TIÊu chuẩn ngành 10 tcn 224: 2003



tải về 0.56 Mb.
trang4/4
Chuyển đổi dữ liệu05.10.2016
Kích0.56 Mb.
#32616
1   2   3   4

VI. Nhận xét và đề nghị

(Tình hình sinh vật gây hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới):



Người tập hợp

Ngày tháng năm 200

Thủ trưởng đơn vị

(ký tên đóng dấu)



PHỤ LỤC V

Chi cục BVTV tỉnh . . . . . . . . .

Trung tâm BVTV . . . . . .

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------------

. . ., Ngày tháng năm

 

Kính gửi: - Cục Bảo vệ thực vật

- Trung tâm Bảo vệ thực vật

MẪU THÔNG BÁO

tình hình sinh vật gây hại 7 ngày và 1 tháng

(Từ ngày tháng đến ngày tháng năm 200 )



I. Tình hình thời tiết & sinh trưởng của cây trồng

1. Thời tiết (tỉnh/vùng):

Nhiệt độ: trung bình . . . . . . . . cao . . . . . . . . . . . . . . . thấp . . . . . . . . .

Ẩm độ: trung bình . . . . . . . . . cao . . . . . . . . . . . . . . . . thấp . . . . . . . . .

Lượng mưa (lượng mưa tổng số trong tuần/ tháng):

Số giờ nắng (tổng số giờ nắng trong tuần/ tháng):

Nhận xét khác: tình trạng thời tiết tốt xấu, hạn, ngập, lụt ảnh hưởng đến cây trồng.



2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng (giai đoạn mạ, đẻ nhánh, đứng cái, đòng trỗ - thu hoạch)

+ Cây lúa

- Trà sớm: ngày gieo cấy. . . . . . . . . . GĐST. . . . . . . .Diện tích . . . . . . . . . . . .

- Trà chính vụ: ngày gieo cấy. . . . . . . . GĐST. . . . . . . .Diện tích . . . . . . .

- Trà muộn: ngày gieo cấy. . . . . . . . . GĐST. . . . . . .Diện tích . . . . . . . .

+ Các cây trồng khác

- Rau: . . . . . . . . . . Diện tích . . . . . . . . . . . . Sinh trưởng. . . . . . . . . . . . . . . . .

- Đậu đỗ: . . . . . . . . . . Diện tích . . . . . . . . . . . . Sinh trưởng. . . . . . . . . . . . . . . . .

- Cây ăn quả:. . . . . . . Diện tích . . . . . . . . . . . . Sinh trưởng. . . . . . . . . . . . . . . . .

- Cây công nghiệp: . . Diện tích . . . . . . . . . . . Sinh trưởng. . . . . . . . . .

II. Tình hình sinh vật gây hại 7 ngày và 1 tháng qua (điền đầy đủ ở bảng cuối của thông báo):

1.Trên lúa, mạ

Nhận xét đánh giá tình hình sinh vật gây hại ở các giai đoạn (trứng, sâu non, nhộng, trưởng thành) trên đồng ruộng và trưởng thành vào các loại bẫy. So sánh mật độ sâu, tỷ lệ hại, diện tích nhiễm với các năm trướcvà những năm bị dịch nặng.



2. Cây trồng khác

(Nêu rõ sâu, bệnh tỷ lệ hại diện phân bố trên các cây trồng chính thuộc địa bàn trong tỉnh/vùng quản lý; các chỉ tiêu mật độ sâu, tỷ lệ bệnh thờì gian phát sinh cũng t­ơng tự nh­ cây lúa).



III. Dự kiến tình hình Sinh vật gây hại trong thời gian tới:

- Tập trung vào những đối tượng gây hại chính, chủ yếu trên cây lúa và các cây trồng chủ yếu.

- Dự kiến thời gian phát sinh, diện phân bố của SVH trong thời gian tới.

IV. Đề nghị biện pháp xử lý hoặc các chủ trương cần triển khai thực hiện ở địa phương:

Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ sinh vật gây hại trên địa bàn tỉnh /vùng.



Nơi nhận:

Chi cục trưởng/Giám đốc

Trung tâm bảo vệ thực vật

(Ký tên , đóng dấu)



Diện tích, mật độ và phân bố một số đối tượng sinh vật gây hại chính.

( Từ ngày đến ngày tháng năm 200 )



STT

Tên sinh vật gây hại

GĐST của cây trồng

Mật độ, tỷ lệ

(con/m2, %)



Diện tích nhiễm ( ha)

DT nhiễm so với cùng kỳ năm trước

Diện tích phòng trừ

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

Ghi chú: mẫu biểu này dùng cho thông báo diện tích 7ngày/ 1tháng.

- Thông báo SVGH 7 ngày/ 1 tháng của 1 tỉnh là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình SVGH 7 ngày và 1 tháng của các trạm trong tỉnh;

- Thông báo SVGH 7 ngày/ 1tháng của trung tâm vùng là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình SVGH 7 ngày và 1 tháng của các tỉnh trong vùng.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tiếng việt:

1. Viện BVTV: Ph­ơng pháp điều tra, đánh giá sâu, bệnh, cỏ dại hại lúa tập II, NXBNN, HN, 1998, 54 tr.

2. Viện BVTV: Ph­ơng pháp điều tra đánh giá sâu, bệnh, cỏ dại, chuột hại cây trồng cạn tập III, NXBNN, HN, 1999, 80 tr.

3. Viện BVTV: Kết quả điều tra bệnh cây 1967 –1968 NXBNT, 202 tr.

4. Viện BVTV: Kết quả điều tra côn trùng 1967 –1968 NXBNT, 580 tr.

5. Viện BVTV: Kết quả điều tra côn trùng và bệnh cây ở các tỉnh miền Nam 1977 –1978 NXBNN, 358 tr.



6. Viện BVTV: Kết quả điều tra côn trùng và bệnh hại cây ăn quả ở Tên Việt Nam 1997 –1998 NXBNT, 164 tr.

Tiếng Anh:

1. Ministry of agriculture and food Bureau of plant industry Philippine – German crop protection programme, 1985, 25 tr.

tải về 0.56 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương