Thành phần hoạt chất Đường dùng, dạng bào chế, giới hạn hàm lượng, nồng độ



tải về 475.41 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích475.41 Kb.
#38786

BỘ Y TẾ


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc






DANH MỤC THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN


(Ban hành kèm theo Thông tư số: /2016/TT-BYT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)



  1. THUỐC HOÁ DƯỢC

TT


Thành phần hoạt chất

Đường dùng, dạng bào chế, giới hạn hàm lượng, nồng độ

Các quy định

cụ thể khác






Acetylcystein

Uống: các dạng

 






Acetylleucin

Uống: các dạng

 






Acid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylat

Uống: các dạng



Với chỉ định giảm đau, hạ sốt, chống viêm






Acid alginic (Natri Alginat) đơn thành phần hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magnesisi

Uống: các dạng









Acid amin đơn thành phần hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin)

Uống: các dạng

Với chỉ định bổ sung acid amin, vitamin cho cơ thể






Acid aminobenzoic (Acid para aminobenzoic)

Uống: các dạng

 






Acid benzoic đơn thành phần hoặc phối hợp

Dùng ngoài

Uống: viên ngậm



 






Acid boric đơn thành phần hoặc phối hợp

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt



 






Acid citric phối hợp với các muối natri, kali

Uống: các dạng









Acid cromoglicic và các dạng muối cromoglicat

Thuốc tra mắt, tra mũi với giới hạn nồng độ tính theo acid cromoglicic  2%









Acid dimecrotic

Uống: các dạng









Acid folic đơn thành phần hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, sorbitol

Uống: các dạng

Với chỉ định chống thiếu máu, bổ sung dinh dưỡng






Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, DL-methylephedrin, Cafein...

Uống: các dạng, bao gồm cả dạng viên ngậm

Dùng ngoài











Acid lactic đơn thành phần hoặc phối hợp

Dùng ngoài









Acid mefenamic

Uống: các dạng

 






Acid salicylic đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Acid lactic ; L­ưu huỳnh kết tủa...)

Dùng ngoài

 






Acyclovir

Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da với nồng độ Acyclovir  5%

 






Albendazol

Uống: các dạng


Với chỉ định trị giun






Alcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm

Uống: viên ngậm

 






Alcol polyvinyl

Dùng ngoài

 






Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat)

Uống: các dạng









Allantoin dạng phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao cepae fluid; ...)

Dùng ngoài

Thuốc đặt hậu môn











Allatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc Chondroitin

Thuốc tra mắt









Almagat

Uống: các dạng

 






Ambroxol đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Uống: các dạng với giới hạn hoạt chất như sau:

- Đã chia liều Ambroxol clorhydrat  30mg/đơn vị

- Chưa chia liều: Ambroxol clorhydrat  0,8%


 






Amylase dạng đơn thành phần hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc Cellulase

Uống: các dạng

 






Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...)

Uống: viên ngậm









Argyron

Thuốc tra mắt

Dùng ngoài



 






Aspartam

Uống: các dạng

 






Aspartat đơn thành phần hoặc phối hợp

Uống: các dạng

 






Attapulgit

Uống: các dạng

 






Azelastin

Thuốc tra mắt, tra mũi

 






Bạc Sulphadiazin

Dùng ngoài

 






Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...)

Uống: viên ngậm









Beclomethason dipropionat

Thuốc tra mũi: dạng khí dung với giới hạn liều dùng tối đa 1 ngày  400 mcg, đóng gói  200 liều (tính theo hoạt chất không có muối)









Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...)

Dùng ngoài

Viên ngậm











Benzocain dạng phối hợp

Dùng ngoài: các dạng với giới hạn Benzocain  10%;

Viên đặt hậu môn

Uống: viên ngậm










Benzoyl peroxid đơn thành phần hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnh

Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ  10%

 






Benzydamin hydrochlorid đơn thành phần hoặc phối hợp

Dùng ngoài: kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng, thuốc xịt họng

Uống: viên ngậm











Benzydamin salicylat đơn thành phần hoặc phối hợp

Dùng ngoài









Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...)

Dùng ngoài: các dạng

Miếng dán











Berberin

Uống: các dạng

 






Biclotymol đơn thành phần hoặc phối hợp với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin hydrochlorid và/hoặc Clorpheniramin maleat và/hoặc tinh dầu

Dùng ngoài

Thuốc tra mũi

Uống: viên ngậm


 






Bifonazol đơn thành phần hoặc phối hợp với Urea

Dùng ngoài

 






Bisacodyl

Uống: các dạng đã chia liều với hàm lượng  10mg/đơn vị

 






Bismuth dạng muối

Uống: các dạng

 Chỉ định điều trị chứng ợ nóng






Boldin

Uống: các dạng

 






Bromhexin Hydrochlorid đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau


Uống: các dạng với giới hạn Bromhexin Hydrochlorid như sau:

- Đã chia liều  8mg/đơn vị;

- Chưa chia liều  0,8%

Thuốc đặt hậu môn











Bromelain đơn thành phần hoặc phối hợp với Trypsin

Uống: các dạng

 






Brompheniramin maleat đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Uống: các dạng









Budesonid

Thuốc tra mũi: dạng khí dung, ống hít, thuốc bột để hít với giới hạn liều dùng tối đa 1 ngày  400mcg, đóng gói  200 liều









Bufexamac đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (với Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain...)

Dùng ngoài

Thuốc đặt hậu môn



 






Butoconazol

Dùng ngoài









Cafein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục này

Uống: các dạng









Calamin đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài

Dùng ngoài

 






Calci (bao gồm các dạng hợp chất) thuốc đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin D (trừ Calcitriol) và/hoặc các Vitamin và/hoặc Ipriflavon

Uống: các dạng

Với chỉ định bổ sung calci cho cơ thể






Carbinoxamin đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Pseudoephedrin hydrochlorid và/hoặc Bromhexin và/hoặc Paracetamol)

Dạng uống

Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này)









Carbocystein

Uống: các dạng

 






Carbomer

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt



 









Catalase đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Neomycin)

Dùng ngoài

 






Cetirizin dihydroclorid

Uống: các dạng

 






Cetrimid phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm dùng ngoài (Lidocain, Kẽm, Calamin, Aminacrine, tinh dầu...)

Dùng ngoài









Cetrimonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (phối hợp với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu...)

Dùng ngoài

Uống: viên ngậm











Chitosan (Polyglusam)

Dùng ngoài

 






Cholin đơn thành phần hoặc phối hợp các acid amin, Vitamin trong các thành phẩm dạng uống; phối hợp với acid Salicylic, Benzalkonium... trong các thành phẩm dùng ngoài

Uống: các dạng

Dùng ngoài



 






Chondroitin đơn thành phần hoặc phối hợp với Glucosamin và/hoặc dầu cá và/hoặc các Vitamin và/hoặc các acid amin

Uống: các dạng


 






Chondroitin đơn thành phần hoặc phối hợp Borneol và, hoặc các Vitamin

Thuốc tra mắt

Dùng ngoài











Ciclopirox olamin

Dùng ngoài

 






Cimetidin

Uống: dạng chia liều với giới hạn hàm lượng Cimetidin  200mg/đơn vị

Chỉ định điều trị chứng ợ nóng






Cinarizin

Uống: các dạng









Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với Hydrocortison, Neomycin, Esculin...)

Dùng ngoài

Thuốc đặt hậu môn



 






Citrullin

Uống: các dạng

 






Clobetason butyrat

Dùng ngoài

 






Clorhexidin

Dùng ngoài

 






Clorophyl

Uống: các dạng

 






Clorpheniramin maleat đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Uống: các dạng.

