PHỤ LỤC B
(Tham khảo)
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA SẢN PHẨM THEO TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ ASTM/ ASME HOẶC JIS
Bảng B.1- Thành phần hóa học (phân tích mẻ nấu a)
Mác thép
|
% khối lượng
|
Cb
lớn nhất
|
Si
|
Mn
|
Pb
lớn nhất
|
Sb
lớn nhất
|
AI tổng
|
Cr
|
Cu
lớn nhất
|
Mo
|
Nb
lớn nhất
|
Ni
|
Ti
lớn nhất
|
V
|
Khác
|
PT410GH
|
0,20c
|
0,40
|
0,60 đến 1,40
|
0,025
|
0,025
|
0,020d
|
0,30
|
0,40
|
0,12
|
0,02
|
0,40
|
0,03
|
0,03
|
Cr+Cu+Mo+Ni: 1,00
Cr+Cu+Mo+Ni: 1,00
|
PT450GH
|
0,20c
|
0,40
|
0,60 đến 1,60
|
0,025
|
0,025
|
0,020d
|
0,30
|
0,40
|
0,12
|
0,02
|
0,40
|
0,03
|
0,03
|
PT480GH
|
0,20c
|
0,55
|
0,60 đến 1,60
|
0,025
|
0,025
|
0,020d
|
0,30
|
0,40
|
0,12
|
0,02
|
0,40
|
0,03
|
0,03
|
Cr+Cu+Mo+Ni: 1,00
|
19MnMo4-5
|
0,25
|
0,40
|
0,95 đến 1,30
|
0,025
|
0,025
|
-
|
0,30
|
0,40
|
0,45 đến 0,60
|
0,02
|
0,40
|
0,03
|
0,03
|
-
|
19MnMo5-5
|
0,25
|
0,40
|
0,95 đến 1,50
|
0,025
|
0,025
|
-
|
0,30
|
0,40
|
0,45 đến 0,60
|
0,02
|
0,40
|
0,03
|
0,03
|
-
|
19MnMo6-5
|
0,25
|
0,40
|
1,15 đến 1,50
|
0,025
|
0,025
|
-
|
0,30
|
0,40
|
0,45 đến 0,60
|
0,02
|
0,40
|
0,03
|
0,03
|
-
|
19MnMoNi5-5
|
0,25
|
0,40
|
0,95 đến 1,50
|
0,025
|
0,025
|
-
|
0,30
|
0,40
|
0,45 đến 0,60
|
0,02
|
0,40 đến 0,70
|
0,03
|
0,02
|
-
|
19MnMoNi6-5
|
0,25
|
0,40
|
0,40 đến 0,65
|
0,025
|
0,025
|
-
|
0,20
|
0,40
|
0,45 đến 0,60
|
0,02
|
0,40 đến 0,70
|
0,03
|
0,02
|
-
|
14CrMo4-5e
|
0,17
|
0,40
|
0,40 đến 0,65
|
0,025
|
0,025
|
-
|
0,80 đến 1,15
|
0,40
|
0,45 đến 0,65
|
0,02
|
0,40
|
0,03
|
0,03
|
-
|
14CrMoSi5-6e
|
0,17
|
0,50 đến 0,80
|
0,30 đến 0,60
|
0,025
|
0,025
|
-
|
1,00 đến 1,50
|
0,40
|
0,45 đến 0,60
|
0,02
|
0,40
|
0,03
|
0,03
|
-
|
13CrMo9-10e
|
0,17
|
0,50
|
0,30 đến 0,60
|
0,025
|
0,025
|
-
|
2,00 đến 2,50
|
0,40
|
0,90 đến 1,10
|
0,02
|
0,40
|
0,03
|
0,03
|
|
13CrMo9-10e
|
0,17
|
0,50
|
0,30 đến 0,60
|
0,025
|
0,025
|
-
|
2,00 đến 2,50
|
0,40
|
0,90 đến 1,10
|
0,02
|
0,40
|
0,03
|
0,03
|
|
14CrMo9-10
|
0,17
|
0,50
|
0,30 đến 0,60
|
0,015
|
0,015
|
-
|
2,00 đến 2,50
|
0,40
|
0,90 đến 1,10
|
0,02
|
0,40
|
0,03
|
0,03
|
-
|
14CrMoV9-10
|
0,17
|
0,10
|
0,30 đến 0,60
|
0,015
|
0,010
|
-
|
2,00 đến 2,50
|
0,40
|
0,90 đến 1,10
|
0,07
|
0,40
|
0,035
|
0,25 đến 0,35
|
0,003 B,
0,015 Ca,
0,015 REMf
|
13CrMoV12-10
|
0,17
|
0,15
|
0,30 đến 0,60
|
0,015
|
0,010
|
-
|
2,75 đến 3,25
|
0,40
|
0,90 đến 1,10
|
0,07
|
0,40
|
0,035
|
0,20 đến 0,30
|
0,003 B,
0,015 Ca,
0,015 REMf
|
X9CrMoVNb9-1
|
0,08 đến 0,12
|
0,50
|
0,30 đến 0,60
|
0,020
|
0,010
|
0,040
|
8,00 đến 9,50
|
0,40
|
0,85 đến 1,05
|
0,06 đến 0,10
|
0,40
|
0,03
|
0,18 đến 0,25
|
-
|
a Các nguyên tố không nêu trong bảng này không được cố tình đưa vào thép khi không có sự đồng ý của khách hàng, ngoại trừ nguyên công kết thúc mẻ nấu yêu cầu. Phải có mọi biện pháp thích hợp để ngăn ngừa việc bổ sung các nguyên tố này từ sắt thép vụn hoặc các vật liệu khác dùng trong luyện thép mà nó có thể ảnh hưởng bất lợi đến cơ tính và tính hiệu dụng.
b trị số lớn nhất cũng áp dụng cho phân tích sản phẩm..
c •• Có thể thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng hàm lượng các bon lớn nhất có thể tăng lên đến 0,31% trong trường hợp của thép PT410GH, 0,33% trong trường hợp của PT450GH, 0,35% trong trường hợp của thép PT480GH.
d Khi phân tích mẻ nấu, hàm lượng nhôm tổng không được thấp hơn 0,020 % , hoặc nhôm tan trong axit không được thấp hơn 0,015 % 0,020 %
•• Không được dùng nhôm để ngăn cản quá trình graphit hóa, nếu có thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng
e Xem Bảng B.2 đối với tên đầy đủ của thép.
f REM : Kim loại đất hiếm
|
Bảng B.2 - Tính chất cơ học
Mác thép
|
Trạng thái giao hàng thông thườngb,c
|
Chiều dày sản phẩm
t
mm
|
Tính chất bền kéo ở nhiệt độ phòng
|
Năng lượng va đập
KV
J
|
Giới hạn chày
ReH
MPa nhỏ nhất
|
Độ bền kéo
Rm
MPa
|
Độ giãn dài sau kéo đứt
A
%
nhỏ nhất
|
P410GH
|
+AR
|
6 t 50
|
225
|
410 đến 550
|
21
|
l
|
+N
|
6 t 200
|
P450GH
|
+AR
|
6 t 50
|
245
|
450 đến 590
|
19
|
+N
|
6 t 200
|
P480GH
|
+AR
|
6 t 50
|
265
|
480 đến 620
|
17
|
+N
|
6 t 200
|
19MnMo4-5
|
+N, +AR
|
6 t 50
|
315
|
520 đến
|
17
|
+Ne
|
6 t 200
|
660
|
19MnMo5-5
|
+N, +QTf, +AR
|
6 t 50
|
345
|
550 đến
|
17
|
+Ne+QTf
|
6 t 200
|
690
|
19MnMo6-5
|
+QTf
|
6 t 200
|
480
|
620 đến 790
|
15
|
19MnMoNi5-5
|
+N, +QTc, +AR
|
6 t 50
|
345
|
550 đến 690
|
17
|
+Ne, +QTf
|
50 t 200
|
19MnMoNi6-5
|
+QTf
|
6 t 50
|
480
|
620 đến 790
|
15
|
50 t 200
|
14CrMo4-5 + NT1
|
+NTg
|
6 t 200
|
225
|
380 đến 550
|
20
|
14CrMo4-5 + NT2
|
+NTg
|
6 t 200
|
275
|
450 đến 590
|
20
|
14CrMoSi5-6 + NT1
|
+NTg
|
6 t 200
|
235
|
410 đến 590
|
20
|
14CrMoSi5-6 + NT2
|
+NTg
|
6 t 200
|
315
|
520 đến 690
|
20
|
13CrMo9-10 + NT1
|
+NTg
|
6 t 300
|
205
|
410 đến 590
|
17
|
13CrMo9-10 + NT2
|
+NTg
|
6 t 300
|
315
|
520 đến 690
|
17
|
14CrMo9-10
|
+QTh, (+NTi)j
|
6 t 300
|
380
|
580 đến 760
|
17
|
14CrMoV9-10
|
+NTi (+QTg)j
|
6 t 300
|
415
|
580 đến 760
|
17
|
13CrMoV12-10
|
+NTi (+QTg)j
|
6 t 300
|
415
|
580 đến 760
|
17
|
X9CrMoVNb9-1
|
+NTk
|
6 t 300
|
415
|
580 đến 760
|
17
|
a (+AR) = Sau cán (không nhiệt luyện; xem 6.2.3 và 6.2.5; +N: thường hóa, +NT: thường hóa và ram; +QT: tôi và ram.
Đối với sản phẩm khi cung cấp không qua nhiệt luyện, áp dụng 6.2.5.
b Áp dụng được cho hướng ngang.
c Độ thắt tiết diện không được nhỏ hơn 45% đối với các mác 13CrMo9-10+NT1; 13CrMo9-10+NT2; 14CrMo9-10 và 13CrMoV12-10.
d 1 MPa= 1 N/mm2
e Việc thường hóa đối với tấm thép chiều dày lớn hơn 100 mm có thể bao gồm việc làm nguội nhanh và tiếp theo là ram ở trong khoảng nhiệt độ 595 0C đến 705 0C.
f Tấm phải được tôi và ram, nhiệt độ ram phải là nhiệt độ thích hợp để tạo ra các tính chất riêng biệt nhưng không được nhỏ hơn 595 0C.
g Trong quá trình thường hóa, việc làm nguội nhanh để đạt được cơ tính quy định của thép có thể thực hiện bằng phương pháp tôi trong chất lỏng, quạt không khí hoặc phương pháp khác. Nhiệt độ ram nhỏ nhất đối với các thép 14CrMo4-5 và 14CrMoSi5-6 phải là 620 0C và đối với thép 13CrMo9-10 phải là 650 0C.
h Nhiệt độ ram nhỏ nhất phải là 6750C. Khách hàng phải thông báo cho nhà sản xuất ý định sử dụng nhiệt độ ram 6750C. Trong trường hợp này, nhà sản xuất có thể thực hiện nhiệt độ ram thấp hơn 6750C nhưng không được nhỏ hơn 6250C.
i Nhiệt độ ram nhỏ nhất phải là 6750C. Khách hàng phải thông báo cho nhà sản xuất ý định sử dụng nhiệt độ ram 6750C. Trong trường hợp này, nhà sản xuất có thể thực hiện nhiệt độ ram thấp hơn 6750C, nhưng không được thấp hơn 6250C.
j •• Với sự nhất trí tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng, có thể giao sản phẩm ở trạng thái +NT (14CrMo9-10) hoặc +QT (14CrMoV9-10 và 13CrMoV12-10).
k Nhiệt độ ram nhỏ nhất phải là 730 0C.
l •• Các phép thử độ dai va đập với giá trị năng lượng va đập nhỏ nhất và nhiệt độ thử có thể được thỏa thuận tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
|
PHỤ LỤC C
(Tham khảo)
KÝ HIỆU MÁC THÉP THEO TCVN 9985-2:2013 VÀ KÝ HIỆU CÁC MÁC THÉP CÓ THỂ SO SÁNH TRONG CÁC TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VÀ TIÊU CHUẨN KHU VỰC
Bảng C.1- Ký hiệu thép theo TCVN 9985-2 (ISO 9238 -2)a và ký hiệu của các mác thép có thể so sánh b trong các tiêu chuẩn quốc gia và tiêu chuẩn khu vực
Ký hiệu thép của
|
TCVN 9985-2 (ISO 9328-2)
|
EN 10028-2c
|
ASTM A302, A387, A515, A516, A533, A542, A832
|
JIS G3103, G3118, G3119, G3120, G4109
|
P235GH
|
1.0345
|
|
|
P265GH
|
1.0425
|
|
|
P295GH
|
1.0481
|
|
|
P355GH
|
1.0473
|
|
|
PT410GH
|
|
A515-60, A516-60
|
SB410, SGV410
|
PT450GH
|
|
A515-65, A516-65
|
SB450, SGV450
|
PT480GH
|
|
A515-70, A516-70
|
SB480, SGV480
|
16Mo3
|
1.5415
|
|
|
18MnMo4-5
|
1.5414
|
|
|
19MnMo4-5
|
|
A302A
|
SBV1A
|
19MnMo5-5
|
|
A302B, A533A1
|
SBV1B, SQV1A
|
19MnMo6-5
|
|
A533A2
|
SQV1B
|
20MnMoNi4-5
|
1.6311
|
|
|
19MnMoNi5-5
|
|
A302C, A533B1
|
SBV2, SQV2A
|
19MnMoNi6-5
|
|
A533B2
|
SQV2B
|
15NiCuMoNb5-6-4
|
1.6368
|
|
|
13CrMo4-5
|
1.7335
|
|
|
14CrMo4-5+NT1
|
|
A387-12-1
|
SCMV2-1
|
14CrMo4-5+NT2
|
|
A387-12-2
|
SCMV2-2
|
13CrMoSi5-5
|
1.7336
|
|
|
14CrMoSi5-6+NT1
|
|
A387-11-1
|
SCMV3-1
|
14CrMoSi5-6+NT2
|
|
A387-11-2
|
SCMV3-2
|
10CrMo9-10
|
1.7380
|
|
|
12CrMo9-10
|
1.7375
|
|
|
13CrMo9-10+NT1
|
|
A387-22-1
|
SCMV4-1
|
13CrMo9-10+NT2
|
|
A387-22-2
|
SCMV4-2
|
14CrMo9-10
|
|
A542B4
|
SCMQ4E
|
X12CrMo5
|
1.7362
|
|
|
13CrMoV9-10
|
1.7703
|
|
|
14CrMoV9-10
|
|
A542D4a, A832-22V
|
SCMQ4V
|
12CrMoV12-10
|
1.7767
|
|
|
13CrMoV12-10
|
|
A542E4a
|
SCMQ5V
|
X9CrMoVNb9-1
|
|
A387-91
|
|
X10CrMoVNb9-1
|
1.4903
|
|
|
a Theo ISO/TS 4949.
b “có thể so sánh” bao gồm cả hai mác thép hoàn toàn giống nhau hoặc mác thép tương đương
c Số hiệu thép liệt kê được quy định, bổ sung cho tên thép (hoàn toàn giống nhau với tên các mác thép tương ứng trong tiêu chuẩn này.
|
PHỤ LỤC D
(Tham khảo)
HƯỚNG DẪN NHIỆT LUYỆN
Bảng D.1 và D.2 nêu các số liệu tham khảo về các nhiệt độ nhiệt luyện. Đối với quá trình ủ mềm khử ứng suất, xem Phụ lục E.
CHÚ THÍCH: Ngoài nhiệt độ còn phải xem xét các thông số khác như cách nung, tốc độ nung, thời gian giữ nhiệt và phương pháp làm nguội.
Bảng D.1 - Nhiệt độ nhiệt luyện
(Mác thép theo Phụ lục A)
Mác thép
|
Nhiệt độ, 0C
|
Thường hóa
|
Austenit hóa
|
Ramb
|
P235GH
|
890 đến 950a
|
-
|
-
|
P265GH
|
890 đến 950a
|
-
|
-
|
P295GH
|
890 đến 950a
|
-
|
-
|
P355GH
|
890 đến 950a
|
-
|
-
|
16Mo3
|
890 đến 950a
|
-
|
c
|
18MnMo4-5
|
890 đến 950
|
600 đến 640
|
20MnMoNi4-5
|
-
|
870 đến 940
|
610 đến 690
|
15NiCuMoNb5-6-4
|
880 đến 960
|
580 đến 680
|
13CrMo4-5
|
890 đến 950
|
630 đến 730
|
13CrMoSi5-5
|
890 đến 950
|
650 đến 730
|
10CrMo9-10
|
920 đến 980
|
650 đến 750
|
12CrMo9-10
|
920 đến 980
|
650 đến 750
|
X12CrMo5
|
920 đến 970
|
680 đến 750
|
13CrMoV9-10
|
930 đến 990
|
675 đến 750
|
12CrMoV12-10
|
930 đến 1 000
|
675 đến 750
|
X10CrMoVNb9-1
|
1 040 đến 1 100
|
730 đến 780
|
a Khi thường hóa, sau khi đạt nhiệt độ yêu cầu trên toàn bộ mặt cắt, không cần giữ nhiệt thêm, nói chung phải tránh việc giữ nhiệt.
b Khi ram, khi nhiệt độ quy định đã đạt trên toàn bộ mặt cắt ngang, phải giữ nhiệt độ này trong một thời gian thích hợp.
c Trong những trường hợp nhất định, có thể cần thiết ram ở 590 0C .
|
Bảng D.2 - Nhiệt độ nhiệt luyện
(Các mác thép theo Phụ lục B)
Mác thép
|
Nhiệt độ, 0C
|
Thường hóa
|
Austenit hóa
|
Ramb
|
PT410GH
|
880 đến 950
|
-
|
-
|
PT450GH
|
880 đến 950
|
-
|
-
|
PT480GH
|
880 đến 950
|
-
|
-
|
19MnMo4-5
|
880 đến 950
|
-
|
-
|
19MnMo5-5
|
880 đến 950
|
880 đến 950
|
595 đến 690
|
19MnMo6-5
|
-
|
880 đến 950
|
595 đến 690
|
19MnMoNi5-5
|
880 đến 950
|
880 đến 950
|
595 đến 690
|
19MnMoNi6-5
|
-
|
880 đến 950
|
595 đến 690
|
14CrMo4-5+NT1
|
880 đến 980
|
-
|
620 đến 710
|
14CrMo4-5+NT2
|
880 đến 980
|
-
|
620 đến 710
|
14CrMoSi5-6+NT1
|
880 đến 980
|
-
|
620 đến 710
|
14CrMoSi5-6+NT2
|
880 đến 980
|
-
|
620 đến 720
|
13CrMo9-10+NT1
|
900 đến 980
|
-
|
650 đến 760
|
13CrMo9-10+NT2
|
900 đến 980
|
-
|
650 đến 760
|
14CrMo9-10
|
900 đến 980
|
900 đến 980
|
620 đến 760
|
14CrMoV9-10
|
900 đến 1 000
|
900 đến 1 000
|
675 đến 760
|
13CrMoV12-10
|
900 đến 1 000
|
900 đến 1 000
|
675 đến 760
|
X9CrMoVNb9-1
|
1 040 đến 1 095
|
-
|
730 đến 780
|
PHỤ LỤC E
(Tham khảo)
THÔNG SỐ NHIỆT ĐỘ-THỜI GIAN TỚI HẠN PCRIT. VÀ SỰ KẾT HỢP CÓ THỂ GIỮA NHIỆT ĐỘ KHỬ ỨNG SUẤT VÀ THỜI GIAN GIỮ NHIỆT.
Các ví dụ đối với nhiệt độ khử ứng suất và thời gian giữ nhiệt lớn nhất được tính toán trên cơ sở phương trình ở 6.7 đối với thông số nhiệt độ thời gian tới hạn Pcrit. đã cho nêu trong Bảng E.1
Bảng E.1 - Giá trị Pcrit. và thời gian giữ cho phép đối với một nhiệt độ khử ứng suất đã cho
Loại thép hoặc mác thép
|
Pcrit.
|
Trạng thái Pcrit. thỏa mãn với nhiệt độ khử ứng suất tính bằng 0C đối với khoảng thời gian giữ nhiệt a
|
1 h
|
2 h
|
Thép C, thép CMn
|
17,3
|
580
|
575
|
16Mo3
|
17,5
|
590
|
585
|
18MnMo4-5
|
17,5
|
590
|
585
|
20MnMoNi4-5
|
17,5
|
590
|
585
|
15NiCuMoNb5-6-4
|
17,5
|
590
|
585
|
13CrMo4-5
|
18,5
|
640
|
630
|
13CrMoSi5-5
|
18,7
|
650
|
640
|
10CrMo9-10
|
19,2
|
675
|
665
|
12CrMo9-10
|
19,3
|
680
|
670
|
X12CrMo5
|
19,5
|
690
|
680
|
13CrMoV9-10
|
19,4
|
685
|
675
|
12CrMoV12-10
|
19,4
|
685
|
675
|
X10CrMoVNb9-1
|
20,5
|
740
|
730
|
a Các cặp được chọn về nhiệt độ ủ khử ứng suất và thời gian giữ đẳng nhiệt hoặc là theo chỉ dẫn.
|
PHỤ LỤC F
(Tham khảo)
SỐ LIỆU THAM KHẢO VỀ ĐỘ BỀN DÃO 1% (CHẢY DẺO) VÀ ĐỘ BỀN DÃO PHÁ HỦY
CHÚ THÍCH: Các giá trị nêu trong Bảng F.1 là các giá trị trung bình lấy theo ISO 6303 với dải phân tán ± 20 %.
Các giá trị độ bền dão 1% (chảy dẻo) và độ bền dão phá hủy ở nhiệt độ cao được liệt kê trong Bảng D.1 không có nghĩa là những thép này có thể làm việc liên tục ở nhiệt độ này. Yếu tố quyết định là ứng suất tổng trong quá trình vận hành. Ngoài ra cần phải tính đến các điều kiện ô xy hóa.
Bảng F.1 - Độ bền dão 1% (chảy dẻo) và độ bền dão phá hủy
Mác thép
|
Nhiệt độ
0C
|
Độ bền dão 1% (chảy dẻo) tính bằng MPa đối với
|
Độ bền dão phá hủy tính bằng MPa đối với
|
10.000 h
|
100.000 h
|
10.000 h
|
100.000 h
|
200.000 h
|
P235GH, P265GH
|
380
|
164
|
118
|
229
|
165
|
145
|
390
|
150
|
106
|
211
|
148
|
129
|
400
|
136
|
95
|
191
|
132
|
115
|
410
|
124
|
84
|
174
|
118
|
101
|
420
|
113
|
73
|
158
|
103
|
89
|
430
|
101
|
65
|
142
|
91
|
78
|
440
|
91
|
57
|
127
|
79
|
67
|
450
|
80
|
49
|
113
|
69
|
57
|
460
|
72
|
42
|
100
|
59
|
48
|
470
|
62
|
35
|
86
|
50
|
40
|
480
|
53
|
30
|
75
|
42
|
33
|
P295GH, P355GH
|
380
|
195
|
153
|
291
|
227
|
206
|
390
|
182
|
137
|
266
|
203
|
181
|
400
|
167
|
118
|
243
|
179
|
157
|
410
|
150
|
105
|
221
|
157
|
135
|
420
|
135
|
92
|
200
|
136
|
115
|
430
|
120
|
80
|
180
|
117
|
97
|
440
|
107
|
69
|
161
|
100
|
82
|
450
|
93
|
59
|
143
|
85
|
70
|
460
|
83
|
