TỈnh bến tre



tải về 469.18 Kb.
trang1/4
Chuyển đổi dữ liệu29.11.2017
Kích469.18 Kb.
#34785
  1   2   3   4

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------


Số: 07/2010/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 01 tháng 02 năm 2010

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHUẨN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY



UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 93/TC/QĐ/TCT ngày 21 tháng 01 năm 1997 của Bộ Tài chính về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ôtô, xe gắn máy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 298/TTr-STC ngày 05 tháng 02 năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy và Quyết định số 13/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy./.




TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hiếu


BẢNG GIÁ CHUẨN

TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY


(Kèm theo Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: đồng



STT

Tên loại xe

Giá áp dụng
(xe mới 100%)

A

XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT




I

XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT, LẮP RÁP




1

Loại xe 50cc




a

Honda cúp kiểu 81







- Sản xuất trước năm 1977 (C67, Dam, Vespa, xe lam, ba gác máy…)

5.000.000




- Vespa Đài loan (không đề)

6.000.000




- Vespa Đài loan (có đề)

7.000.000




- Sản xuất năm 1977-1980

8.000.000




- Sản xuất năm 1981 đầu - giữa - cuối

10.500.000




- Sản xuất năm 1986-1995

16.000.000




- Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

b

Honda cúp kiểu 82







- Sản xuất năm 1982-1988

13.000.000




- Sản xuất năm 1989-1995

17.500.000




- Sản xuất năm 1996 về sau

18.000.000

c

Honda Chaly, Sanyang







- Sản xuất năm 1978-1981

7.500.000




- Sản xuất năm 1982-1995

11.500.000




- Sản xuất năm 1996 về sau

12.500.000

d

Honda Dax, MD, MP, CBX, MBR







- Sản xuất năm 1978-1985

8.000.000




- Sản xuất năm 1986-1995

11.500.000




- Sản xuất năm 1996 về sau

12.000.000

đ

Honda CD, JAZZ







- Sản xuất năm 1988 về trước

9.000.000




- Sản xuất năm 1989-1995

12.000.000




- Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

e

Honda MAGNA 50







- Sản xuất năm 1978 về trước

10.000.000




- Sản xuất năm 1989-1995

16.000.000




- Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

g

Honda NS50F, NSR50, NS1







- Sản xuất năm 1988 về trước

14.000.000




- Sản xuất năm 1989-1995

21.000.000




- Sản xuất năm 1996 về sau

24.000.000

h

Honda Ga, Mini, GDI 50, TDCT 50







- Sản xuất năm 1978-1985

5.500.000




- Sản xuất năm 1986-1995

9.000.000




- Sản xuất năm 1996 về sau

11.000.000

2

Loại xe 70 - 90cc




a

Honda cúp kiểu 81







- Sản xuất trước năm 1977 (C65)

8.000.000




- Sản xuất năm 1977-1985

11.000.000




- Sản xuất năm 1986-1995

17.000.000




- Sản xuất năm 1996 về sau

18.000.000

b

Honda cúp kiểu 82







- Sản xuất năm 1982-1991

14.000.000




- Sản xuất năm 1992-1995

18.000.000




- Sản xuất năm 1996 về sau

19.000.000

c

Honda CD, CB, MD, MP







- Sản xuất năm 1985 về trước

10.000.000




- Sản xuất năm 1986-1995

14.000.000




- Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

d

Honda Deluxe, C70DD, DE, DM, DN







- Sản xuất năm 1988 về trước

15.000.000




- Sản xuất năm 1989-1995

16.000.000




- Sản xuất năm 1996 về sau

18.000.000

đ

Sanyang 70 - dưới 125

8.000.000

e

Loại xe Sanyang 125 - 150

10.000.000

g

DH 88

10.000.000

3

Loại xe 100cc







- Sản xuất năm 1988 về trước

20.000.000




- Sản xuất năm 1989-1995

22.000.000




- Sản xuất năm 1996 về sau

27.000.000

4

Loại xe 120 - 125cc




a

Honda CB 125, UG 125, CBX, CD 125







- Sản xuất năm 1985 về trước

18.500.000




- Sản xuất năm 1986-1995

31.000.000




- Sản xuất năm 1996 về sau

36.000.000

b

Honda Spacy 125







- Sản xuất năm 1991 về trước

45.000.000




- Sản xuất năm 1992-1995

65.000.000




- Sản xuất năm 1996 về sau

100.000.000

5

Loại xe trên 125 - 205cc




a

Honda CBC 135







- Sản xuất năm 1985 về trước

23.000.000




- Sản xuất năm 1986-1995

30.000.000




- Sản xuất năm 1996 về sau

35.000.000

b

Honda 250: LA, CBR, NSR, VTT, VT2







- Sản xuất năm 1985 về trước

23.000.000




- Sản xuất năm 1986-1991

30.000.000




- Sản xuất năm 1992-1995

40.000.000




- Sản xuất năm 1996 về sau

45.000.000

c

Honda 150 - 200cc các hiệu khác







- Sản xuất năm 1988 về trước

18.000.000




- Sản xuất năm 1989-1992

26.000.000




- Sản xuất năm 1992-1995

30.000.000




- Sản xuất năm 1996 về sau

35.000.000

II

XE DO HÃNG SUZUKI, YAHAMA, KAWASAKI SẢN XUẤT




1

Loại xe 50cc







- Sản xuất năm 1985 về trước

6.000.000




- Sản xuất năm 1986-1991

8.000.000




- Sản xuất năm 1992-1995

10.000.000




- Sản xuất năm 1996 về sau

12.000.000

2

Loại xe 70 - 90cc







- Sản xuất năm 1985 về trước

7.000.000




- Sản xuất năm 1986-1991

9.000.000




- Sản xuất năm 1992-1995

11.000.000




- Sản xuất năm 1996 về sau

13.000.000

3

Loại xe trên 90 - 110cc







- Sản xuất năm 1988 về trước

10.000.000




- Sản xuất năm 1989-1992

12.000.000




- Sản xuất năm 1993-1995

14.000.000




- Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

4

Loại xe trên 110 - 125cc







- Sản xuất năm 1985 về trước

14.000.000




- Sản xuất năm 1986-1992

17.000.000




- Sản xuất năm 1993-1995

23.000.000




- Sản xuất năm 1996 về sau

32.000.000

B

XE DO CÁC NƯỚC ASEAN LẮP RÁP




I

LOẠI XE 100 - 150CC: HONDA ASTREA, WIN, NOVA COSMOT 110, PIAGIO, EXCEL







- Sản xuất năm 1988 về trước

12.000.000




- Sản xuất năm 1989-1992

13.500.000




- Sản xuất năm 1993-1995

15.000.000




- Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

II

HONDA DREAM I (KHÔNG ĐỀ) DREAM III (4 SỐ) SUZUKI CRYTAL…







- Sản xuất năm 1988 về trước

12.000.000




- Sản xuất năm 1989-1992

13.000.000




- Sản xuất năm 1993-1995

14.000.000




- Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

III

HONDA DREAM II CAO, SUZUKI VIVA 110







- Sản xuất năm 1988 về trước

17.500.000




- Sản xuất năm 1989-1992

19.500.000




- Sản xuất năm 1993-1995

21.000.000




- Sản xuất năm 1996 về sau

23.000.000

Каталог: data -> 2010
data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
2010 -> TỔng cục thuế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
2010 -> Ủy ban nhân dân tỉnh sóc trăng
2010 -> Tại buổi làm việc với đoàn Bộ Ngoại giao Argentina tháng 6/2010, phía Argentina ngỏ ý muốn thực hiện các chương trình hợp tác Nam Nam với Bộ Nông nghiệp và ptnt
2010 -> Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10

tải về 469.18 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương