BAN HÀNH BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI HÀNG HÓA LÀ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
Mã HS
|
Mô tả hàng hóa
|
Đơn vị tính
|
Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt)
|
Chú giải
|
|
|
|
NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ DÂY SỐNG/PHYLUM CHORDATA
|
|
|
|
|
LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ/ CLASS MAMMALIAS (MAMMALS)
|
|
01.01
|
Ngựa, lừa sống (trừ loại thuần chủng để nhân giống)
|
|
|
- Ngựa:
|
|
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
|
|
|
|
|
Equidae/ Horses, wild asses, zebras/ Họ Lừa
|
|
0101.29.00
|
|
kg
|
Equus grevyi/ Grevy’s zebra/ Ngựa vằn grevy
|
I CITES
|
0101.29.00
|
|
kg
|
Equus przewalskii/ Przewalski’s horse/ Ngựa pregoaski
|
I CITES
|
0101.29.00
|
|
kg
|
Equus zebra hartmannae/ Hartman’s moutain zebra/ Ngựa vằn hoang hartman
|
II CITES
|
0101.29.00
|
|
kg
|
Equus zebra zebra/ Cape moutain zebra/ Ngựa vằn núi nam phi
|
II CITES
|
|
- Lừa:
|
|
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ
|
|
|
|
|
Equidae/ Horses, wild asses, zebras/ Họ Lừa
|
|
0101.30.90
|
|
kg
|
Equus africanus/ African wild ass/ Lừa hoang châu phi (trừ loài lừa nhà Equus asinus không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES)
|
I CITES
|
0101.30.90
|
|
kg
|
Equus hemionus/ Wild ass/ Lừa hoang (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
0101.30.90
|
|
kg
|
Equus hemionus hemionus/ Mongolian wild ass/ Lừa hoang mông cổ
|
I CITES
|
0101.30.90
|
|
kg
|
Equus hemionus khur/ Indian wild ass/ Lừa hoang ấn độ
|
I CITES
|
0101.30.90
|
|
kg
|
Equus kiang/ Kiang/ Lừa kiang
|
II CITES
|
01.02
|
Động vật sống trâu, bò
|
|
|
- Trâu
|
|
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
|
|
|
|
|
Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò
|
|
0102.39.00
|
|
kg
|
Bubalus arnee/ Water buffalo/ Trâu rừng (Nepal) (trừ Trâu nhà được biết là loài Bubalus bubalis)
|
III CITES; I B
|
0102.39.00
|
|
kg
|
Bubalus depressicornis/ Lowland anoa/ Trâu rừng nhỏ
|
I CITES
|
0102.39.00
|
|
kg
|
Bubalus mindorensis/ Tamaraw/ Trâu rừng philippines
|
I CITES
|
0102.39.00
|
|
kg
|
Bubalus quarlesi/ Mountain anoa/ Trâu núi
|
I CITES
|
0102.39.00
|
|
kg
|
Budorcas taxicolor/ Takin/ Trâu rừng tây tạng
|
II CITES
|
|
- Bò
|
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
|
|
|
|
|
Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò
|
|
0102.90.90
|
|
kg
|
Bos gaurus/ Gaur/ Bò tót (trừ loài bò tót đã được thuần hóa là Bos frontalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)
|
I CITES; I B
|
0102.90.90
|
|
kg
|
Bos mutus/ Wild yak/ Bò ma-tu (trừ loài bò nhà Bos grunniens không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)
|
I CITES
|
0102.90.90
|
|
kg
|
Bos sauveli/ Kouprey/ Bò xám
|
I CITES; I B
|
0102.90.90
|
|
kg
|
Bos javanicus/ Bò rừng
|
I B
|
01.03
|
Lợn sống
|
|
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
|
|
|
|
|
Suidae/ Babirusa, pygmy hog/ Họ lợn
|
|
0103.91.00 0103.92.00
|
|
kg
|
Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu buru
|
I CITES
|
0103.91.00 0103.92.00
|
|
kg
|
Babyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng
|
I CITES
|
0103.91.00 0103.92.00
|
|
kg
|
Babyrousa celebensis/ Bola Batu babirusa/ Lợn rừng bola
|
I CITES
|
0103.91.00 0103.92.00
|
|
kg
|
Baburousa togeanensis/ Lợn rừng togean
|
I CITES
|
0103.91.00 0103.92.00
|
|
kg
|
Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏ
|
I CITES
|
|
|
|
Tayassuidae Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ
|
|
0103.91.00 0103.92.00
|
|
kg
|
Tayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa kỳ không quy định trong các Phụ lục)
|
II CITES
|
0103.91.00 0103.92.00
|
|
kg
|
Catagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn
|
II CITES
|
01.04
|
Cừu, dê sống
|
|
|
- Cừu:
|
|
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
|
|
|
|
|
Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò
|
|
0104.10.90
|
|
kg
|
Ammotragus lervia/ Barbary sheep/ Cừu Barbary
|
II CITES
|
0104.10.90
|
|
kg
|
Ovis ammon/ Argali sheep/ Cừu núi argali (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
0104.10.90
|
|
kg
|
Ovis ammon hodgsonii/ Nyan/ Cừu núi himalaya
|
I CITES
|
0104.10.90
|
|
kg
|
Ovis ammon nigrimontana/ Karatau argali/ Cừu núi karatau
|
I CITES
|
0104.10.90
|
|
kg
|
Ovis canadensis/ Bighorn sheep/ Cừu núi bắc mỹ sừng lớn (chỉ áp dụng đối với quần thể của Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục CITES)
|
II CITES
|
0104.10.90
|
|
kg
|
Ovis orientalis ophion/ Cyprian mouflon/ Cừu núi địa trung hải
|
I CITES
|
0104.10.90
|
|
kg
|
Ovis vignei/ Urial/ Cừu núi trung á (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
0104.10.90
|
|
kg
|
Ovis vignei vignei/ Urial/ Cừu núi ấn độ
|
I CITES
|
0104.10.90
|
|
kg
|
Pseudois nayaur/ bharal/ Cừu bharal (Pakistan)
|
III CITES
|
|
-Dê:
|
|
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN
|
|
|
|
|
Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò
|
|
0104.20.90
|
|
kg
|
Capra caucasica / West Caucasian Tur/ Sơn dương tây caucasus
|
II CITES
|
0104.20.90
|
|
kg
|
Capra falconeri/ Markhor/ Sơn dương núi pakistan
|
I CITES
|
0104.20.90
|
|
kg
|
Capra hircus aegagrus/ goat/ dê (trừ mẫu vật dê nhà) (Pakistan)
|
III CITES
|
0104.20.90
|
|
kg
|
Capricornis milneedwardsii/ Chinese Serow/ Sơn dương trung quốc
|
I CITES
|
0104.20.90
|
|
kg
|
Capricornis rubidus/ Red serow/ Sơn dương đỏ
|
I CITES
|
0104.20.90
|
|
kg
|
Capricornis sumatraensis/ Mainland serow/ Sơn dương đại lục
|
I CITES; I B
|
0104.20.90
|
|
kg
|
Capricornis thar/ Himalayan serow/ Sơn dương himalaya
|
I CITES
|
0104.20.90
|
|
kg
|
Naemorhedus baileyi/ Manchurian goral/ Sơn dương mãn châu
|
I CITES
|
0104.20.90
|
|
kg
|
Naemorhedus caudatus/ Manchurian goral/ Sơn dương đuôi dài
|
I CITES
|
0104.20.90
|
|
kg
|
Naemorhedus goral/ Manchurian goral/ Sơn dương himalaya
|
I CITES
|
0104.20.90
|
|
kg
|
Naemorhedus griseus/ Chinese goral/ Sơn dương trung quốc
|
I CITES
|
01.06
|
Động vật sống khác
|
|
|
- Động vật có vú
|
|
|
- - Bộ động vật Linh trưởng
|
|
|
|
|
PRIMATES/APES, MONKEYS/BỘ LINH TRƯỞNG
|
|
0106.11.00
|
|
kg
|
PRIMATES spp./ Các loài Linh trưởng (trừ các loài quy định tại Phụ lục I)
|
II CITES
|
|
|
|
Atelidae/ Howler and prehensile-tailed monkeys/ Họ Khỉ rú và khỉ đuôi
|
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Alouatta coibensis/ Coiba Island Howling Monkey/ Khỉ rú coiben
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Alouatta palliata/ Manted Howler/ Khỉ rú pa-li
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Alouatta pigra/ Guatemalan howler/ Khỉ rú trung mỹ
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Ateles geoffroyi frontatus/ Black browedspider monkey/ Khỉ nhện nicaragua
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Ateles geoffroyi panamensis/ Panama Spider Monkey/ Khỉ nhện panama
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Brachyteles arachnoides/ Woolly spider monkey/ Khỉ nhện lông mượt
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Brachyteles hypoxanthus/ Northern muriqui/ Khỉ nhện lông mịn miền bắc
|
I CITES
|
0106.11.00
|
|
kg
|
Oreonax flavicauda/ Yellow-tailed woolly monkey/ Khỉ nhện đuôi bông
|
I CITES
|
|
|
|
|