178. BIFENTHRIN
ADI: 0,02 mg/kg thể trọng (1992)
Dư lượng: Bifenthrin (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AF 0645
|
Cây ngô
|
0,05 (*)
|
|
AF 0654
|
Cây lúa mì (toàn bộ cây)
|
0,2
|
|
AS 0640
|
Rơm và rạ lúa mạch khô
|
0,5
|
|
AS 0645
|
Cây ngô khô
|
0,2
|
|
AS 0654
|
Rơm và rạ lúa mì khô
|
0,5
|
|
CF 1211
|
Bột mì
|
0,2 PoP
|
|
CF 1212
|
Lúa mì xay nguyên hạt
|
0,5 PoP
|
|
CM 0654
|
Cám lúa mì, chưa chế biến
|
2 PoP
|
|
DH 1100
|
Hoa hublon khô
|
10
|
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
1
|
|
FC 0203
|
Quả bưởi chùm (Grapefrut)
|
0,05 (*)
|
Dư lượng không quá 0,01 mg/kg
|
FC 0204
|
Quả chanh
|
0,05 (*)
|
Dư lượng có thể xuất hiện gần mức này
|
FC 0208
|
Quả cam, ngọt
|
0,05 (*)
|
Dư lượng có thể xuất hiện gần mức này
|
FP 0230
|
Quả lê
|
0,5
|
|
GC 0640
|
Lúa mạch
|
0,05 (*)
|
Dư lượng không quá 0,01 mg/kg
|
GC 0645
|
Ngô
|
0,05 (*)
|
Dư lượng không quá 0,01 mg/kg
|
GC 0654
|
Lúa mì
|
0,5 Po
|
|
MF 0812
|
Mỡ gia súc
|
0,5
|
|
ML 0812
|
Sữa gia súc
|
0,05 (*)
|
|
MM 0812
|
Thịt gia súc
|
0,5 (chất béo)
|
|
MO 1280
|
Quả thận của gia súc
|
0,05 (*)
|
|
MO 1281
|
Gan của gia súc
|
0,05 (*)
|
|
PE 0840
|
Trứng gà
|
0,01 (*)
|
|
PF 0840
|
Mỡ gà
|
0,05 (*)
|
|
PM 0840
|
Thịt gà
|
0,05 (*) (chất béo)
|
|
PO 0840
|
Phụ phẩm ăn được của gà
|
0,05 (*)
|
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,05 (*)
|
Dư lượng không quá 0,01 mg/kg
|
179. CYCLOXYDIM
ADl: 0,07 mg/kg thể trọng (1992).
Dư lượng: Tổng của axit 3-thian-3-ylglutaric (TME) và axit 3-hydroxy-3-thian-3-ylglutaric (OH -TME), lược tính theo cycloxydim.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
AV 0596
|
Lá hoặc ngọn cây củ cải đường
|
1
|
FB 0269
|
Quả nho
|
0,5
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
0,5
|
SO 0495
|
Hạt cải dầu
|
2
|
VA 0384
|
Củ tỏi tây
|
0,2
|
VB 0040
|
Rau thuộc họ bắp cải
|
2
|
VD 0071
|
Đậu (khô)
|
2
|
VD 0541
|
Hạt đậu tương (khô)
|
2
|
VI 0482
|
Rau diếp cuộn (Lecttuce, head)
|
0,2
|
VL 0483
|
Rau diếp, lá (Lecttuce, leaf)
|
0,2
|
VP 0063
|
Đậu Hà lan (vỏ và hạt non)
|
1
|
VP 0064
|
Đậu Hà lan, đã bóc vỏ (hạt mọng)
|
2
|
VP 0526
|
Đậu nói chung (vỏ và/hoặc hạt non)
|
1
|
VR 0577
|
Củ cà rốt
|
0,5
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
2
|
VR 0596
|
Củ cải đường (sugar beet)
|
0,2
|
180. DITHIANON
ADI: 0,01 mg/kg thể trọng (1992).
