IV
HONDA DREAM II LÙN, GL, MAX 125
|
|
|
- Sản xuất năm 1989-1991
|
16.500.000
|
|
- Sản xuất năm 1992-1995
|
18.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
20.000.000
|
V
|
HONDA GLPRO 125
|
|
|
- Sản xuất năm 1989-1991
|
20.500.000
|
|
- Sản xuất năm 1992-1995
|
24.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
25.000.000
|
C
|
XE DO ITALIA SẢN XUẤT
|
|
I
|
LOẠI XE 50CC
|
|
1
|
Vespa 50
|
|
|
- Sản xuất năm 1988 về trước
|
8.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1989-1995
|
9.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
11.000.000
|
2
|
Vespa Piagio 50
|
|
|
- Sản xuất năm 1994-1995
|
15.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
17.000.000
|
II
|
LOẠI XE TRÊN 50CC - 150CC, VESPA PIAGIO, TYPHOON 125
|
|
|
- Sản xuất năm 1988 về trước
|
13.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1989-1992
|
18.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1993-1995
|
20.000.000
|
|
- Sản xuất năm 1996 về sau
|
22.000.000
|
D
|
XE DO CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC, SEC, SLOVAKIA VÀ MỘT SỐ HIỆU KHÁC SẢN XUẤT
|
|
I
|
SIMSON BS50, BS51, BABETTA, TAVA 50
|
|
|
- Sản xuất trước năm 1988
|
1.500.000
|
|
- Sản xuất từ năm 1988 về sau
|
2.000.000
|
II
|
SIMSON COMPRT 51, 70, CEZET 125, WINCK 125, BOXUH
|
|
|
- Sản xuất trước năm 1988
|
2.000.000
|
|
- Sản xuất từ năm 1988 về sau
|
3.000.000
|
III
|
ETZ 150, CEZET, TAWA 350
|
|
|
- Sản xuất trước năm 1988
|
5.500.000
|
|
- Sản xuất từ năm 1988 về sau
|
6.000.000
|
IV
|
MỘT SỐ HIỆU KHÁC
|
|
|
- Citi giò gà
|
12.500.000
|
|
- Citi phuộc
|
14.500.000
|
|
- Citi số khung, số máy 15, 16
|
16.500.000
|
|
- Daelim 125
|
26.000.000
|
|
- Bonus 125
|
16.000.000
|
|
- Husky 150
|
25.000.000
|
Đ
|
XE DO TRUNG QUỐC - VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP
|
|
I
|
LOẠI XE 50CC
|
|
|
- SuccessFul
|
7.500.000
|
|
- Savi wave RS
|
7.800.000
|
|
- Bosscity
|
8.000.000
|
|
- Bos-SB8
|
8.400.000
|
|
- Savi Max, YMH Maxarman I
|
9.500.000
|
|
- Halim
|
8.300.000
|
|
- Các hiệu khác
|
6.000.000
|
II
|
LOẠI XE 100CC
|
|
|
- Asym
|
10.000.000
|
|
- Sencity
|
10.500.000
|
|
- Maxneo
|
8.500.000
|
|
- Các hiệu khác
|
6.500.000
|
III
|
LOẠI XE 110CC
|
|
|
- Newkawa wave RS
|
7.800.000
|
|
- Hunda CP1
|
7.900.000
|
|
- Bosscity, Wendy
|
7.500.000
|
|
- Honda CKD
|
7.500.000
|
|
- YMH Maxneo
|
9.500.000
|
|
- Newkawa Max
|
9.500.000
|
|
- Savi RS
|
9.800.000
|
|
- Seeyes
|
9.000.000
|
|
- Các hiệu khác
|
7.000.000
|
IV
|
LOẠI XE 125CC
|
|
|
- Tream @ 125
|
26.000.000
|
|
- Savi (xe số)
|
9.000.000
|
|
- Fusin
|
10.500.000
|
|
- Fashion, Longbo, CP1
|
16.000.000
|
|
- Sindy dáng Spacy
|
17.000.000
|
|
- Xiongshi
|
17.000.000
|
|
- Sindy dáng @
|
22.000.000
|
|
- YoJing
|
24.000.000
|
|
- Air Blade máy Fusin
|
16.000.000
|
|
- Saffhire (xe ga), Bella (xe ga)
|
18.500.000
|
|
- Nagaki
|
22.000.000
|
|
- Lalita
|
15.000.000
|
|
- Honda SDH liên doanh Nhật bản
|
29.400.000
|
|
- Honda Tream liên doanh Nhật bản
|
22.000.000
|
|
- Sapphtre
|
18.500.000
|
|
- Stylux
|
25.000.000
|
|
- Romantic
|
16.000.000
|
|
- LiFan V
|
17.500.000
|
|
- Fashion
|
8.000.000
|
|
- Flame
|
13.000.000
|
|
- Force
|
13.000.000
|
|
- Các hiệu khác
|
16.000.000
|
|
Riêng: các hiệu Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật Bản
|
25.000.000
|
V
|
LOẠI XE 150CC
|
|
|
- Fusin, Longbo
|
16.000.000
|
|
- Lisohaka Prety
|
23.000.000
|
|
- Lisohaka Prety dáng @
|
28.000.000
|
|
- Sindy
|
25.000.000
|
|
- ESH @ Trung quốc
|
20.000.000
|
|
- Trem @
|
29.400.000
|
|
- Cfmoto
|
20.000.000
|
|
- Dyor
|
13.000.000
|
|
- Các hiệu khác
|
20.000.000
|
|
Riêng: các hiệu khác Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật bản
|
30.000.000
|
E
|
XE DO ĐÀI LOAN - VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP
|
|
|
- Dance
|
11.000.000
|
|
- Filly 100, Dona, Heasun, Dylan
|
30.000.000
|
|
- Joekey Kymco 125
|
28.000.000
|
|
- Beswin 150, Movie
|
43.000.000
|
|
- Kymco Solona 125
|
45.000.000
|
|
- ESH@
|
37.700.000
|
|
- KymcoDan
|
12.000.000
|
|
- Candy
|
18.800.000
|
|
- Các hiệu khác
|
30.000.000
|
G
|
XE DO HÀN QUỐC - VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP
|
|
I
|
LOẠI XE 50CC
|
|
|
- Halim
|
9.000.000
|
|
- Super siva, Hadosiva, New Siva
|
9.000.000
|
|
- Siva
|
7.000.000
|
|
- Các hiệu khác
|
9.000.000
|
II
|
LOẠI XE 100CC
|
|
|
- Halim, Daehan Super
|
9.000.000
|
|
- Limatic, Stream
|
10.500.000
|
|
- Daehan Nova, Daehan Apra
|
11.000.000
|
|
- Daehan II 100 dáng Dream
|
8.000.000
|
|
- Daehan II 100 dáng Wave
|
9.500.000
|
|
- Super Halim, Super Siva, New Siva, Hado Siva
|
11.000.000
|
|
- Siva
|
7.000.000
|
|
- Các hiệu khác
|
11.000.000
|
III
|
LOẠI XE 110CC
|
|
|
- Halim
|
10.000.000
|
|
- Fashion
|
9.000.000
|
|
- Daehan Nova, Daaehan 110
|
11.000.000
|
|
- Các hiệu khác
|
11.000.000
|
IV
|
LOẠI XE 125CC
|
|
|
- Savi (xe số)
|
12.000.000
|
|
- Daystar
|
45.000.000
|
|
- Halim máy Daecin, Fusinstar, Jac
|
23.000.000
|
|
- Halim máy Halim dáng Spacy
|
26.400.000
|
|
- Daehan Smart, Daehan Suny
|
25.000.000
|
|
- Huyans 125, Haesun F1, 3, 4, 5, 6
|
17.500.000
|
|
- HaeSun F-G 125
|
17.500.000
|
|
- HaeSun 125F
|
16.000.000
|
|
- HaeSun 125F2
|
24.500.000
|
|
- HaeSun F14-FH
|
11.000.000
|
|
- HaeSun II
|
10.000.000
|
|
- Keeway F25
|
19.000.000
|
|
- Keeway F2
|
24.500.000
|
|
- Các hiệu khác
|
25.000.000
|
V
|
LOẠI XE 150CC
|
|
|
- Union
|
29.500.000
|
|