Dạng đơn thành phần đã chia liều: Clorpheniramin maleat  4mg/đơn vị.











Clorpheniramin maleat phối hợp Chondroitin và/hoặc các Vitamin

Thuốc tra mắt

 






Clotrimazol

Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ  3%

Viên đặt âm đạo



 






Codein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục này với chỉ định chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau


Uống: các dạng. với giới hạn hàm lượng Codein (tính theo dạng base) như sau:

- Dạng chia liều  12mg/đơn vị;

- Dạng chưa chia liều  2,5%


Thành phẩm chứa Codein được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 10 ngày sử dụng.

Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.








Coenzym Q10 đơn thành phần hoặc phối hợp với các Vitamin

Uống: các dạng









Crotamiton

Dùng ngoài

 






Dequalinium đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (Tyrothricin; Hydrocortison; acid Glycyrrhetinic; Lidocain...)

Dùng ngoài

Viên đặt âm đạo

Uống: viên ngậm


 






Desloratadin

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng  5mg/đơn vị chia liều

Hoặc dạng uống với liều tối đa 5mg/ngày











Dexbrompheniramin maleat đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Uống: các dạng









Dexclorpheniramin maleat đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Uống: các dạng









Dexpanthenol

Thuốc tra mắt

Dùng ngoài



 









Diclofenac đơn thành phần hoặc phối hợp với Methyl salicylat; các chất thuộc nhóm tinh dầu...

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt (dạng đơn thành phần)



 






Dicyclomin

Uống: các dạng

 






Diethylphtalat (DEP)

Dùng ngoài









Dimenhydrinat

Uống: các dạng

 






Dimethicon (Dimethylpolysiloxan) đơn thành phần hoặc phối hợp với Guaiazulen

Uống: các dạng

 






Dimethicon phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Kẽm; Calamin; Cetrimid...)

Dùng ngoài

 






Dimethinden

Uống: các dạng

Dùng ngoài



 






Dinatri Inosin monophosphat

Thuốc tra mắt

 






Diosmectit (Dioctahedral smectit)

Uống: các dạng

 






Diosmin phối hợp Hesperidin và/hoặc một số cao dược liệu chứa Flavonoid

Uống: các dạng

 






Diphenhydramin hydroclorid hoặc monocitrat

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng (tính theo dạng base) như sau:

- Đã chia liều  50mg/đơn vị;

- Chưa chia liều:  2,5%


 






Đồng sulfat

Dùng ngoài

 






Doxylamin phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Paracetamol, Pseudoephedrin Hydrochlorid, các hoạt chất khác có trong danh mục thuốc không kê đơn)

Uống: các dạng

Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này)






Econazol đơn thành phần hoặc phối hợp với Hydrocortison

Dùng ngoài, giới hạn nồng độ Hydrocortison tính theo dạng base  0,05%









Enoxolon đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm

Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng

Uống: viên ngậm











Ephedrin Hydrochlorid

Thuốc tra mắt, tra mũi: dung dịch  1%. Đóng gói  15ml/đơn vị

Thành phẩm chứa Ephedrin được bán tối đa không cần đơn với số lượng 3 đơn vị đóng gói nhỏ nhất/lần

Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.








Eprazinon

Uống: các dạng









Esdepallethrin phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Piperonyl, Spregal, tinh dầu, các chất có trong thành phần tinh dầu)

Dùng ngoài









Estradiol đơn thành phần và phối hợp Dydrogesteron

Uống: các dạng đã chia liều

Chỉ định tránh thai






Ethanol đơn thành phần hoặc phối hợp

Dùng ngoài (cồn sát trùng)

Uống: dạng phối hợp











Ethinylestradiol đơn thành phần và phối hợp Desogestrel

Uống: các dạng đã chia liều

Chỉ định tránh thai






Ethinylestradiol đơn thành phần và phối hợp Gestodene

Uống: các dạng đã chia liều

Chỉ định tránh thai






Ethinylestradiol đơn thành phần và phối hợp Levonorgestrel

Uống: các dạng đã chia liều

Chỉ định tránh thai






Etofenamat

Dùng ngoài

 






Famotidin

Uống: dạng chia liều với giới hạn hàm lượng ≤20mg/đơn vị

Bán không cần đơn tối đa cho 14 ngày sử dụng






Fenticonazol

Dùng ngoài

 






Fexofenadin

Uống: các dạng









Flurbiprofen

Viên ngậm

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt


 






Glucosamin đơn thành phần hoặc phối hợp với Chondroitin và/hoặc các Vitamin

Uống: các dạng









Glucose hoặc Dextrose đơn thành phần hoặc phối hợp với các muối natri, kali

Uống: các dạng

Với chỉ định bổ sung đường, chất điện giải.






Glycerin đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc tra mắt (với Polysorbat 80)

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt



 






Glycerol phối hợp với dịch chiết dược liệu

Thuốc thụt trực tràng

 






Guaiphenesin đơn thành phần hoặc phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục thuốc không kê đơn có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau.

Uống: các dạng

Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này).






Hexamidin đơn thành phần hoặc phối hợp (với Cetrimid, Lidocain, Clotrimazol, Catalase)

Dùng ngoài









Hexetidin đơn thành phần hoặc phối hợp (với Benzydamin, Cetylpyridinum, Cholin Salicylat, Methyl salicylat, tinh dầu...)

Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da, dung dịch xúc miệng

 






Hydrocortison đơn thành phần hoặc phối hợp (với Miconazol, Econazol, Tioconazol, Neomycin)

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Hydrocortison  0,5%

 






Hydrogen Peroxid (Oxy già) đơn thành phần hoặc phối hợp Natri Lauryl sulfat và/hoặc tinh dầu...

Dùng ngoài









Hydrotalcit

 Uống: các dạng

 






Hydroxypropyl methylcellulose (Hypromellose, HPMC)

Thuốc tra mắt

 






Hyoscine (Scopolamin) butylbromid đơn thành phần hoặc phối hợp với Meclizin hydrochlorid

Uống: các dạng, bao gồm viên nhai.

Giới hạn hàm lượng đã chia liều  20mg

Miếng dán


 






Hydroxypropyl methylcellulose (Hypromellose, HPMC) đơn thành phần hoặc phối hợp Dextran 70 và/hoặc Carbomer

Thuốc tra mắt: các dạng









Ibuprofen

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau: đã chia liều ≤ 400mg/đơn vị.

Dùng ngoài



 






Ichthammol

Dùng ngoài

 






Indomethacin

Dùng ngoài

Tra mắt dung dịch 0,1%











Iod phối hợp Kali Iodid và/hoặc Acid Benzoic và/hoặc Acid Salicylic

Dùng ngoài với nồng độ Iod  5%









Isoconazol

Dùng ngoài

 






Isopropyl Methylphenol

Dùng ngoài









Kẽm oxid, Kẽm pyrithion, Kẽm Gluconat, Kẽm undecylenat đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài

Dùng ngoài

 






Kẽm sulfat

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt



 






Ketoconazol đơn thành phần hoặc phối hợp với Kẽm Pirythion và/hoặc Hydrocortison và/hoặc Trolamin

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ Ketoconazol  2%

 






Ketoprofen

Dùng ngoài

 






Lactitol

Uống: các dạng

 






Lactoserum atomisate

Dùng ngoài









Lactulose

Uống: các dạng

 






L-Carnitin dạng đơn thành phần hoặc phối hợp với các vitamin

Uống: các dạng









Levocetirizin

Uống: các dạng

 






Levonorgestrel đơn thành phần hoặc phối hợp với Ethinylestradiol

Uống: các dạng

Chỉ định tránh thai






Lidocain đơn thành phần hoặc phối hợp

Dùng ngoài









Lindan (Benhexachlor, 666, Gamma-BHC) đơn thành phần hoặc phối hợp với Lidocain

Dùng ngoài với nồng độ Lindan  1%

 






Loperamid

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng đã chia liều Loperamid  2mg

 






Loratadin đơn thành phần hoặc phối hợp Pseudoephedrin Hydrochlorid và /hoặc Paracetamol

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau (tính theo dạng base):

- Đã chia liều:

Loratadin  10mg/đơn vị;

- Chưa chia liều:

Loratadin  0,1%


Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này)






Loxoprofen

Uống: các dạng

 






Macrogol

Uống: các dạng

Thuốc thụt trực tràng



 






Magaldrat đơn thành phần hoặc phối hợp với các hợp chất Nhôm, Magnesi, Acid Alginic (hay dạng muối Alginat).

Uống: các dạng

 






Magnesi bao gồm các dạng muối, hợp chất của magnesi

Uống: các dạng

Với các chỉ định bổ sung magnesi cho cơ thể, trung hòa acid dịch vị, nhuận tràng.






Mangiferin

Dùng ngoài

 






Mebendazol

Uống: các dạng, với giới hạn hàm lượng như sau:

- Dạng chia liều  500mg/đơn vị

- Chưa chia liều  2%


 






Mebeverin

Uống: dạng chia liều  200mg/đơn vị









Men nấm (cellulase fongique)

Uống: các dạng

 






Men tiêu hóa dạng đơn thành phần hoặc phối hợp bao gồm phối hợp với các vitamin

Uống: các dạng









Menthol phối hợp với một số hoạt chất khác như hỗn hợp tinh dầu, Methyl Salycilat....

Uống: các dạng

Dùng ngoài: các dạng










Mequinol

Dùng ngoài

 






Mequitazin

Uống: các dạng

Dùng ngoài











Mercurocrom (Thuốc đỏ)

Dùng ngoài với quy cách đóng gói  30ml

Bán không đơn mỗi lần không quá 2 đơn vị đóng gói






Methyl salicylat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm, dùng ngoài (phối hợp với tinh dầu...)

Dùng ngoài

Miếng dán

Viên ngậm


 






Metronidazol

Dùng ngoài

 






Miconazol

Dùng ngoài

Thuốc bôi âm đạo  2%



 






Miconazole phối hợp với Hydrocortison

Dùng ngoài

Thuốc bôi âm đạo Miconazol 2%; Hydrocortison 0,05%



 






Minoxidil

Dùng ngoài: các dạng nồng độ 5%

 






Mometasone

Thuốc tra mũi:  50 mcg/lần xịt với quy cách đóng gói  200 liều/hộp;

Dùng ngoài.











Mupirocin

Dùng ngoài

 






Myrtol đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm

Uống: các dạng

Dùng ngoài



 






Naphazolin đơn thành phần hoặc phối hợp trong thành phẩm thuốc mũi như Diphenylhydramin và/hoặc Procain

Thuốc tra mũi với nồng độ Naphazolin  0,05%

 






Naphazolin phối hợp trong thành phẩm thuốc tra mắt (Pheniramin; Vitamin glycyrhizinat, Dexpanthenol...)

Thuốc tra mắt: các dạng với nồng độ Naphazolin  0,1%,









Naproxen

Uống: các dạng đã chia liều với giới hạn hàm lượng  275mg/đơn vị









Natri benzoat đơn thành phần hoặc

phối hợp


Uống: các dạng









Natri bicacbonat đơn thành phần hoặc phối hợp

Uống: các dạng









Natri carbonat đơn thành phần hoặc phối hợp

Uống: các dạng









Natri Carboxymethylcellulose (Na CMC)

Thuốc tra mắt

 






Natri clorid đơn thành phần hoặc phối hợp với các muối Kali Citrat, Natri citrat...

Uống: các dạng

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt, tra mũi với nồng độ 0,9%










Natri Docusat

Uống: các dạng









Natri Fluorid dạng phối hợp

Dùng ngoài: đánh răng, súc miệng

 






Natri Hyaluronat (Acid Hyaluronic)

Dùng ngoài

 






Natri Monofluorophosphat

Dùng ngoài, bao gồm các dạng làm sạch khoang miệng, niêm mạc

 






Natri Salicylat dạng phối hợp

Uống: dạng phối hợp trong các viên ngậm

Dùng ngoài



 






Neomycin sulfat phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (Kẽm; Bacitracin; Amylocain...), các thành phẩm dùng ngoài

Uống: viên ngậm

Dùng ngoài











Nguyên tố vi lượng: crôm, đồng, kali, magnesi, mangan, kẽm, …dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả các dạng phối hợp với các Vitamin.

Uống: các dạng

Với chỉ định bổ sung khoáng chất cho cơ thể.






Nhôm, magnesi, calci và các hợp chất của nhôm, magnesi, calci dạng đơn thành phần hoặc phối hợp

Uống: các dạng

Với chỉ định trung hòa acid dịch vị, chữa loét dạ dày, hành tá tràng.






Nonahydrated Natri Sulfid + Saccharomyces Cerevisiae

Uống: các dạng

Dùng ngoài



 






Noscarpin

Uống: các dạng









Nystatin đơn thành phần hoặc phối hợp

Dùng ngoài

 






Omeprazol

Uống: dạng đã chia liều với hàm lượng  10mg/đơn vị


Với chỉ định ợ nóng.

Chỉ được bán bán tối đa 1 lần không có đơn với số lượng cho 14 ngày sử dụng và liều mỗi ngày  20mg








Orlistat

Uống: các dạng









Ossein hydroxy apatit

Uống: các dạng

 






Oxeladin

Uống: các dạng

 






Oxomemazin

Uống: các dạng

 






Oxymetazolin

Thuốc tra mũi với nồng độ  0,5%

 






Pancreatin đơn thành phần hoặc phối hợp với Simethicon và/hoặc các men tiêu hoá và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc Azintamid

Uống: các dạng

.






Panthenol

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt











Paracetamol đơn thành phần

Uống: các dạng

Thuốc đặt hậu môn



Dạng phối hợp quy định cụ thể trong danh mục






Paracetamol phối hợp với các hoạt chất có trong Danh mục này có tác dụng chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng


Uống: các dạng

Thành phẩm phối hợp có chứa các hoạt chất có quy định giới hạn hàm lượng, số lượng bán lẻ tối đa 1 lần, ghi số bán lẻ thì phải thực hiện theo quy định cụ thể đối với các hoạt chất đó






Pentoxyverin

Uống: các dạng

 






Phenylephrin Hydrochlorid

Thuốc tra mắt, nhỏ mũi nồng độ  1%

 






Phenylephrin Hydrochlorid phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Petrolatum sperti yellow; Mineral oil light; Shark liver oil...)

Dùng ngoài

.






Phenylephrin Hydrochlorid phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Uống: các dạng

Thuốc đặt hậu môn











Phospholipid

Uống: các dạng









Picloxydin

Thuốc tra mắt

 






Piroxicam

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ  1%

 






Policresulen (Metacresolsulphonic acid-formaldehyd)

Dùng ngoài

Thuốc đặt trực tràng



 






Polyethylen glycol 400 đơn thành phần hoặc phối hợp với Propylen glycol

Thuốc tra mắt

 






Polysacharid

Uống: các dạng

 






Polytar dạng đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (như Kẽm Pyrithion...)

Dùng ngoài


 






Povidon Iodin

Dùng ngoài: các dạng (bao gồm dung dịch súc miệng với nồng độ  1%). Thuốc tra mắt

 






Promethazin Hydrochlorid đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Carbocystein; Paracetamol...)

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng, nồng độ Promethazin như sau (tính theo dạng base):

- Đã chia liều  12,5mg/ đơn vị;

- Chưa chia liều  0,1%

Dùng ngoài: nồng độ  2%











Pseudoephedrin Hydrochlorid phối hợp với Cetirizin

Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):

- Dạng chia liều  120mg/đơn vị;

- Dạng chưa chia liều  0,5%


Thành phẩm chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng.

Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.








Pseudoephedrin Hydrochlorid phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau, chống dị ứng

Uống: các dạng với giới hạn Pseudoephedrin như sau (tính theo dạng base):

- Dạng chia liều 120mg/ đơn vị;

- Dạng chưa chia liều  0,5%


Tất cả các thuốc thành phẩm có chứa Pseudoephedrin được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 15 ngày sử dụng. Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.






Pyrantel

Uống: các dạng

Chỉ định trị giun






Ranitidin

Uống: các dạng đã chia liều  75mg


Bán tối đa không có đơn cho 15 ngày sử dụng.

Chỉ định điều trị chứng ợ nóng








Rutin đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu

Uống: các dạng

 






Saccharomyces boulardic

Uống: các dạng

 






Saccharomyces cerevisiae với Trihydrat Magnesisi Sulfat

Uống: các dạng

 






Sắt dạng hợp chất đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm chứa vitamin, khoáng chất

Uống: các dạng

Với chỉ định bổ sung sắt cho cơ thể.






Selen hữu cơ dạng phối hợp trong các thành phẩm chứa Vitamin, khoáng chất

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng như sau:

- Dạng đã chia liều Selen  50mcg/ đơn vị



 






Selen sulfid

Dùng ngoài

 






Silymarin đơn thành phần hoặc phối hợp với các Vitamin và/hoặc các cao, dịch chiết từ dược liệu.

Uống: các dạng









Simethicon đơn thành phần hoặc phối hợp với Pancreatin và/hoặc Acid Desoxycholic và/hoặc các Vitamin nhóm B và/hoặc các men tiêu hoá

Uống: các dạng

 






Simethicon phối hợp với các hợp chất nhôm, magnesisi, và/hoặc Dicyclomin và/hoặc than hoạt

Uống: các dạng









Sorbitol đơn thành phần hoặc phối hợp

Uống: các dạng

 






Sterculia (gum sterculia)

Uống: các dạng

Thuốc thụt trực tràng



 






Sucralfat

Uống: các dạng

 






Sulbutiamin

Uống: các dạng









Sulfogaiacol (hoặc Sulfoguaiacol) đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm hạ nhiệt, giảm đau, chống ho

Uống: các dạng









Terbinafin

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ  1%

 






Terpin đơn thành phần hoặc phối hợp với Codein


Uống: các dạng.

Dạng phối hợp Codein (tính theo dạng base) giới hạn hàm lượng như sau:

- Dạng chia liều  12mg/đơn vị;

- Dạng chưa chia liều  2,5%




Thành phẩm chứa Codein được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 10 ngày sử dụng.

Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.








Tetrahydrozolin

Thuốc tra mũi

 






Than hoạt đơn thành phần hoặc phối hợp với Simethicon

Uống: các dạng

 






Tinh dầu (bao gồm nhóm các chất Menthol, Pinen, Camphor, Cineol, Fenchone, Borneol, Anethol, Eucalyptol...)

Uống: các dạng

Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da

Nước súc miệng, thuốc bôi niêm mạc miệng










Tioconazol đơn thành phần hoặc phối hợp với Hydrocortison

Dùng ngoài: các dạng với nồng độ như sau:

- Tioconazol  1,00%

- Hydrocortison  0,05%


 






Tolnaftat

Dùng ngoài

 






Triclosan đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài

Dùng ngoài

 






Triprolidin đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau.