Dư lượng Dithianon
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
DH 1100
|
Hoa hublon khô
|
100
|
FB 0269
|
Quả nho
|
3
|
FC 0005
|
Quả bưởi (shaddock) hoặc bưởi chùm (pomelo)
|
3
|
FC 0206
|
Quả quýt
|
3
|
FP 0009
|
Quả dạng táo
|
5
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
5
|
181. MYCLOBUTANIL
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1992).
Dư lượng: Myclobutanil.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
DF 0014
|
Quả mận khô
|
0,5
|
FB 0269
|
Quả nho
|
1
|
FB 0278
|
Quả nho Hy lạp, đen
|
0,5
|
FP 0009
|
Quả dạng táo
|
0,5
|
FS 0013
|
Quả anh đào
|
1
|
FS 0014
|
Quả mận (gồm cả mận khô)
|
0,2
|
FS 0240
|
Quả mơ
|
0,2
|
FS 0247
|
Quả đào
|
0,5
|
ML 0812
|
Sữa gia súc
|
0,01 (*)
|
MM 0812
|
Thịt gia súc
|
0,01 (*)
|
MO 0812
|
Phụ phẩm ăn được của gia súc
|
0,01 (*)
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,01 (*)
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,01 (*)
|
PO 0111
|
Phụ phẩm ăn được của gia cầm
|
0,01 (*)
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
0,3
|
182. PENCONAZOLE
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1992).
Dư lượng: Penconazole.
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
DF 0269
|
Nho khô (nho Hy lạp, nho khô và nho xuntan) (Dried grapes (currants, raisins and sultanas))
|
0,5
|
DH 1100
|
Hoa hublon khô
|
0,5
|
FB 0269
|
Quả nho
|
0,2
|
FB 0275
|
Quả dâu tây
|
0,1
|
FP 0009
|
Quả dạng táo
|
0,2
|
FS 0245
|
Quả xuân đào (Nectarine)
|
0,1
|
FS 0247
|
Quả đào
|
0,1
|
ML 0812
|
Sữa gia súc
|
0,01 (*)
|
MM 0812
|
Thịt gia súc
|
0,05 (*)
|
MO 0812
|
Phụ phẩm ăn được của gia súc
|
0,05 (*)
|
PE 0840
|
Trứng gà
|
0,05 (*)
|
PM 0840
|
Thịt gà
|
0,05 (*)
|
VC 0046
|
Quả dưa, trừ quả dưa hấu
|
0,1
|
VC 0424
|
Quả dưa chuột
|
0,1
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
0,2
|
184. ETOPENPROX
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (19S3)
Dư lượng: Etofenprox (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FP 0009
|
Quả dạng táo
|
1
|
VR 0589
|
Củ khoai tây
|
0,01 (*)
|
185. FENPROPATHRIN
ADI: 0,03 mg/kg thể trọng (1993)
Dư lượng: Fenpropathrin (hòa tan trong chất béo).
|
Sản phẩm
|
MRL (mg/kg)
|
FB 0269
|
Quả nho
|
5
|
FP 0009
|
Quả dạng táo
|
5
|
ML 0812
|
Sữa gia súc
|
0,1 F
|
MM 0812
|
Thịt gia sức
|
0,5 (chất béo)
|
MO 0812
|
Phụ phẩm ăn được của gia súc
|
0,05
|
OC 0691
|
Dầu hạt bông thô
|
3
|
PE 0112
|
Trứng
|
0,01 (*)
|
PM 0110
|
Thịt gia cầm
|
0,02 (chất béo)
|
PO 0111
|
Phụ phẩm ăn được của gia cầm
|
0,01 (*)
|
SO 0691
|
Hạt bông
|
1
|
VC 0425
|
Quả dưa chuột bao tử
|
0,2
|
VO 0440
|
Quả cà
|
0,2
|
VO 0445
|
Ớt ngọt
|
1
|
VO 0448
|
Quả cà chua
|
1
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |