|
|
trang | 2/4 | Chuyển đổi dữ liệu | 05.10.2016 | Kích | 0.56 Mb. | | #32616 |
| PHỤ LỤC I
QUY ĐỊNH MẬT ĐỘ SÂU, TỶ LỆ BỆNH ĐỂ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH NHIỄM SINH VẬT HẠI
A.1. Cây lúa
STT
|
Tên sinh vật hại
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Mật độ, tỷ lệ dịch hại
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
Mạ, lúa sạ
|
Lúa cấy
|
1
|
Cuốn lá nhỏ
|
Cnaphalocrocis medinalis Guenee
|
-Đẻ nhánh
-Đòng trỗ
|
50 con/m2
20 con/m2
|
50 con/m2
20 con/m2
|
2
|
Đục thân
|
Schoenobius(Tryporyza)incertellus Walker
|
-Đẻ nhánh
-Đòng trỗ
|
0,5 ổ/m2, 10% dảnh héo.
0,5ổ trứng, 5% bông bạc
|
0,5 ổ/m2, 10% dảnh héo.
0,5ổ trứng, 5% bông bạc
|
3
|
Rầy nâu, rầy lưng tráng
|
Nilaparvata lugens Stal
|
-Đẻ nhánh -đòng
-Đòng - trỗ chín
|
2.000 con/m2
3.000 con/m2
|
2.000 con/m2
3.000 con/m2
|
4
|
Bọ xít dài
|
Leptocorisa acuta Thunberg
|
-Đòng trỗ chín
|
6 con/m2
|
6 con/m2
|
5
|
Sâu cắn gié
|
Mythimna saparata Walker
|
-Trỗ –chín
|
5 con/m2
|
5 con/m2
|
6
|
Sâu keo
|
Spodoptera mauritia Boisduval
|
-Mạ đẻ nhánh
|
20 con/m2
|
20 con/m2
|
7
|
Sâu phao
|
Nymphula fluctuosalis Zeller
|
-Đẻ nhánh
|
20 con/m2
|
20 con/m2
|
8
|
Bọ trĩ
|
Halothrips aculeatus Fabricius
|
-Mạ đẻ nhánh - đòng
|
30% dảnh; 5.000 con/m2
|
30% dảnh; 5.000 con/m2
|
9
|
Sâu gai
|
Dicladispa armigera
|
-Đẻ nhánh - đòng
|
20 TT/ m2, 200 sâu non
|
20 TT/ m2, 200 sâu non
|
10
|
Sâu năn
|
Orseolia oryzae Wood– Mason
|
-Mạ đẻ nhánh
|
10 % cọng hành
|
10 % cọng hành
|
11
|
Ruồi
|
Chlorops oryzae Matsumura
|
-Đẻ nhánh-Đòng
|
10% dảnh
|
10% dảnh
|
12
|
Bọ xít đen
|
Scotinophora lurida Burmeister
|
-Đẻ nhánh-đòng
|
20con/m2
|
20con/m2
|
13
|
Ve sầu bọt
|
Poophilus costalis Walker
|
-Đứng cái -đòng
|
6 con/m2
|
6 con/m2
|
14
|
Bệnh khô vằn
|
Rhizotonia solani Kuhn
|
-Đẻ nhánh -Đòng trỗ
|
20% dảnh
|
20% dảnh
|
15
|
Bệnh đạo ôn
|
Pyricularia oryzae Cavara
|
-Đẻ nhánh đòng
-Trỗ chín
|
10% lá
5% cổ bông
|
10% lá
5% cổ bông
|
16
|
Bệnh bạc lá
|
Xanthomonas oryzae pv oryzae (Dowson) Dye.
|
-đòng trỗ chín
|
20 % lá
|
20 % lá
|
17
|
Đốm sọc vi khuẩn
|
Xanthomonas oryzae pv oryzae (Fang et all.) Dye.
|
-Đòng – trỗ
|
20% lá
|
20% lá
|
18
|
Bệnh nghẹt rễ
|
Bệnh sinh lý
|
-Đẻ nhánh
|
20% khóm
|
20% khóm
|
19
|
Đen lép hạt
|
Pseudomonas glumae Kurita.et Tabei
|
-Trỗ –chín
|
20% hạt
|
20% hạt
|
20
|
Tuyến trùng
|
-Aphelenchoides besseyi Christie (lá)
-Tylenchorhynchus.sp. (thân)
- Meloidogyne sp. (rễ)
|
-Đẻ nhánh -đứng cái
|
10% lá,dảnh
|
10% lá,dảnh
|
21
|
Bệnh thối thân
|
Pseudomonas fuscovaginae Miyalima
|
-Đẻ nhánh
-Đứng cái
|
10% dảnh
|
10% dảnh
|
22
|
Chuột
|
Rattus
|
-Đẻ nhánh
-Đòng trỗ
|
10% dảnh
5% đòng
|
10% dảnh
5% đòng
| A.2. Cây ngô
STT
|
Tên sinh vật hại
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Mật độ, tỷ lệ dịch hại
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
1
|
Sâu xám
|
Agrotis ypsilon Hufnagel
|
-Cây con
|
2 con/m2;10% cây hại
|
2
|
Sâu đục thân, bắp
|
Ostrinia furnacalis Guenee
|
-Loa kèn
- trỗ cờ phun râu
|
20% cây
20% bắp, cây
|
3
|
Sâu cắn lá ngô
|
Mythimna loreyi Duponchel
|
-Loa kèn
|
5 con/m2
|
4
|
Rệp
|
Aphismaydis Fitch
|
- Các Giai đoạn sinh trưởng
|
30% cây
|
5
|
Bọ xít xanh
|
Nezara viridula Linnaeus
|
- Các Giai đoạn sinh trưởng
|
20 con/m2
|
6
|
Sâu gai
|
Dactylispa sp.
|
-Loa kèn
- Trỗ cờ phun râu
|
10 con/m2 trưởng thành; 100 sâu non
20 con/m2 trưởng thành; 200 sâu non
|
7
|
Bệnh rỉ sắt
|
Fuccinia maydis
|
-Loa kèn – chín
|
30% lá
|
8
|
Bệnh đốm lá lớn
|
Helminthosporium turcicicumpass
|
-Loa kèn – chín
|
30% lá
|
9
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
Helminthosporium maydis Nishi.et Miyake
|
-Loa kèn – chín
|
30% lá
|
10
|
Bệnh khô vằn
|
Rhizoctonia solani Kuin
|
- Loa kèn - Trỗ cờ
|
20% cây
|
11
|
Bệnh bạch tạng
|
*
|
- Cây con
|
10% cây
|
12
|
Bệnh huyết dụ
|
Sinh lý
|
- Các giai đoạn sinh trưởng
|
20% cây
|
13
|
Bệnh phấn đen
|
Ustilago maydis (DC) Corda.
|
- Trỗ cờ – phun râu
|
5% bắp
|
14
|
Bệnh héo vi khuẩn
|
Pseudomonas sp.
|
- Loa kèn - trỗ cờ
|
10 % cây
|
15
|
Chuột
|
Rattus
|
- Cây con - trõ cờ phun râu
|
10% cây,;5% bắp
|
A.3. Cây nhãn, vải
STT
|
Tên sinh vật hại
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Mật độ, tỷ lệ dịch hại
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
1
|
Bọ xít nâu (vải)
|
Tessaratoma papillosa Drury
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
2con/cành
|
2
|
Sâu đục gân lá
|
Acrocercops sp.
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
20 % lá
|
3
|
Nhện lông nhung
|
Eriophyes litchii Keifer
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
25% cành lá, hoa
|
4
|
Rệp
|
Aspidiotus sp.
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
25% cành
|
5
|
Sâu đục quả
|
Conopomorpha sinensis Bradley
|
Quả
|
10 % quả
|
6
|
Ruồi đục quả
|
Bactrocera dorsalis H
|
Quả
|
10 % quả
|
7
|
Sâu đo củi
|
*
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
5con/cành
|
8
|
Sâu cuốn lá
|
*
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
5 con/cành
|
9
|
Sâu tiện vỏ
|
Arbela dea Swinhoe
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
20 % cây
|
10
|
Xén tóc
|
Agriona germari Hope
|
Hoa, quả non
|
5 con/cành
|
11
|
Bệnh sương mai
|
Phytophthora sp.
|
Hoa, quả non
|
25% cành hoa lá, quả
|
12
|
Bệnh thán thư
|
Gloeosporium sp.
|
Cành lá, hoa, quả
|
25% cành hoa lá, quả
| A.4. Cây cam, chanh
STT
|
Tên sinh vật hại
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Mật độ, tỷ lệ dịch hại
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
1
|
Sâu vẽ bùa
|
Phyllocnistis Citrella
|
Ra lộc
|
20% lá
|
2
|
Sâu đục thân
|
.*
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10% cây
|
3
|
Sâu đục cành
|
Nadezhdiella cantori
|
Cành lá
|
25 % cành
|
4
|
Rầy chổng cánh
|
A phis gossypii Glower
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
4 trưởng thành/ cành non; 20 % cành lá
|
5
|
Rệp muội
|
Aphis gosspii Glower
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
25% cành,lá
|
6
|
Rệp sáp
|
Aonidiella aurantii Maskell
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
25% cành,lá
|
7
|
Nhện đỏ
|
Panonychus citri Mc. Gregor
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10% lá, quả
|
8
|
Nhện trắng
|
Polyphagotarsonemus latus (Banks)
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10% lá, quả
|
9
|
Ruồi đục quả
|
Bactrocera dorsalis H.
|
Quả
|
5% qủa
|
10
|
Bọ xít xanh
|
Nezara viridula linnaeus
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
4 con/ cành lá, quả
|
11
|
Sâu nhớt
|
Clitea metallica Chen
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
4 con/cành non
|
12
|
Sâu non bướm phượng
|
Papilio protenor Cramer
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
4 con/cành non
|
13
|
Sâu róm
|
*
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
4 con / cành non
|
14
|
Sâu loa kèn
|
*
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
4 con / cành non
|
15
|
Bọ ăn lá
|
Anlacophora frontalis Baly
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
4 con / cành non
|
16
|
Sâu cuốn lá
|
Cacoeciamicaccana Walker
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
4 con / cành non
|
17
|
Câu cấu xanh nhỏ
|
Platymycterus sieversi Reitter
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
4 con / cành non (2 cặp)
|
17
|
Bướm chích hút quả
|
Eudocima Salminia L.
|
Quả lớn
|
5% quả
|
18
|
Bệnh chảy gôm
|
Phytophthora sp.
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
5% cây; 25 % cành, quả
|
19
|
Bệnh sẹo
|
Elsinoe fawcetti Bit. et Jenk
|
lá, quả, chồi non
|
10% lá, quả
|
20
|
Bệnh greening
|
Liberobacter asiaticum
|
Cây
|
10% cây
|
21
|
Bệnh phấn trắng
|
Oidium sp.
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10% cây
|
22
|
Bệnh thán thư
|
Collectotrichum glocosporioides Penz.
|
Lá, cành, quả.
|
10 % cây trồi; 30 % lá
|
23
|
Bệnh muội đen
|
Capnodium citri Berk. et Desn
|
Lá quả
|
30% lá
|
24
|
Bệnh loét
|
Xanthomonas camestri pv citri (Hance) Dowson
|
Lá, quả
|
10% lá, quả
|
A.5. Cây mía
STT
|
Tên sinh vật hại
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Mật độ, tỷ lệ dịch hại
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
1
|
Rệp bông
|
Ceratovacuna lanigera Zechntner
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
20% cây
|
2
|
Bọ trĩ
|
*
|
Đẻ nhánh
|
30% lá
|
3
|
Rệp
|
Aphis sacchari Nchntner
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
30% cây
|
4
|
Sâu đục thân
|
Chilo infuscatellus Snellen
Chilo suppressa Lis Waker
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
20% cây
|
5
|
Bọ hung đục gốc
|
Heteronychus sp.
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
2 con/hố
|
6
|
Châu chấu
|
Hieroglyphus tonkinensis Bolivar
Locutas migratoria manilen sis Meyrick
Oxya velox Fabricius
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10con/m2
|
7
|
Sâu keo
|
Spodoptera
|
Đẻ nhánh
|
10 con/m2
|
8
|
Bệnh rượu lá
|
*
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
30% lá
|
9
|
Bệnh đỏ bẹ lá
|
Cercospora vaginae Krueger
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
30% lá
|
10
|
Bệnh rỉ sắt
|
Puccinia sacchari Petel. et Padl.
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
30% lá
|
11
|
Bệnh trắng lá
|
Sclerospora sp.
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
30 %lá
|
12
|
Bệnh đốm vòng
|
Leptosphaeria sacchari Bredade Haan
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
30% lá
|
13
|
Bệnh than
|
*
|
Đẻ nhánh-Vươn lóng
|
10% cây
|
15
|
Bệnh thối đỏ
|
Collectotrichum falcatum Went.
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10% cây
|
16
|
Phấn đen
|
Ustilago scitaninea Raba.
|
Bông, cờ
|
10% cây
|
17
|
Bệnh khô vằn
|
Rhizoctonia solani Kuhn
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10% cây
|
18
|
Chuột
|
Rattus
|
Đẻ nhánh- vươn lóng
|
10% cây
|
A.6. Cây cà phê
STT
|
Tên sinh vật hại
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Mật độ, tỷ lệ dịch hại
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
1
|
Bo nẹt
|
Thosea chinensis Walker
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
5con/m2
|
2
|
Xén tóc đục thân
|
Xylotrechus quadripes Chevrolat
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
15 % cây
|
3
|
Rệp sáp xanh
|
Coccus viridis Green
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
25% cành
|
4
|
Rệp sáp vẩy
|
Pseudaulacaspis pentagona Targ. & Toz
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
25% cành
|
5
|
Rệp sáp u
|
Saissetia coffea Walker
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
25% cành;50con/hố
|
6
|
Mọt đục quả
|
Stephanoderes hampei Ferriere
|
Quả
|
15% quả
|
7
|
Mọt đục cành
|
Xyleborus mostatti Haged
Xyleborus morigenus Blandf
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
25% cành
|
8
|
Sâu khoanh tiện vỏ
|
Arbela dea Swinhoe
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
20% cây
|
9
|
Bệnh đốm mắt cua
|
Cercospora coffeicola Berk. et Cke.
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
30% lá
|
10
|
Bệnh khô cành
|
Rhizoctonia solani Kuhn
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
25% cành
|
11
|
Bệnh lở cổ rễ
|
Rhizoctonia bataticola war Sesammine Reich
Fusarium sp.
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
20% cây
|
12
|
Bệnh nấm hồng
|
Corticiums salmonicolor. B et Br.
|
Giai đoạn thân cành
|
30 % cành
|
13
|
Bệnh đen hạt
|
*
|
Quả
|
15% quả
|
14
|
Bệnh khô quả
|
*
|
Quả
|
15% quả
|
15
|
Bệnh rỉ sắt
|
Hemileia vastatrix Berk et Broome
|
Lá
|
30% lá
| A.7. Các cây họ hoa thập tự
STT
|
Tên sinh vật hại
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Mật độ, tỷ lệ dịch hại dự thảo
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
1
|
Sâu tơ
|
Plutella maculipennis, Curtis (Pentella xylo stella Linnaeus)
|
- Cây con
- Cây lớn
|
20c/m2
30c/m2
|
2
|
Sâu xanh buớm trắng
|
Pieris canidia Sparrman
Pierie rapae Linnaeus
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10c/m2
|
3
|
Sâu khoang
|
Spodoptera litura Fabricius
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10c/m2
|
4
|
Bọ nhảy
|
Phyllotreta sp.
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
20c/m2
|
5
|
Ruồi đục lá
|
Leafminer
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
30% lá
|
6
|
Rệp
|
Myzus persicae Sulzer
Rhopalo siphum p seudobrassicae Davis
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
20% cây
|
7
|
Bọ trĩ
|
Thripidae
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
30%cây
|
8
|
Nhện hại
|
*
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
20% cây
|
9
|
Bệnh sương mai
|
Peronospora parasitica (Pers.) Fries
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
20% cây
|
10
|
Bệnh héo vàng
|
Fusarium
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10 %cây
|
11
|
Bệnh héo xanh
|
Pseudomonas
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10 %cây
|
12
|
Bệnh xoăn lá
|
Virus sp.
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10 %cây
|
13
|
Bệnh thối nhũn vi khuẩn
|
Erwinia sp.
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10 %cây
|
14
|
Bệnh đốm vòng
|
Alternaria brassicae
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
30% lá
|
15
|
Bệnh hại củ
|
Rhizoctonia sonani Kuhn
|
Giai đoạn củ
|
10% củ
|
16
|
Chuột
|
Rattus
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10% cây
| A.8. Cây cà chua
STT
|
Tên sinh vật hại
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Mật độ, tỷ lệ dịch hại dự thảo
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
1
|
Sâu xanh
|
Helicaverpa aremigera Hubner
(Heliothis ar migera Hubener)
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10 con/m2
|
2
|
Sâu khoang
|
Spodoptera litura Fabricius
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10con/m2
|
3
|
Ruồi đục lá
|
Leafminer
|
Giai đoạn sinh trưởng thân lá
|
30% lá
|
4
|
Rệp đào
|
Myzus persicae Sulzer
|
Các giai đoạn sinh trưởng thân lá
|
30% cây
|
5
|
Bọ trĩ
|
Thrip
|
Giai đoạn sinh trưởng thân lá
|
30% cây
|
6
|
Nhện trắng
|
*
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
20% cây
|
7
|
Bệnh đốm đen
|
Macrosporium tomato
Cooke.
|
Giai đoạn sinh trưởng thân lá
|
30% lá
|
8
|
Bệnh mốc sương
|
Phytophthora infestans (Mont.) De Bary.
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10% cây
|
9
|
Bệnh héo xanh
|
Pseudomonas solanacearum
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10% cây
|
10
|
Bệnh héo vàng
|
Fusarium oxysporium Schl. et Fr.
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10% cây
|
11
|
Bệnh xoăn lá
|
Virus sp.
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10% cây
|
12
|
Bệnh mốc xám
|
Clado sporium fulvum
Cooke.
|
Giai đoạn sinh trưởng thân lá
|
30% lá
| A.9. Cây lạc
STT
|
Tên sinh vật hại
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Mật độ, tỷ lệ dịch hại
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
1
|
Câu cấu
|
Hypomeces squamosus Fabricius
Platymycterus sieversi Reitte
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
20 con/m2
|
2
|
Sâu róm nâu
|
Amasacta lactinea Cramer
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10 con/m2
|
3
|
Sâu xám
|
Agrotis ypsilon Hufnagel
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
5 con/m2
|
4
|
Sâu khoang
|
Spodoptera litura Fabricius
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10 con/m2
|
5
|
Rỗy xanh lá mạ
|
Empoasca flavescens Fabricius
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
1.000 con/m2
|
6
|
Rệp
|
Aphis
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
30% cây
|
7
|
Bọ trĩ
|
Haplothrips aculeatus (Fabricius) sp.
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
30% cây
|
8
|
Sâu cuốn lá
|
Hedylepta indicata Fabricius
Nacoleia comixta Butler
Archips mica ceana Wallker
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
30 con/m2
|
9
|
Sâu xanh
|
Helicaverpa aremigera Hubner
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
30 con/m2
|
10
|
Bệnh héo xanh
|
Sclerotium rolfsii Sacc.
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10% cây
|
11
|
Bệnh héo vàng
|
Fusarium oxysporium
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10% cây
|
12
|
Bệnh rỉ sắt
|
Pucccinia arachidis Speg.
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
30% lá
|
13
|
Bệnh đốm vòng
|
Alternaria sp.
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
30% lá
|
14
|
Bệnh thối củ
|
Fusarium sp.
|
Giai đoạn hình thành củ – thu hoạch
|
10% củ
|
15
|
Bệnh lở cổ rễ
|
Rhizoctonia
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10% cổ rễ
|
16
|
Chuột
|
Rattus
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10% cây
| A10. Cây đậu tương
STT
|
Tên sinh vật hại
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Mật độ, tỷ lệ dịch hại
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
A rchips micaceana Waker
Hedylepta indicata Fabricius
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
30 con/m2
|
2
|
Sâu đục quả
|
Etiella zinckenella Treistchke
Leguminivora glycinivorella Mat sumura
Maruca testulalis Geyer
|
Quả
|
10% quả
|
3
|
Ruồi đục thân
|
Melanagromyza sojae Zehntner
|
Giai đoạn sinh trưởng thân – thu hoạch.
|
10% cây
|
4
|
Bệnh rỉ sắt
|
Uromyces appendiculatus (Per.)
Link.
Uromyces vignae Barclay
Phakopsora pachyrhizi Sydow
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
30 % lá
|
6
|
Bệnh sương mai
|
Peronospora manshurica (Naoun.) Sydow.
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
20% lá
|
7
|
Chuột
|
Rattus
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10% cây
| A.11. Cây chè
STT
|
Tên sinh vật hại
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Mật độ, tỷ lệ dịch hại
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
1
|
Rầy xanh
|
Empoasca flavescen Fabricius
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10 %búp
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
Helopeltis theivora Waterhouse
Helopeltis antonii Signoret
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10 %búp
|
3
|
Bọ trĩ
|
Anaphothrips theivorus Karny
Scirtothrips dorsalis Hood
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
10 % búp
|
4
|
Bệnh phồng lá chè
|
Exobasidium vexans Massee.
|
Các giai đoạn sinh trưởng
|
30% lá
|
6
|
Bệnh thối búp
|
*
|
Giai đoạn phát triển búp
|
10% búp
|
6
|
Mối
|
Macrotermes sp.
|
Cây lớn
|
10% cây
|
Ghi chú:
* Chưa có tên trong tài liệu điều tra cơ bản
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|