Uống: các dạng

Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này)






Trolamin đơn thành phần hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Triclosan và/hoặc Tyrothricin)

Dùng ngoài

 






Tyrothricin đơn thành phần hoặc phối hợp (với Benzalkonium, Benzocain, Formaldehyd, Trolamin, tinh dầu, các thành phần trong tinh dầu)

Uống: viên ngậm

Dùng ngoài: dung dịch súc miệng, xịt miệng, bôi ngoài da 



 






Urea đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin E và/hoặc Bifonazol và/hoặc các dược liệu không thuộc Danh mục dược liệu có độc tính sử dụng làm thuốc

Dùng ngoài

 






Vitamin A và tiền Vitamin A (Betacaroten) dạng đơn thành phần và phối hợp với các vitamin

Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng Vitamin A  5000 IU/đơn vị

Dùng ngoài

Thuốc tra mắt


 






Vitamin dạng đơn thành phần (trừ Vitamin D dạng đơn thành phần) hoặc dạng phối hợp các Vitamin, khoáng chất, Acid Amin, các Acid béo, Taurin, Lutein, Zeaxanthin

Uống: các dạng

Dùng ngoài

Các phối hợp dạng uống có chứa Vitamin A thực hiện giới hạn hàm lượng như sau:

Vitamin A  5000 IU/đơn vị chia liều



Với tác dụng bổ sung Vitamin, khoáng chất và dinh dưỡng






Vitamin nhóm B, Vitamin PP đơn thành phần hoặc phối hợp

Thuốc tra mắt










Vi khuẩn có lợi cho đường tiêu hóa: Bacillus claussi, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus dạng đơn thành phần hoặc phối hợp, bao gồm cả dạng phối hợp với các vitamin

Uống: các dạng









Xanh Methylen

Dùng ngoài

 






Xylometazolin đơn thành phần hoặc phối hợp với Benzalkonium.

Thuốc tra mũi với giới hạn nồng độ Xylometazolin  1%








II. THUỐC DƯỢC LIỆU

Thuốc dược liệu đáp ứng đồng thời các tiêu chí sau được phân loại là thuốc không kê đơn:

1. Trong thành phần không chứa dược liệu thuộc Danh mục dược liệu có độc tính hoặc có chứa dược liệu thuộc Danh mục dược liệu có độc tính nhưng hàm lượng, nồng độ hoặc khối lượng của dược liệu đó trong chế phẩm thuốc không vượt mức quy định tại Danh mục dược liệu có độc tính.

2. Không được có một trong các chỉ định sau:

2.1. Hỗ trợ điều trị hoặc điều trị bệnh ung thư, khối u.

2.2. Điều trị bệnh tim mạch, huyết áp

2.3. Điều trị bệnh về gan, mật hoặc tụy (trừ chỉ định: bổ gan).

2.4. Điều trị Parkinson

2.5. Điều trị virus

2.6. Điều trị nấm

2.7. Điều trị lao

2.8. Điều trị sốt rét

2.9. Điều trị bệnh gút

2.10. Điều trị hen

2.11. Điều trị bệnh về nội tiết.

2.12. Điều trị bệnh hoặc rối loạn về máu.

2.13. Điều trị bệnh hoặc rối loạn về miễn dịch.

2.14. Điều trị các bệnh về thận và sinh dục – tiết niệu (trừ chỉ định: bổ thận, tráng dương).

2.15. Điều trị bệnh nhiễm khuẩn (trừ chỉ định dùng tại chỗ để điều trị nhiễm khuẩn ngoài da)

2.16. Điều trị mất ngủ kinh niên, mạn tính.

2.17. Điều trị bệnh về tâm lý - tâm thần;

2.18. Điều trị tình trạng nghiện, hỗ trợ điều trị tình trạng nghiện (bao gồm cả hỗ trợ điều trị cắt cơn nghiện).

2.19. Đình chỉ thai kỳ.

2.20. Điều trị các bệnh lạ mới nổi theo quy định của Bộ Y tế.








BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kim Tiến







tải về 475.41 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương