155. BENALAXYL
ADI: 0,05 mg/kg thể trọng (1987).
Dư lượng: Benalaxyl.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
DH 1100
|
Hoa hublon khô
|
0,2
|
FB 0269
|
Quả nho
|
0,2
|
VA 0385
|
Củ hành tây
|
0,2
|
VC 0046
|
Quả dưa, trừ quả dưa hấu
|
0,1
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
0,05
|
VO 0445
|
Ớt ngọt
|
0,05
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
0,5
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,02 (*)
|
156. CLOFENTEZINE
ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1986).
Dư lượng: Các sản phẩm thực vật, clofentezine; Các sản phẩm động vật, tổng của tất cả hợp chất chứa 2-chlorobenzoyl moiety, được tính theo clofentezine.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FB 0021
|
Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng
|
0,05
|
FB 0269
|
Quả nho
|
1
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
2
|
FC 0001
|
Quả họ cam quýt (quả có múi)
|
0,5
|
FP 0009
|
Quả dạng táo
|
0,5
|
FS 0012
|
Quả có hạt (Stone fruits)
|
0,2
|
ML 0812
|
Sữa gia súc
|
0,01 (*)
|
MM 0812
|
Thịt gia súc
|
0,05 (*)
|
MO 0812
|
Phụ phẩm ăn được của gia súc
|
0,1
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,05 (*)
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,05 (*)
|
PO 0111
|
Phụ phẩm ăn được của gia cầm
|
0,05 (*)
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
1
|
157. CYFLUTHRIN
ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1987; được J ECFA công nhận năm 1997).
Dư lượng: Cyfluthrin (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FP 0226
|
Quả táo
|
0,5
|
GC 0645
|
Ngô
|
0,05
|
ML 0812
|
Sữa gia súc
|
0,01 FV
|
SO 0495
|
Hạt cải dầu
|
0,05
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
0,05
|
VO 0445
|
Ớt ngọt
|
0,2
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
0,5
|
58. GLYPHOSATE
ADI: 0,3 mg/kg thể trọng (1986; tổng của glyphosate và axit aminoethyl phosphonic được khẳng định năm 1997).
Dư lượng: Glyphosate.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AF 0645
|
Cây ngô
|
1
|
AL 0541
|
Cây đậu tương khô
|
200
|
AL 1265
|
Cây đậu tương (tươi)
|
5
|
AS 0081
|
Rơm và rạ (khô) của cây ngũ cốc
|
100
|
AS 0162
|
Cỏ khô hoặc các loại cây thân cỏ (khô)
|
50
|
CF 1211
|
Bột mì
|
0,5
|
CF 1212
|
Lúa mì xay nguyên hạt
|
5
|
CM 0654
|
Cám lúa mì, chưa chế biến
|
20
|
FI 0341
|
Quả Kiwi
|
0,1 (*)
|
GC 0640
|
Lúa mạch
|
20
|
GC 0645
|
Ngô
|
1
|
GC 0647
|
Yến mạch
|
20
|
GC 0649
|
Gạo
|
0,1 (*)
|
GC 0651
|
Lúa miến
|
20
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
5
|
ML 0812
|
Sữa gia súc
|
0,1 (*)
|
MM 0812
|
Thịt gia súc
|
0,1 (*)
|
MM 0818
|
Thịt lợn
|
0,1 (*)
|
MO 0812
|
Phụ phẩm ăn được của gia súc
|
2
|
MO 0818
|
Phụ phẩm ăn đuợc của lợn
|
1
|
OC 0691
|
Dầu hạt bông thô
|
0,05 (*)
|
OR 0691
|
Dầu hạt bông ăn được
|
0,05 (*)
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,1 (*)
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,1 (*)
|
SO 0495
|
Hạt cải dầu
|
10
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
10
|
VD 0071
|
Đậu (Khô)
|
2
|
VD 0072
|
Đậu Hà lan (khô)
|
5
|
VD 0541
|
Hạt đậu tương (khô)
|
20
|
VO 0447
|
Ngô ngọt (ngô cả lõi)
|
0,1 (*)
|
VP 0541
|
Đậu tương (hạt non)
|
0,2
|
159. VINCLOZOLIN
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1995).
Dư lượng: Tổng của vinclozolin và tất cả các chất chuyển hóa chứa 3,5-dichloroaniline moiety tính theo vinclozolin.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
DH 1100
|
Hoa hublon khô
|
40
|
FB 0020
|
Quả việt quất (Blueberries)
|
5
|
FB 0021
|
Quả nho Hy lạp, đen, đỏ, trắng
|
5
|
FB 0264
|
Quả mâm xôi đen (Blackberries)
|
5
|
FB 0266
|
(Quả dâu rừng Dewberries) (gồm cả boysenberry và loganberry)
|
5
|
FB 0268
|
Quả lý gai (Goosebenry)
|
5
|
FB 0269
|
Quả nho
|
5
|
FB 0272
|
Quả mâm xôi, đỏ, đen (Raspberries, red, black)
|
5
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
10
|
FI 0341
|
Quả Kiwi
|
10
|
FP 0009
|
Quả dạng táo
|
1
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
5 Po
|
FS 0247
|
Quả đào
|
5 Po
|
ML 0812
|
Sữa gia súc
|
0,05 (*)
|
MM 0812
|
Thịt gia súc
|
0,05 (*)
|
PE 0840
|
Trứng gà
|
0,05 (*)
|
PM 0840
|
Thịt gà
|
0,05 (*)
|
SO 0495
|
Hạt cải dầu
|
1
|
VA 0385
|
Củ hành tây
|
1
|
VB 0041
|
Bắp cải
|
1
|
VB 0404
|
Súp lơ
|
1
|
VC 0046
|
Quả dưa, trừ quả dưa hấu
|
1
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
1
|
VC 0425
|
Quả dưa chuột bao tử
|
1
|
VL 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
5
|
VO 0445
|
Ớt ngọt
|
3
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
3
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
2
|
VP 0529
|
Đậu Hà lan trồng ở vườn, đã bóc vỏ
|
1
|
VR 0469
|
Củ rau diếp xoăn
|
5
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,1
|
VS 0469
|
Rau diếp xoăn (mầm)
|
2
|
160. PROPICONAZOLE
ADI: 0,04 mg/kg thể trọng (1987)
Dư lượng: Propiconazole
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AV 0596
|
Lá hoặc ngọn cây củ cải đường
|
0,5
|
FB 0269
|
Quả nho
|
0,5
|
Fl 0327
|
Quả chuối
|
0,1
|
Fl 0345
|
Quả xoài
|
0,05
|
FS 0012
|
Quả có hạt (Stone fruits)
|
1
|
GC 0640
|
Lúa mạch
|
0,05
|
GC 0647
|
Yến mạch
|
0,05 (*)
|
GC 0650
|
Lúa mạch đen
|
0,05 (*)
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
0,05 (*)
|
GS 0659
|
Mía đường
|
0,05
|
ML 0106
|
Sữa
|
0,01 (*)
|
MM 0095
|
Thịt (động vật có vú trừ động vật biển)
|
0,05 (*)
|
MO 0105
|
Phụ phẩm ăn được (động vật có vú)
|
0,05
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,05 (*)
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,05 (*)
|
SB 0716
|
Hạt cà phê
|
0,1
|
SO 0495
|
Hạt cải dầu
|
0,05
|
SO 0697
|
Hạt lạc
|
0,05
|
SO 0703
|
Hạt lạc, nguyên vỏ
|
0,1
|
TN 0660
|
Quả hạnh (Almonds)
|
0,05
|
TN 0672
|
Quả hồ đào pêcan (Pecan)
|
0,05
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,05
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |