. Trong cấu trúc của gói TCP độ dài của trường Sequence number là ………

a. 1 byte b. 2 byte c. 3 byte d. 4 byte


7. Trong cấu trúc của gói TCP độ dài của trường Acknowledgement number

là ………


a. 1 byte b. 2 byte c. 3 byte d. 4 byte
8. Trong cấu trúc của gói TCP trường nào cho biết thứ tự của gói tin khi truyền đi trên mạng ?

a. Sequence number b. Acknowledgement number

c. Identification d. Fragment offset
9. Trong cấu trúc của gói TCP trường nào có chức năng báo phát

a. Sequence number b. Acknowledgement number

c. Identification d. Fragment offset
10. Phần header của gói TCP có độ dài bao nhiêu byte

a. 18 b. 19 c. 20 d. 21


11. Trương nào cho biết thông tin của ứng dụng nhận gói tin

a. Open port b. Source port

c. Destination port d. Close port
13. Trường nào của gói TCP báo cho bên phát gói tin biết là gói tin có di tới đích được hay không

a. Acknowledgement number b. ACK

c. Sequence number d. Urgent pointer
14. Trường FIN trong gói TCP dùng để:

a. Báo hiệu không còn dữ liệu từ trạm nguồn

b. Báo hiệu không còn lỗi

c. Báo hiệu gói bị phân mãnh

d. Thông báo kết thúc truyền tin
15. Giao thức TCP có độ tin cậy cao hơn giao thức UDP nhờ:

a. Báo phát b. Báo tràn c. Chống nhiễu d. Giảm suy hao


1.6. Các chuẩn mạng cục bộ: (195)

1. Chuẩn mạng cục bộ nào trong các chuẩn mạng cục bộ sau sử dụng kiến trúc mạng hình sao

a. ethernet b. FDDI c. Tocken ring d. Tocken bus
2. Chuẩn mạng cục bộ nào trong các chuẩn mạng cục bộ sau mà các máy tính nối với nhau tạo thành 1 vòng khép kín

a. ethernet b. FDDI c. Tocken ring d. b & c


3. Mạng nào trong các chuẩn mạng cục bộ sau sử dụng cable UTP để nối các máy tính lại với nhau

a. 10 base 5 b. 10 base T c. FDDI d. Tocken ring


4. Mạng nào trong các chuẩn mạng cục bộ sau sử dụng cable đồng trục để nối các máy tính lại với nhau

a. 10 base 5 b. 10 base T c. FDDI d. 100 base T

5. Mạng nào trong các chuẩn mạng cục bộ sau sử dụng cable quang để nối các máy tính lại với nhau

a. 10 base 5 b. 10 base T c. FDDI d. 100 base T


6. Mạng nào trong các chuẩn mạng cục bộ sau sử dụng phương pháp truy nhập mạng CSMA/CD

a. 10 base 5 b. tocken bus c. FDDI d. tocken ring


7. Mạng nào trong các chuẩn mạng cục bộ sau sử dụng phương pháp truy nhập mạng Tocken passing

a. 10 base 5 b. ethernet c. 100 base T d. tocken ring


8. Mạng 10base5 sử dụng ………….. để nối các máy tính lại với nhau

a. Cable đồng trục b. switch c. Hub d. Router


9. Mạng 10baseT sử dụng …………… để nối các máy tính lại với nhau

a. Cable đồng trục b. t/b MSAU c. Hub d. Router


10. Mạng tocken ring sử dụng ………….. để nối các máy tính lại với nhau

a. switch b. t/b MSAU c. Hub d. Router


1.7. Các thiết bị tương kết mạng (205)

1. Switch là thiết bị sử dụng phương pháp ……….. để kết nối các máy tính lại với nhau

a. Chuyển mạch kênh b. Chuyển mạch gói

c. Chuyển mạch không gian d. chuyển mạch thời gian


2. Với Hub, khi 1 tín hiệu được gởi đến 1 port, thì tin hiệu đó sẽ được chuyển ………..

a. đến port kết nối với máy tính nhận gói tin

b. Ra tất cả các port

c. Căn cứ vào thông tin được lưu tren switch

d. Ra tất cả các port ngoại trừ port nhận dữ liệu
3. Thiết bị nào chỉ hoạt ở lớp 1 của mô hình OSI

a. switch b. PC c. Hub d. Router


4. Thiết bị nào chỉ hoạt động ở lớp 1 của mô hình OSI

a. modem b. PC c. load balance d. Router


5. Thiết bị nào có chức năng biến đổi tín hiệu điện dưới dạng số thành tín hiệu phù hợp với môi trường truyền

a. modem b. PC c. load balance d. Router


6. Thiết bị nào hoạt động ở tầng 1,2 & 3 của mô hình OSI

a. modem b. PC c. load balance d. Router


7. Thiết bị nào trong số các thiết bị sau khác với các thiết bị còn lại

a. switch b. PC c. Hub d. MSAU


8. Thiết bị nào trong số các thiết bị sau khác với các thiết bị còn lại

a. switch b. Hub c. router d. MSAU


9. Thiết bị nào trong số các thiết bị sau khác với các thiết bị còn lại

a. PC d. server c. Router d. Switch


10. Thiết bị nào cho phép kết nối các máy tính có đường mạng khác nhau lại với nhau

a. modem b. PC c. load balance d. Router


1.8. Khắc phục sự cố: (215)

1. Thao tác kiểm tra đường dây khi xảy ra sự cố về mạng là thao tác kiểm tra ở tầng …. của mô hình OSI (từ dưới lên)

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
2. Test cable sau khi xảy ra sự cố về mạng là thao tác kiểm tra ở tầng …. của mô hình OSI (từ dưới lên)

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4


3. Dùng lệnh ping để kiểm tra việc kết nối giữa 2 máy tính là thao tác ở tầng ……… của mô hình OSI (từ dưới lên)

a. phisycal b. data link c. network d. transport


4. Lệnh …….. dùng để kiểm tra đương đi của gói tin

a. ipconfig b. ping c. ifconfig d. tracert


5. Kiểm tra hoạt động của switch khi xảy ra sự cố về mạng là thao tác kiểm tra ở tầng …. của mô hình OSI

a. phisycal b. data link c. network d. transport


6. Kiểm tra port hoạt động của dịch vụ khi xảy ra sự cố về mạng là thao tác kiểm tra ở tầng …… của mô hình OSI

a. phisycal b. data link c. network d. transport


7. Kiểm tra thông tin cấu modem ADSL (VPI/VCI) khi xảy ra sư cố là thao tác kiểm tra ở tầng …… của mô hình OSI

a. phisycal b. data link c. network d. transport


8. Kiểm tra đấu nối các thiết bị khi xảy ra sự cố về mạng là thao tác kiểm tra ở tầng …… của mô hình OSI

a. phisycal b. data link c. network d. transport


9. Thiếu thông tin nào trong số các thông tin sau máy tính không thể kết nối internet

a. DNS b. tên máy bị trùng c. default gayeway d. a,b,c


10. Khi sử dụng chia sẽ đơn giản (simple file sharing), máy tính truy nhập có các quyền nào trong số các quyền sau
a. đọc b. ghi c. xóa d. a,b & c
Каталог: nguoidung -> cntt07 -> thongtin
thongtin -> CÂU 1: Mạng máy tính là gì? A./ Các máy tính trao đổi thông tin với nhau tuân theo tập giao thức. B./ Các máy tính kết nối với nhau bằng đường truyền vật lý. C./ Các máy tính kết nối với nhau chia sẻ nguồn thông tin chung
thongtin -> Tin hoc văn phòng
nguoidung -> Virus máy tính có thể không phá hoại gì mà chỉ nhân bản. Virus
nguoidung -> BÀi thực hành môn lập trình mạng gv trưƠng vĩnh hảo I. Mục đích
nguoidung -> CÁc phưƠng pháp xuất nhập winsock I. Cài đặt Winsock
nguoidung -> 4. Phần mềm Explorer – của HĐh windows xp
nguoidung -> Chương 1 : Tổng quan về hệ phân tán. Định nghĩa
thongtin -> Tr­êng cao ®¼ng nghÒ ®ång th¸p Khoa c ng nghÖ th ng tin
nguoidung -> MÔn học công nghệ MẠng không dâY

tải về 89.42 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương