ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 26/2010/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 29 tháng 10 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY, TÀU, THUYỀN VÀ MÁY TÀU.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP, ngày 21/12/1999 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ; Nghị định số 47/2003/NĐ-CP, ngày 12/5/2003 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC, ngày 26/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền và máy tàu áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2.
1. Trong quá trình quản lý thu lệ phí trước bạ, nếu phát hiện các trường hợp giá tính lệ phí trước bạ theo bảng giá nêu trên chưa phù hợp với giá thị trường hoặc tài sản đã xuất hiện trên thị trường tỉnh Sóc Trăng nhưng chưa được quy định trong bảng giá này, thì Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm xem xét, đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 11/7/2008 của UBND tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Sở Giao thông Vận tải, Kho bạc Nhà nước, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh
(Sở TT&TT);
- Lưu: TH, HC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Hiếu
|
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY, TÀU, THUYỀN VÀ MÁY TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2010/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
ĐVT: 1.000 đồng
SỐ TT
|
LOẠI XE
|
Giá bán đã có thuế GTGT (xe mới 100%)
|
GHI CHÚ
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Hãng Mercedes-Benz
|
|
|
|
+ Mercedes SLK- Class SLK 350 - 3.5L; 7 số tự động 5 chỗ ngồi
|
|
|
|
SX năm 1999 - 2000
|
1.400.000
|
|
|
SX năm 2001 - 2002
|
1.550.000
|
|
|
SX năm 2003 - 2004
|
1.750.000
|
|
|
SX năm 2005 - 2006
|
1.850.000
|
|
|
SX năm 2007 - 2008
|
1.950.000
|
|
|
SX năm 2009 - 2010
|
2.064.000
|
|
|
+ Mercedes SLK- Class SLK 350 Roadster-Sport; 3.5L; V6; 2 chỗ ngồi
|
|
|
|
SX năm 1999 - 2000
|
1.575.500
|
|
|
SX năm 2001 - 2002
|
1.748.000
|
|
|
SX năm 2003 - 2004
|
1.943.500
|
|
|
SX năm 2005 - 2006
|
2.162.000
|
|
|
SX năm 2007 - 2008
|
2.350.000
|
|
|
SX năm 2009 - 2010
|
2.400.000
|
|
|
+ Mercedes SLK- Class SLK 280 Roadster-Sport; 3.0L; V6; 2 chỗ ngồi
|
|
|
|
SX năm 1999 - 2000
|
1.403.000
|
|
|
SX năm 2001 - 2002
|
1.564.000
|
|
|
SX năm 2003 - 2004
|
1.736.500
|
|
|
SX năm 2005 - 2006
|
1.932.000
|
|
|
SX năm 2007 - 2008
|
2.100.000
|
|
|
SX năm 2009 - 2010
|
2.200.000
|
|
|
+ Mercedes SLK- Class SLK 55 AMG; 5.4L; V8; 2 chỗ ngồi
|
|
|
|
SX năm 1999 - 2000
|
2.024.000
|
|
|
SX năm 2001 - 2002
|
2.242.500
|
|
|
SX năm 2003 - 2004
|
2.495.500
|
|
|
SX năm 2005 - 2006
|
2.771.500
|
|
|
SX năm 2007 - 2008
|
3.000.000
|
|
|
SX năm 2009 - 2010
|
3.100.000
|
|
|
+ Mercedes SLK- Class SLK 200; 1.8L; 2 chỗ ngồi
|
|
|
|
SX năm 1999 - 2000
|
1.000.000
|
|
|
SX năm 2001 - 2002
|
1.100.000
|
|
|
SX năm 2003 - 2004
|
1.200.000
|
|
|
SX năm 2005 - 2006
|
1.300.000
|
|
|
SX năm 2007 - 2008
|
1.500.000
|
|
|
SX năm 2009 - 2010
|
1.700.000
|
|
|
+ Mercedes CLS- Class CLS 350; 3.5L; 5 chỗ ngồi
|
|
|
|
SX năm 1999 - 2000
|
1.679.000
|
|
|
SX năm 2001 - 2002
|
1.863.000
|
|
|
SX năm 2003 - 2004
|
2.070.000
|
|
|
SX năm 2005 - 2006
|
2.300.000
|
|
|
SX năm 2007 - 2008
|
2.500.000
|
|
|
SX năm 2009 - 2010
|
2.625.000
|
|
|
+ Mercedes CLS - Class CLS 550 Coupe; 5.5L, 7 Speed automatic 5 chỗ ngồi
|
|
|
|
SX năm 1999 - 2000
|
2.162.000
|
|
|
SX năm 2001 - 2002
|
2.403.500
|
|
|
SX năm 2003 - 2004
|
2.668.000
|
|
|
SX năm 2005 - 2006
|
2.967.000
|
|
|
SX năm 2007 - 2008
|
3.250.000
|
|
|
SX năm 2009 - 2010
|
3.300.000
|
|
|
+ Mercedes CLS - Class CLS 63 AMG Coupe; 6.2L, 7 Speed automatic 5 chỗ ngồi
|
|
|
|
SX năm 1999 - 2000
|
2.978.500
|
|
|
SX năm 2001 - 2002
|
3.312.000
|
|
|
SX năm 2003 - 2004
|
3.680.000
|
|
|
SX năm 2005 - 2006
|
4.094.000
|
|
|
SX năm 2007 - 2008
|
4.450.000
|
|
|
SX năm 2009 - 2010
|
4.550.000
|
|
|
+ Mercedes M- Class ML 350 4 matic 3.5L; 7 số tự động - 5 chỗ ngồi
|
|
|
|
SX năm 1999 - 2000
|
1.403.000
|
|
|
SX năm 2001 - 2002
|
1.552.500
|
|
|
SX năm 2003 - 2004
|
1.725.000
|
|
|
SX năm 2005 - 2006
|
1.920.500
|
|
|
SX năm 2007 - 2008
|
2.300.000
|
|
|
SX năm 2009 - 2010
|
2.440.000
|
|
|
+ Mercedes M- Class ML 350 3.5L; 268hp; V6; 7 số tự động - 5 chỗ ngồi
|
|
|
|
SX năm 1999 - 2000
|
1.250.000
|
|
|
SX năm 2001 - 2002
|
1.400.000
|
|
|
SX năm 2003 - 2004
|
1.550.000
|
|
|
SX năm 2005 - 2006
|
1.700.000
|
|
|
SX năm 2007 - 2008
|
2.150.000
|
|
|
SX năm 2009 - 2010
|
2.250.000
|
|
|
+ Mercedes M- Class ML 320 CDI 3.0L; 215hp; V6; 7 số tự động- 5 chỗ ngồi
|
|
|
|
SX năm 1999 - 2000
|
1.437.500
|
|
|
SX năm 2001 - 2002
|
1.598.500
|
|
|
SX năm 2003 - 2004
|
1.771.000
|
|
|
SX năm 2005 - 2006
|
1.966.500
|
|
|
SX năm 2007 - 2008
|
2.200.000
|
|
|
SX năm 2009 - 2010
|
2.300.000
|
|
|
+ Mercedes M- Class ML 500 5.0L; 302hp; V8; 7 số tự động- 5 chỗ ngồi
|
|
|
|
SX năm 1999 - 2000
|
1.610.000
|
|
|
SX năm 2001 - 2002
|
1.794.000
|
|
|
SX năm 2003 - 2004
|
1.989.500
|
|
|
SX năm 2005 - 2006
|
2.208.000
|
|
|
SX năm 2007 - 2008
|
2.500.000
|
|
|
SX năm 2009 - 2010
|
2.600.000
|
|
|
+ Mercedes M- Class ML 63 AMG 6.2L; 503hp; V8; 7 số tự động- 5 chỗ ngồi
|
|
|
|
SX năm 1999 - 2000
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |