STT
|
Tên loại xe
|
Giá áp dụng
(xe mới 100%)
|
A
|
XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT
|
|
I
|
XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT, LẮP RÁP
|
|
1
|
Loại xe 50cc
|
|
a
|
Honda cúp kiểu 81
|
|
|
- Sản xuất trước năm 1977 (C67, Dam, Vespa, xe lam, ba gác máy…)
|
5.000.000
|
|
- Vespa Đài loan (không đề)
|
6.000.000
|
|
- Vespa Đài loan (có đề)
|
7.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1977-1980
|
8.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1981 đầu - giữa - cuối
|
10.500.000
|
|
- Sản xuất năm 1986-1995
|
16.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
17.000.000
|
b
|
Honda cúp kiểu 82
|
|
|
- Sản xuất năm 1982-1988
|
13.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1989-1995
|
17.500.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
18.000.000
|
c
|
Honda Chaly, Sanyang
|
|
|
- Sản xuất năm 1978-1981
|
7.500.000
|
|
- Sản xuất năm 1982-1995
|
11.500.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
12.500.000
|
d
|
Honda Dax, MD, MP, CBX, MBR
|
|
|
- Sản xuất năm 1978-1985
|
8.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1986-1995
|
11.500.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
12.000.000
|
đ
|
Honda CD, JAZZ
|
|
|
- Sản xuất năm 1988 về trước
|
9.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1989-1995
|
12.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
16.000.000
|
e
|
Honda MAGNA 50
|
|
|
- Sản xuất năm 1978 về trước
|
10.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1989-1995
|
16.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
17.000.000
|
g
|
Honda NS50F, NSR50, NS1
|
|
|
- Sản xuất năm 1988 về trước
|
14.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1989-1995
|
21.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
24.000.000
|
h
|
Honda Ga, Mini, GDI 50, TDCT 50
|
|
|
- Sản xuất năm 1978-1985
|
5.500.000
|
|
- Sản xuất năm 1986-1995
|
9.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
11.000.000
|
2
|
Loại xe 70 - 90cc
|
|
a
|
Honda cúp kiểu 81
|
|
|
- Sản xuất trước năm 1977 (C65)
|
8.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1977-1985
|
11.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1986-1995
|
17.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
18.000.000
|
b
|
Honda cúp kiểu 82
|
|
|
- Sản xuất năm 1982-1991
|
14.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1992-1995
|
18.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
19.000.000
|
c
|
Honda CD, CB, MD, MP
|
|
|
- Sản xuất năm 1985 về trước
|
10.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1986-1995
|
14.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
16.000.000
|
d
|
Honda Deluxe, C70DD, DE, DM, DN
|
|
|
- Sản xuất năm 1988 về trước
|
15.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1989-1995
|
16.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
18.000.000
|
đ
|
Sanyang 70 - dưới 125
|
8.000.000
|
e
|
Loại xe Sanyang 125 - 150
|
10.000.000
|
g
|
DH 88
|
10.000.000
|
3
|
Loại xe 100cc
|
|
|
- Sản xuất năm 1988 về trước
|
20.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1989-1995
|
22.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
27.000.000
|
4
|
Loại xe 120 - 125cc
|
|
a
|
Honda CB 125, UG 125, CBX, CD 125
|
|
|
- Sản xuất năm 1985 về trước
|
18.500.000
|
|
- Sản xuất năm 1986-1995
|
31.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
36.000.000
|
b
|
Honda Spacy 125
|
|
|
- Sản xuất năm 1991 về trước
|
45.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1992-1995
|
65.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
100.000.000
|
5
|
Loại xe trên 125 - 205cc
|
|
a
|
Honda CBC 135
|
|
|
- Sản xuất năm 1985 về trước
|
23.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1986-1995
|
30.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
35.000.000
|
b
|
Honda 250: LA, CBR, NSR, VTT, VT2
|
|
|
- Sản xuất năm 1985 về trước
|
23.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1986-1991
|
30.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1992-1995
|
40.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
45.000.000
|
c
|
Honda 150 - 200cc các hiệu khác
|
|
|
- Sản xuất năm 1988 về trước
|
18.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1989-1992
|
26.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1992-1995
|
30.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
35.000.000
|
II
|
XE DO HÃNG SUZUKI, YAHAMA, KAWASAKI SẢN XUẤT
|
|
1
|
Loại xe 50cc
|
|
|
- Sản xuất năm 1985 về trước
|
6.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1986-1991
|
8.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1992-1995
|
10.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
12.000.000
|
2
|
Loại xe 70 - 90cc
|
|
|
- Sản xuất năm 1985 về trước
|
7.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1986-1991
|
9.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1992-1995
|
11.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
13.000.000
|
3
|
Loại xe trên 90 - 110cc
|
|
|
- Sản xuất năm 1988 về trước
|
10.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1989-1992
|
12.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1993-1995
|
14.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
16.000.000
|
4
|
Loại xe trên 110 - 125cc
|
|
|
- Sản xuất năm 1985 về trước
|
14.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1986-1992
|
17.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1993-1995
|
23.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
32.000.000
|
B
|
XE DO CÁC NƯỚC ASEAN LẮP RÁP
|
|
I
|
LOẠI XE 100 - 150CC: HONDA ASTREA, WIN, NOVA COSMOT 110, PIAGIO, EXCEL
|
|
|
- Sản xuất năm 1988 về trước
|
12.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1989-1992
|
13.500.000
|
|
- Sản xuất năm 1993-1995
|
15.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
17.000.000
|
II
|
HONDA DREAM I (KHÔNG ĐỀ) DREAM III (4 SỐ) SUZUKI CRYTAL…
|
|
|
- Sản xuất năm 1988 về trước
|
12.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1989-1992
|
13.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1993-1995
|
14.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
16.000.000
|
III
|
HONDA DREAM II CAO, SUZUKI VIVA 110
|
|
|
- Sản xuất năm 1988 về trước
|
17.500.000
|
|
- Sản xuất năm 1989-1992
|
19.500.000
|
|
- Sản xuất năm 1993-1995
|
21.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
23.000.000
|
|