51
|
126
|
73
|
60
|
470
|
71
|
44
|
110
|
63
|
52
|
480
|
63
|
38
|
96
|
55
|
44
|
490
|
55
|
33
|
84
|
47
|
37
|
500
|
49
|
29
|
74
|
41
|
30
|
16Mo3
|
450
|
216
|
167
|
298
|
239
|
217
|
460
|
199
|
146
|
273
|
208
|
188
|
470
|
182
|
126
|
247
|
178
|
159
|
480
|
166
|
107
|
222
|
148
|
130
|
490
|
149
|
89
|
196
|
123
|
105
|
500
|
132
|
73
|
171
|
101
|
84
|
510
|
115
|
59
|
147
|
81
|
69
|
520
|
99
|
46
|
125
|
66
|
55
|
530
|
84
|
36
|
102
|
53
|
45
|
18MnMo4-5
|
425
|
392
|
314
|
421
|
343
|
|
430
|
383
|
302
|
407
|
330
|
|
440
|
360
|
272
|
380
|
300
|
|
450
|
333
|
240
|
353
|
265
|
|
460
|
303
|
207
|
325
|
230
|
|
470
|
271
|
176
|
295
|
196
|
|
480
|
239
|
148
|
263
|
166
|
|
490
|
207
|
124
|
229
|
140
|
|
500
|
177
|
103
|
196
|
118
|
|
510
|
150
|
84
|
165
|
98
|
|
520
|
127
|
64
|
141
|
79
|
|
525
|
118
|
54
|
132
|
69
|
|
20MnMoNi4-5
|
450
|
|
|
290
|
240
|
|
460
|
|
|
272
|
211
|
|
470
|
|
|
251
|
|
|
480
|
|
|
225
|
|
|
490
|
|
|
194
|
|
|
15NiCuMoNb5-6-4
|
400
|
324
|
294
|
402
|
373
|
|
410
|
315
|
279
|
385
|
349
|
|
420
|
306
|
263
|
368
|
325
|
|
430
|
295
|
245
|
348
|
300
|
|
440
|
281
|
227
|
328
|
273
|
|
450
|
265
|
206
|
304
|
245
|
|
460
|
239
|
180
|
274
|
210
|
|
470
|
212
|
151
|
242
|
175
|
|
480
|
180
|
120
|
212
|
139
|
|
490
|
145
|
84
|
179
|
104
|
|
500
|
108
|
49
|
147
|
69
|
|
13CrMo4-5
|
450
|
245
|
191
|
370
|
285
|
260
|
460
|
228
|
172
|
348
|
251
|
226
|
470
|
210
|
152
|
328
|
220
|
195
|
480
|
193
|
133
|
304
|
190
|
167
|
490
|
173
|
116
|
273
|
163
|
139
|
500
|
157
|
98
|
239
|
137
|
115
|
510
|
139
|
83
|
209
|
116
|
96
|
520
|
122
|
70
|
179
|
94
|
76
|
530
|
106
|
57
|
154
|
78
|
62
|
540
|
90
|
46
|
129
|
61
|
50
|
550
|
76
|
36
|
109
|
49
|
39
|
560
|
64
|
30
|
91
|
40
|
32
|
570
|
53
|
24
|
76
|
33
|
26
|
13CrMoSi5-5
|
450
|
|
209
|
|
313
|
|
460
|
|
200
|
|
300
|
|
470
|
|
185
|
|
278
|
|
480
|
|
141
|
|
212
|
|
490
|
|
119
|
|
179
|
|
500
|
|
113
|
|
169
|
|
510
|
|
81
|
|
122
|
|
520
|
|
66
|
|
99
|
|
530
|
|
41
|
|
62
|
|
540
|
|
33
|
|
50
|
|
550
|
|
27
|
|
40
|
|
560
|
|
23
|
|
35
|
|
570
|
|
21
|
|
31
|
|
10CrMo9-10
|
450
|
240
|
166
|
306
|
221
|
201
|
460
|
219
|
155
|
286
|
205
|
186
|
470
|
200
|
145
|
264
|
188
|
169
|
480
|
180
|
130
|
241
|
170
|
152
|
490
|
163
|
116
|
219
|
152
|
136
|
500
|
147
|
103
|
196
|
135
|
120
|
510
|
132
|
90
|
176
|
118
|
105
|
520
|
119
|
78
|
156
|
103
|
91
|
530
|
107
|
68
|
138
|
90
|
79
|
540
|
94
|
58
|
122
|
78
|
68
|
550
|
83
|
49
|
108
|
68
|
58
|
560
|
73
|
41
|
96
|
58
|
50
|
570
|
65
|
35
|
85
|
51
|
43
|
580
|
57
|
30
|
75
|
44
|
37
|
590
|
50
|
26
|
68
|
38
|
32
|
600
|
44
|
22
|
61
|
34
|
28
|
12CrMo9-10
|
400
|
|
|
382
|
313
|
|
410
|
|
|
355
|
289
|
|
420
|
|
|
333
|
272
|
|
430
|
|
|
312
|
255
|
|
440
|
|
|
293
|
238
|
|
450
|
|
|
276
|
221
|
|
460
|
|
|
259
|
204
|
|
470
|
|
|
242
|
187
|
|
480
|
|
|
225
|
170
|
|
490
|
|
|
208
|
153
|
|
500
|
|
|
191
|
137
|
|
510
|
|
|
174
|
122
|
|
520
|
|
|
157
|
107
|
|
X12CrMo5
|
450
|
107
|
|
|
|
|
460
|
96
|
|
|
|
|
470
|
87
|
|
147(4750C)
|
|
|
480
|
83
|
|
139
|
|
|
490
|
78
|
|
123
|
|
|
500
|
70
|
|
108
|
|
|
510
|
56
|
|
94
|
|
|
520
|
50
|
|
81
|
|
|
530
|
44
|
|
71
|
|
|
540
|
39
|
|
61
|
|
|
550
|
35
|
|
53
|
|
|
560
|
31
|
|
47
|
|
|
570
|
27
|
|
41
|
|
|
580
|
24
|
|
36
|
|
|
590
|
21
|
|
32
|
|
|
600
|
18
|
|
27
|
|
|
610
|
16
|
|
|
|
|
620
|
14
|
|
|
|
|
625
|
13
|
|
|
|
|
13CrMoV9-10
|
400
|
|
|
430
|
383
|
|
410
|
|
|
414
|
365
|
|
420
|
|
|
397
|
340
|
|
430
|
|
|
380
|
327
|
|
440
|
|
|
362
|
309
|
|
450
|
|
|
344
|
290
|
|
460
|
|
|
326
|
271
|
|
470
|
|
|
308
|
253
|
|
480
|
|
|
290
|
235
|
|
490
|
|
|
272
|
218
|
|
500
|
|
|
255
|
201
|
|
510
|
|
|
237
|
184
|
|
520
|
|
|
221
|
169
|
|
530
|
|
|
204
|
144
|
|
540
|
|
|
188
|
126
|
|
550
|
|
|
173
|
108
|
|
X12CrMoV12-10
|
400
|
|
|
430
|
383
|
|
410
|
|
|
414
|
365
|
|
420
|
|
|
397
|
346
|
|
430
|
|
|
380
|
327
|
|
440
|
|
|
362
|
309
|
|
450
|
|
|
344
|
290
|
|
460
|
|
|
326
|
271
|
|
470
|
|
|
308
|
253
|
|
480
|
|
|
290
|
235
|
|
490
|
|
|
272
|
218
|
|
500
|
|
|
255
|
201
|
|
510
|
|
|
237
|
184
|
|
520
|
|
|
221
|
169
|
|
530
|
|
|
204
|
144
|
|
540
|
|
|
188
|
126
|
|
550
|
|
|
173
|
108
|
|
X10CrMoVNb9-1
|
500
|
|
|
289
|
258
|
246
|
510
|
|
|
271
|
239
|
227
|
520
|
|
|
252
|
220
|
208
|
530
|
|
|
234
|
201
|
189
|
540
|
|
|
216
|
183
|
171
|
550
|
|
|
199
|
166
|
154
|
560
|
|
|
182
|
150
|
139
|
570
|
|
|
166
|
134
|
124
|
580
|
|
|
151
|
120
|
110
|
590
|
|
|
136
|
106
|
97
|
600
|
|
|
123
|
94
|
86
|
610
|
|
|
110
|
83
|
75
|
620
|
|
|
99
|
73
|
65
|
630
|
|
|
89
|
65
|
57
|
640
|
|
|
79
|
56
|
49
|
650
|
|
|
70
|
49
|
42
|
660
|
|
|
62
|
42
|
35
|
670
|
|
|
55
|
36
|
-
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |