PHỤ LỤC II
QUY ĐỊNH CÔNG THỨC TÍNH
B.1. Mật độ sâu
Công thức:
- Mật độ SVH (con/m2) = Tổng số SVH điều tra/ Tổng số m2 điều tra
- Mật độ SVH (con/cành) = Tổng số SVH điều tra/ Tổng số cành điều tra
- Mật độ SVH (con/hố) = Tổng số SVH điều tra/ Tổng số hố điều tra
B.2. Phát dục SVH (%)
- Tỷ lệ phát dục SVH:
- Công thức:
Tỷ lệ phát dục(%) =
|
Tổng số SVH ở từng pha
|
x 100
|
Tổng số SVH điều tra
|
B.3. Tỷ lệ bệnh (%)
- Công thức (% )= Tổng số cây(dảnh,lá, cành, quả...) bị bệnh/ Tổng số cây (dảnh,lá, cành, quả...) điều tra x 100
B.4. Chỉ số bệnh
- Công thức
- Chỉ số bệnh(%) =
|
å [ ( N1x 1) + (N3 x3)... + (Nn x n ) ]
|
x 100
|
N x K
|
Trong đó:
N1 là (lá, dảnh, bẹ, cây, búp, củ, quả ... ) bị bệnh ở cấp 1.
N3 là (là, dảnh, bẹ, cây, búp, củ, quả ... ) bị bệnh ở cấp 3
Nn là (lá, dảnh, bẹ, cây, búp, củ, quả ... ) bị bệnh ở cấp n
N là tổng số (là, dảnh, bẹ, cây, búp, củ, quả ... ) điều tra
K lá cấp bệnh cao nhất .
Ghi chú: Cách tính mật độ thiên địch, tỷ lệ ký sinh (%) cũng tương tự như trên.
PHỤ LỤC III
QUY ĐỊNH PHÂN CẤP HẠI
C1. Phân cấp hại trên lá, thân, bông trên lúa, ngô, rau, màu và cây công nghiệp, cây ăn quả.
C.1.1: Bệnh trên lá:
Cấp 1: < 1% diện tích lá bị hại.
Cấp 3: 1 đến 5 % diện tích lá bị hại.
Cấp 5: > 5 đến 25% diện tích lá bị hại.
Cấp 7: > 25 đến 50 % diện tích lá bị hại.
Cấp 9: > 50 % diện tích lá bị hại.
C.1.2. Bệnh trên thân (bệnh khô vằn, tiêm hạch):
Cấp 1: < 1/4 diện tích bẹ lá.
Cấp 3: > 1/4 đến 1/2 diện tích bẹ lá.
Cấp 5: > 1/4 đến 1/2 diện tích bẹ lá, cộng lá thứ 3, thứ 4 bị bệnh nhẹ.
Cấp 7: > 1/2 đến 3/4 diện tích bẹ lá và lá phía trên.
Cấp 9: Vết bệnh leo tới đỉnh cây lúa, các lá nhiễm nặng, một số cây chết.
(Đối với bệnh vàng lá vi rút, nghẹt rễ thì điều tra theo khóm, tính tỷ lệ khóm bị hại ; bệnh von, bệnh thối dảnh và các loại bệnh trên thân khác thì tính tỷ lệ % thân, dảnh bị hại).
C.1.3. Bệnh trên bông (bông lúa):
Cấp 1: < vết bệnh đến 1% hạt bị bệnh.
Cấp 3: > 1 đến 5% hạt bị bệnh.
Cấp 5: > 5 - 25 % hạt bị bệnh.
Cấp 7: > 25 - 50 % hạt bị bệnh.
Cấp 9: > 50 % hạt bị bệnh.
C.1.3. Bệnh trên quả (bệnh loét sẹo cam, quít):
Cấp 1: vết bệnh đến 5% diện tích lá, quả có vết bệnh.
Cấp 3: > 5 đến 10 % diện tích lá, quả có vết bệnh.
Cấp 5: > 10 đến 15% diện tích lá, quả có vết bệnh.
Cấp 7: > 15 đến 20 % diện tích lá, quả có vết bệnh.
Cấp 9: > 20% diện tích lá, quả có vết bệnh.
- Bệnh muội quả lá, bệnh tàn lụi, bệnh xanh quả
Cấp 1: vết bệnh đến 10% diện tích lá, quả, tán cây bị bệnh.
Cấp 3: > 10 đến 20 % diện tích lá, quả, tán cây bị bệnh.
Cấp 5: > 20 - 30 % diện tích lá, quả, tán cây bị bệnh.
Cấp 7: > 30 - 40 % diện tích lá, quả, tán cây bị bệnh.
Cấp 9: > 40% diện tích lá, quả, tán cây bị bệnh.
C.1.4. Bệnh hại cành (bệnh chảy nhựa):
Cấp 1: từ vết bệnh đến 10% diện tích cành 1 tuổi bị bệnh.
Cấp 3: > 10 - 20% diện tích cành 1 tuổi hoặc 10 % cành 3 tuổi bị bệnh.
Cấp 5: > 20% diện tích cành 3 tuổi hoặc 10 % cành 4 tuổi bị bệnh.
Cấp 7: >20% cành 4 tuổi hoặc 10% cành cơ bản bị bệnh.
Cấp 9: > 20% cành cơ bản hoặc 50% chu vi vỏ gốc bị bệnh.
C.2. Phân cấp hại đối vơi loại chích hút rệp, nhện, bọ trĩ...) trên rau màu cây công nghiệp, cây ăn quả...:
Phân theo 3 cấp như sau:
Cấp 1: nhẹ (xuất hiện rải rác).
Cấp 2: trung bình (phân bố dưới 1/3 dảnh, búp, cờ, cây).
Cấp 3: nặng (phân bố trên 1/3 dảnh, búp, cờ, cây).
C.3. Đối với sâu đục thân hại đục cành của cây ăn quả, cây công nghiệp:
Cấp 1: nhẹ (cây có 1-2 vết đục hoặc 1 cành bị héo, cây vẫn xanh tốt).
Cấp 2: nhẹ (cây có 3-5 vết đục thân hoặc 2 đến 4 cành bị đục, cây phát triển trung bình).
Cấp 3: nặng (dùng tay lắc nhẹ, cây bị gẫy do vết đục của sâu, tán cây vàng héo).
PHỤ LỤC IV
Trạm BVTV . . . . . . . . .
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------------
|
Thông báo tình hình sinh vật gây hại
(Từ ngày . . đến ngày . . . tháng . . .năm 200 )
I. Tình hình thời tiết và cây trồng
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: .. . . . . . . . . . . cao:. ... . .. . . . . . Thấp: . . . . . . . . . . . . ..
Độ ẩm trung bình: . . . . . . . . . . . . . Cao: . . . . . . . . . . Thấp: . . . . . . . . . . . . . .
Lượng mưa: tổng số: . . . . . . . . . . . ..
Nhận xét khác: tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt . . . ảnh hưởng đến cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa . . . . ... . . . . thời gian gieo cấy . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . ..
+ Trà sớm . . . . ... . . diện tích . . . . . . . . giống . . . . . . GĐST. . . . . . . . . ..
+ Trà chính vụ . . . . ...diện tích . . . . . . . . giống . . . . . . GĐST. . . . . . . . . ..
+ Trà muộn . . . . ... . . diện tích . . . . . . . . giống . . . . . . GĐST. . . . . . . . . .. . . . .
- Ngô .Vụ . . . . ... . . diện tích . . . . . . . . giống . . . . . . sinh trởng. . . . . . . . . . . . .
- Rau .Vụ . . . . ... . . diện tích . . . . . . . . giống . . . . . . sinh trởng. . . . . . . . . .. . . .
- Đậu đỗ .Vụ . . . . ... diện tích . . . . . . . . giống . . . . . . sinh trởng. . . . . . . . . . . .
Các cây trồng khác: . . .
II. Trưởng thành vào bẫy
Loại bẫy . . . . . . . .
Tên sinh vật gây hại
|
Số lượng trưởng thành /bẫy
|
Đêm. . .
|
Đêm. . .
|
Đêm. . .
|
Đêm. . .
|
Đêm. . .
|
Đêm. . .
|
Đêm. . .
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Tình hình sinh vật gây hại và thiên địch chính
Giống cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
|
Tên sinh vật gây hại và thiên địch
|
Mật độ, Tỷ lệ
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Diễn biến của một số sinh vật gây hại và thiên địch chủ yếu
Sinh vật gây hại và thiên địch
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Sâu bệnh
|
Mật độ, chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Diện tích, mật độ và phân bố một số đối tƯợng sinh vật gây hại chính
(Từ ngày đến ngày tháng năm 200 )
STT
|
Tên sinh vật gây hại
|
GĐST của cây trồng
|
Mật độ, tỷ lệ
(con/m2, %)
|
Diện tích nhiễm ( ha)
|
DT nhiễm so với cùng kỳ năm trước
|
Diện tích phòng trừ
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Diện tích nhiễm SVGH 7 ngày của một trạm/tỉnh/ trung tâm là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình SVGH của huyện/tỉnh/vùng mà đơn vị phụ trách.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |