Thứ-Ngày
Lớp - Ca - P.Học
|
Thứ 2
21
|
Thứ 3
22
|
Thứ 4
23
|
Thứ 5
24
|
Thứ 6
25
|
Thứ 7
26
|
TCN Điện 41 +
TCNCN Ô tô 41
|
Nghỉ chờ bế giảng
|
TCNCN Ô tô 42
Sáng - phòng TH ô tô
|
BD và SC cơ cấu trục khuỷu thanh truyền và bộ phận cố định của động cơ
5h/buổi x 6 buổi = 30h
GVHD: Vũ Văn Thanh
|
TCN Điện 42
Sáng - Phòng TH điện 1
|
Trang bị điện 1
5h/buổi x 6 buổi = 30h
GVHD: Tạ Thị Nga
|
TCN Điện K43
Học ghép - Sáng H10
|
GDTC: 4
(Sáng-Sân thể dục)
|
S: GDTC: 2/Hết
(Sáng-Sân thể dục)
C: Lao động
|
Ngoại ngữ: 5
|
Ngoại ngữ: 5
|
Tin học: 5
(Sáng-P.Máy tầng 2)
|
Nghỉ
|
TCNCN Ô tô 43
Học ghép - Sáng H10
|
- Chiều thứ 3 (22/10/2013) lớp Điện K43 + CN ô tô K43 lao động tại khu phòng học từ phòng H1 đến phòng H5. Lớp CNTY K43 từ phòng H5 đến phòng H10.
- Chiều thứ 4 (23/10/2013) lớp Pháp luật K1 lao động tại khu nhà làm việc của ban giám hiệu Nhà trường. Lớp KTDN K43 lao động tại khu vực vườn hoa, hội trường, H17.
Thời gian lao động: Từ 14h.
Các lớp liên hệ gặp đ/c Phạm Thị Minh - CB y tế (phòng Công tác học sinh) nhận nhiệm vụ cụ thể.
Thứ-Ngày
Lớp-Ca-P.Học
|
Thứ 2
21
|
Thứ 3
22
|
Thứ 4
23
|
Thứ 5
24
|
Thứ 6
25
|
Thứ 7
26
|
KTDN 41 (A+B+C+D)+ KTHCSN 41+ XD 41+ CNTY 41+ QLĐĐ 41 + LN 41 nghỉ chờ bế giảng
|
KTDN 42A
Sáng - H3
|
S: TCDN2: 4
C: KTDN3: 4
(Chiều-H4)
|
KTDN3: 5
|
Chính trị: 5
|
TCDN2: 5
|
TH
KTDN2: 4h
|
Nghỉ
|
KTDN 42B
Sáng - H5
|
Chính trị: 5
|
KTDN vừa và nhỏ: 5
(D.Tùng)
|
KTDN3: 8
(Cả ngày-H5)
|
Chính trị: 5
|
KTDN3: 5
|
KTHCSN 42
Sáng - H11
|
KTHCSN2: 8
(Cả ngày-H11)
|
KTKB: 5
|
KTKB: 5
|
TCHCSN2: 5
(Hết)
|
KTKB: 3/Hết
KTHCNS2: 2
(Hết)
|
XD 42
Sáng - H6
|
TKKT: 5
|
Chính trị: 5
|
Chính trị: 5
|
S: TKKT: 4
C: KTTC: 4
(Chiều-H6)
|
Chính trị: 5
|
CNTY 42
Chiều - H3
|
VSV&BTN: 5
(N.Yến)
|
Chính trị: 5
|
VSV&BTN: 5
|
S: N&SK: 4
(Sáng-H17)
C: N&SK: 4
|
N&SK: 5
|
QLĐĐ 42
Sáng - H9
|
LTTTTLĐC: 5
|
TTNN:
ĐĐĐC: 8h
(Cả ngày-H9)
|
LTTTTLĐC: 5
|
TTNN:
ĐĐĐC: 8h
(Cả ngày-H9)
|
TTNN: ĐĐĐC: 8h
(Cả ngày-H9)
|
Lâm Nghiệp 42
Sáng - P2 khu C
|
Chính trị: 5
|
TH
KL-KN: 5
|
S: THKL-KN: 4
C: KTLS1: 4
(Chiều-P2 khu C)
|
KTLS1: 5
|
KTLS1: 1
THKTLS1: 4
|
KTDN 43
Sáng - H4
|
Ngoại ngữ: 5
|
S: LTTC: 4
C: LTTTTD: 4
(Chiều-H4)
|
S: LTTC: 5
C: Lao động
|
MKT: 5
|
Ngoại ngữ: 5
|
CNTY 43
Sáng - H8
|
G&KTTG: 5
|
S: DLTY: 5
C: Lao động
|
DLTY: 5
|
Ngoại ngữ: 8
(Cả ngày-H8)
|
DD và TA: 5
|
Pháp luật 1
Sáng - H12
|
Tin học: 5
(N.Hương)
|
S: Ngoại ngữ: 4
C: GDTC: 4
(Chiều-Sân thể dục)
|
S: LL Nhà nước và PL: 5
(N.Thoa)
C: Lao động
|
Tin học: 5
|
GDTC: 4
(Sáng-Sân thể dục)
|
XD 43
Học ghép-Chiều H8
|
Ngoại ngữ: 5
|
Tin học: 5
(Sáng-P.Máy tầng 2)
|
Tin học: 5
(Sáng-P.Máy tầng 2)
|
GDTC: 4
(Sáng-Sân thể dục)
|
Ngoại ngữ: 5
|
QLĐĐ 43
Học ghép-Chiều H8
|
Lâm Nghiệp 43
Học ghép-Chiều H8
|
Các lớp TC
hệ 3 năm K43
(Học văn hoá)
Sáng - P1 khu C
|
GDQP-AN: 5
|
GDQP-AN: 5
|
GDQP-AN: 5
|
GDQP-AN: 5
|
GDQP-AN: 6
(Cả ngày-P1 khu C/Hết)
|
- Chiều thứ 3 (22/10/2013) lớp Điện K43 + CN ô tô K43 lao động tại khu phòng học từ phòng H1 đến phòng H5. Lớp CNTY K43 từ phòng H5 đến phòng H10.
- Chiều thứ 4 (23/10/2013) lớp Pháp luật K1 lao động tại khu nhà làm việc của ban giám hiệu Nhà trường. Lớp KTDN K43 lao động tại khu vực vườn hoa, hội trường, H17.
Thời gian lao động: Từ 14h.
Các lớp liên hệ gặp đ/c Phạm Thị Minh - CB y tế (phòng Công tác học sinh) nhận nhiệm vụ cụ thể.