THỐNG KÊ SỐ LIÊU HỌC VIÊN CAO HỌC ĐÃ TỐT NGHIỆP
TỪ THÁNG 9/2008 ĐẾN THÁNG 9/2009 CỦA TRƯỜNG ĐHNL
Stt
|
Họ và tên học viên
|
Tên đề tài luận văn tốt nghiệp
|
Họ và tên người hướng dẫn
|
Nội dung tóm tắt của Luận văn
|
Ghi chú
|
1
|
Trần Xuân Dưỡng
|
Nghiên cứu cấu trúc và sinh trưởng lâm phần, làm cơ sở lập biểu cấp đất tạm thời rừng Keo lai (Acacia Hybrid) tại Quảng Trị, phục vụ công tác điều tra, dự đoán sản lượng rừng.
|
TS. Hoàng Văn Dưỡng
|
|
Lâm học
|
2
|
Lê Hạ
|
Phân tích biến động che phủ rừng huyện A Lưới và đề xuất giải pháp phục hồi rừng
|
TS. Hồ Đắc Thái Hoàng
|
|
Lâm học
|
3
|
Trần Thị Thuý Hằng
|
Đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp phát triển Cao su tiểu điền ở Thừa Thiên Huế
|
PGS.TS. Nguyễn Minh Hiếu
|
|
Lâm học
|
4
|
Lê Thị Thu Hiền
|
Tìm hiểu tình hình trồng cây Dó Bầu (Aquilaria crassna Pierre) và phương pháp tạo trầm nhân tạo trên cây Dó Bầu tại huyện Tiên Phước tỉnh Quảng Nam
|
TS. Đặng Thái Dương
|
|
Lâm học
|
5
|
Lê Văn Hiền
|
Mô hình hoá quá trình sinh trưởng cây bình quân lâm phần Thông nhựa (Pinus merkusii) phục vụ công tác điều tra, dự báo sản lượng rừng tại Thừa Thiên Huế
|
TS. Hoàng Văn Dưỡng
|
|
Lâm học
|
6
|
Nguyễn Văn Huyên
|
Nghiên cứu tính đa dạng khu hệ thú và những giải pháp bảo tồn tài nguyên thú rừng tại vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
|
TS. Trần Mạnh Đạt
|
|
Lâm học
|
7
|
Lê Văn Minh
|
Phân tích một số chính sách chương trình, dự án đầu tư cho miền núi để phát triển kinh tế - xã hội và quản lý tài nguyên rừng bền vững tỉnh Thừa Thiên Huế
|
TS. Dương Viết Tình
|
|
Lâm học
|
8
|
Phạm Tấn Son
|
Đánh giá hiện trạng quản lý rừng tự nhiên và đề xuất các hình thức quản lý phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý rừng ở huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
TS. Dương Viết Tình
|
|
Lâm học
|
9
|
Cao Ngọc Thành
|
Nghiên cứu một số đặc điểm tái sinh rừng tự nhiên sau khai thác tại vùng đệm Vườn Quốc gia Bạch Mã - Thừa Thiên Huế.
|
TS. Đặng Thái Dương
|
|
Lâm học
|
10
|
Bùi Ngọc Thành
|
Điều tra phân bố và thử nghiệm trồng Sa Nhân dưới các mức độ ánh sáng khác nhau tại vườn thực vật thuộc vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
|
TS. Lê Quang Vĩnh
|
|
Lâm học
|
11
|
Phạm Hồng Thái
|
Tìm hiểu cơ sở khoa học cho việc xây dựng chiến lược quản lý cháy rừng định hướng đến năm 2015 tại tỉnh Quảng Bình.
|
TS. Dương Viết Tình
|
|
Lâm học
|
12
|
Nguyễn Thị Thương
|
Thử nghiệm xây dựng mô hình dự báo dịch sâu Róm Thông bằng tương quan hồi quy Logistic cho rừng Thông nhựa tại tỉnh Quảng Trị
|
TS. Đặng Thái Dương
|
|
Lâm học
|
13
|
Nguyễn Thị Thuỳ Trang
|
Đánh giá hiện trạng quản lý rừng dựa vào cộng đồng nhằm đề xuất giải pháp quản lý rừng bền vững ở xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
TS. Lê Quang Vĩnh
|
|
Lâm học
|
14
|
Hồ Thị Như Trang
|
Xây dựng giải pháp kỹ thuật lâm sinh tái phục hồi rừng nghèo kiệt tại khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông, tỉnh Quảng Trị
|
TS. Hồ Đắc Thái Hoàng
|
|
Lâm học
|
15
|
Thái Thị Thanh Trà
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái đến sinh trưởng và phẩm chất rừng trồng của một số loài cây bản địa, tại tiểu khu 250 Ban quản lý rừng phòng hộ Bắc Hải Vân.
|
TS. Hoàng Văn Dưỡng
|
|
Lâm học
|
16
|
Trần Quốc Tuấn
|
Nghiên cứu phân bố sinh thái của loài Huỷnh (Tarrietia javanica) phục vụ công tác phục hồi rừng tại tỉnh Quảng Bình
|
TS. Hồ Đắc Thái Hoàng
|
|
Lâm học
|
17
|
Đỗ Thị Duyên
|
Nghiên cứu mật độ gieo trồng thích hợp cho giống Ngô lai 30Y87 trên đất phù sa không bồi hàng năm tại Quảng Ngãi vụ Đông Xuân 2007 – 2008.
|
TS. Lê Tiến Dũng
|
|
Trồng trọt
|
18
|
Hồ Thị Phương Đông
|
Đánh giá tình hình sử dụng giống lạc và khảo nghiệm sản xuất giống lạc mới L14 ở 3 vùng sinh thái của tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
PGS.TS. Trương Văn Tuyển
|
|
Trồng trọt
|
19
|
Trần Thị Thu Giang
|
Đánh giá nguồn vật liệu khởi đầu để xác định một số vật liệu thích hợp làm cơ sở cho công tác chọn tạo giống Lạc
|
TS. Lê Tiến Dũng
|
|
Trồng trọt
|
20
|
Lê Thị Thuý Kiều
|
Khảo nghiệm một số giống Lúa chất lượng cao trong vụ Đông Xuân 2007 - 2008 tại tỉnh Quảng Trị
|
TS.Nguyễn Viết Tuân
|
|
Trồng trọt
|
21
|
Phạm Thị Hà
|
So sánh một số dòng Lạc mới được chọn tạo trong vụ Xuân 2008 tại trung tâm nghiên cứu cây trồng Tứ Hạ, Huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
TS. Lê Tiến Dũng
|
|
Trồng trọt
|
22
|
Nguyễn Trung Hải
|
Nghiên cứu mối quan hệ giữa sắt và lân trong đất cát nội đồng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
TS. Lê Thanh Bồn
|
|
Trồng trọt
|
23
|
Phạm Lê Hoàng
|
Đánh giá khả năng kết hợp của một số vật liệu khởi đầu cà chua năm 2007 - 2008 tại Thừa Thiên Huế
|
PGS.TS. Nguyễn Minh Hiếu
|
|
Trồng trọt
|
24
|
Nguyễn Duy Hưng
|
Khảo nghiệm một số giống Lúa mới trong năm 2007 - 2008 tại Hà Tĩnh
|
TS. Trần Thị Lệ
|
|
Trồng trọt
|
25
|
Lê Phan Thanh Hương
|
Xác định một số yếu tố hạn chế năng suất ngô rau trên đất phù sa tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
TS.Trần Thị Thu Hà
|
|
Trồng trọt
|
26
|
Thái Thị Huyền
|
Ảnh hưởng của liều lượng lân bón đến động thái lân dễ tiêu trong đất, khả năng thu hút lân và năng suất của Lúa trên đất phù sa Sông Hương tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
TS. Lê Thanh Bồn
|
|
Trồng trọt
|
27
|
Nguyễn Thị Hương Lê
|
Khảo nghiệm một số giống Lạc có triển vọng trong vụ Xuân 2008 trên đất cát pha và đất phù sa không được bồi hàng năm tại Nghệ An
|
TS. Lê Thị Khánh
|
|
Trồng trọt
|
28
|
Nguyễn Trần Long
|
So sánh một số dòng cà phê Vối (Coffea canephora var. Robusta) mới được chọn lọc năm thứ 7 tại Bảo Lộc - Lâm Đồng
|
PGS.TS. Nguyễn Minh Hiếu
|
|
Trồng trọt
|
29
|
Nguyễn Tiến Long
|
Đánh giá tình hình sử dụng và khảo nghiệm một số thuốc thảo mộc, chế phẩm sinh học trừ sâu hại trên cây rau nhằm phục vụ sản xuất rau an toàn tại Vinh Phú - Phú Vang - Thừa Thiên Huế
|
PGS.TS. Trần Văn Minh
|
|
Trồng trọt
|
30
|
Trần Văn Mạnh
|
Khảo nghiệm, tuyển chọn một số giống Ngô lai mới theo hướng chịu hạn trong vụ Đông Xuân 2007 - 2008 tại Quảng Ngãi
|
PGS.TS. Trần Văn Minh
|
|
Trồng trọt
|
31
|
Hồ Khắc Minh
|
Xác định một số yếu tố dinh dưỡng hạn chế đối với giống Lạc L14 trên đất phù sa huyện Bố Trạch - Tỉnh Quảng Bình
|
PGS.TS. Nguyễn Minh Hiếu
|
|
Trồng trọt
|
32
|
Trương Công Quang
|
Khảo nghiệm một số giống Lúa triển vọng năm 2007 - 2008 tại Quảng Nam
|
TS. Trần Thị Lệ
|
|
Trồng trọt
|
33
|
Ngô Đức Tâm
|
Nghiên cứu thời điểm gieo trồng thích hợp cho cây Bông Vải trong vụ Đông Xuân 2007 - 2008 tại huyện Đại Lộc - Quảng Nam
|
TS. Dương Viết Tình
|
|
Trồng trọt
|
34
|
Hồ Đắc Thọ
|
Nghiên cứu tác nhân gây bệnh và biện pháp phòng trừ bệnh héo rũ Lạc tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
TS. Trần Đăng Hoà
|
|
Trồng trọt
|
35
|
Hoàng Văn Thịnh
|
Điều tra đánh giá tình hình sử dụng phân bón và đề xuất giải pháp bón phân hợp lý tại vùng trồng Cam trọng điểm Phủ Quỳ - Nghệ An
|
TS.Trần Thị Thu Hà
|
|
Trồng trọt
|
36
|
Phan Minh Triết
|
Đánh giá thực trạng sâu tơ hại bắp cải ở thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai và nghiên cứu biện pháp phòng trừ bằng thuốc thảo mộc sẵn có ở địa phương
|
PGS.TS. Trần Văn Minh
|
|
Trồng trọt
|
37
|
Nguyễn Thị Vân
|
Nghiên cứu tính đa dạng và đề xuất một số giải pháp phát triển các loài hoa, cây cảnh ở thành phố Hội An – tỉnh Quảng Nam.
|
PGS.TS. Nguyễn Minh Hiếu
|
|
Trồng trọt
|
38
|
Trần Minh Vương
|
Đánh giá khả năng thích nghi của tập đoàn giống Lúa nhập nội tại Kim Long - Huế trong năm 2007 - 2008
|
TS. Trần Thị Lệ
|
|
Trồng trọt
|
39
|
Hà Văn Uyển
|
Điều tra, xác định nguyên nhân và khảo nghiệm thuốc hoá học có hiệu lực phòng trừ bệnh thối cuống rụng quả cà phê Vối (Robusta) tại huyện Đăk Đoa, tỉnh Gia Lai
|
PGS.TS. Trần Văn Minh
|
|
Trồng trọt
|
40
|
NguyÔn Phíc C¶ng
|
Nghiên cứu một số thông số của hệ thống sấy bánh tráng xuất khẩu kiểu đối lưu cưỡng bức
|
PGS.TS. Trần Như Khuyên
|
|
Kỹ thuật máy và TBCGHNLN
|
41
|
§ç Minh Cêng
|
Nghiên cứu quá trình sấy hạt nông sản bằng thiết bị sấy sử dụng năng lượng mặt trời kiểu đối lưu tự nhiên
|
TS. Đinh Vương Hùng
|
|
Kỹ thuật máy và TBCGHNLN
|
42
|
Hµ Cao Cêng
|
Nghiên cứu lựa chọn hệ thống máy để cơ giới hóa đồng bộ từ khâu canh tác đến thu hoạch cho vùng Sắn nguyên liệu tập trung, qui mô diện tích 100 ha.
|
TS. Hà Đức Thái
|
|
Kỹ thuật máy và TBCGHNLN
|
43
|
NguyÔn Lª Phó H¶i
|
Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm chế độ sấy gỗ dạng hình trụ trong thiết bị sấy đối lưu cưỡng bức.
|
GS.TSKH. Trần Văn Phú
|
|
Kỹ thuật máy và TBCGHNLN
|
44
|
Lª Hoµ
|
Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm chế độ sấy gỗ dạng tấm trong thiết bị sấy đối lưu cưỡng bức
|
GS.TS. Trần Văn Phú
|
|
Kỹ thuật máy và TBCGHNLN
|
45
|
TrÇn V¨n Hoµ
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số làm cơ sở cho việc cải tiến hệ thống thiết bị sấy Cau khô xuất khẩu.
|
PGS.TS. Trần Như Khuyên
|
|
Kỹ thuật máy và TBCGHNLN
|
46
|
NguyÔn Phíc B¶o Hng
|
Nghiên cứu tính toán, thiết kế và chế tạo mẫu thiết bị chưng lọc nước tinh khiết bằng năng lượng mặt trời dùng cho gia đình
|
TS. Đinh Vương Hùng
|
|
Kỹ thuật máy và TBCGHNLN
|
47
|
TrÇn Vâ V¨n May
|
Nghiên cứu xác định một số thông số cấu tạo và chế độ làm việc của máy đào Lạc
|
PGS.TS. Phan Hòa
|
|
Kỹ thuật máy và TBCGHNLN
|
48
|
NguyÔn ThÞ Ngäc
|
Thực trạng và giải pháp nâng cao mức độ cơ giới hóa khâu thu hoạch Lúa tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
PGS.TS. Phan Hòa
|
|
Kỹ thuật máy và TBCGHNLN
|
49
|
Hå NhËt Phong
|
Nghiên cứu xác định một số thông số cấu tạo và chế độ làm việc của máy bóc vỏ hạt vừng
|
PGS.TS. Phan Hòa
|
|
Kỹ thuật máy và TBCGHNLN
|
50
|
NguyÔn §¹i Th¨ng
|
Nghiên cứu xác định các thông số kỹ thuật làm cơ sở thiết kế, chế tạo máy sấy Cà phê cỡ nhỏ phù hợp với quy mô sản xuất của hộ nông dân trồng Cà phê ở các tỉnh Bắc Miền Trung
|
PGS.TS. Phan Hòa
|
|
Kỹ thuật máy và TBCGHNLN
|
51
|
Lê Xuân Ánh
|
Nghiên cứu tình hình dịch tễ bệnh do Toxoplasma gondii ở đàn lợn nuôi tại Thừa Thiên Huế
|
PGS. TS. Đinh Thị Bích Lân
|
|
Thú y
|
52
|
Phan Hữu Đức
|
Khảo sát sự lưu hành của vi rút cúm A mang gen H5 và N1 trên gà, vịt tại một số chợ, điểm giết mổ gia cầm và địa bàn báo dịch ở Quảng Nam, Quảng Ngãi.
|
PGS.TS. Phạm Hồng Sơn
|
|
Thú y
|
53
|
Nguyễn Xuân Hòa
|
Nghiên cứu một số thuộc tính của vi khuẩn E.COLI mang gen mã hóa độc tố gây tiêu chảy ở lợn con sau cai sữa tại Thừa Thiên Huế.
|
PGS.TS. Phạm Hồng Sơn
|
|
Thú y
|
54
|
Nguyễn Khai
|
Tình trạng nhiễm vi khuẩn Campylobacter trong thực phẩm trên địa bàn Thừa Thiên Huế
|
PGS. TS. Đinh Thị Bích Lân
|
|
Thú y
|
55
|
Đinh Văn Dũng
|
Hiệu quả của sử dụng thức ăn tinh bổ sung cho Bò nuôi bằng khẩu phần rơm và cỏ
|
TS. Nguyễn Xuân Bả
|
|
Chăn nuôi
|
56
|
Phan Thị Hạnh
|
Hiệu quả của việc bổ sung chế phẩm EMI 777 vào khẩu phần của Gà Lương Phượng nuôi bằng Ngô trong nông hộ tỉnh Quảng Nam
|
TS. Trần Sáng Tạo
|
|
Chăn nuôi
|
57
|
Dương Thị Hương
|
Phân tích hiện trạng chăn nuôi bò thịt trong các nông hộ ở tỉnh Quảng Trị.
|
TS. Nguyễn Tiến Vởn
|
|
Chăn nuôi
|
58
|
Lương Thị Mai
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng phát triển và tiềm năng cho thịt của Dê lai F1 (BOER X BÁCH THẢO) nuôi nông hộ ở Phú Yên
|
PGS.TS. Đàm Văn Tiện
|
|
Chăn nuôi
|
59
|
Nguyễn Hữu Nguyên
|
Ảnh hưởng của việc sử dụng các hỗn hợp thức ăn tinh giầu Protein đến thu nhận thức ăn, tiêu hóa, tăng trọng và hiệu quả kinh tế khi vỗ béo Bò lai PRAHMAN.
|
TS. Nguyễn Hữu Văn
|
|
Chăn nuôi
|
60
|
Lê Thị Lan Phương
|
Nghiên cứu sử dụng một số cây thức ăn cho Thỏ tại Thừa Thiên Huế.
|
PGS. TS. Lê Đức Ngoan
|
|
Chăn nuôi
|
61
|
Mai Đức Trung
|
Ảnh hưởng của một số yếu tố đến khả năng sản xuất của lợn nái Móng Cái và lợn nái lai F1 (Móng cái x Yorkshire) nuôi trong nông hộ tại tỉnh Quảng Bình.
|
TS. Lê Đình Phùng
|
|
Chăn nuôi
|
62
|
Bùi Thị Thục Anh
|
Đánh giá khả năng kết hợp của một số dòng Ngô nếp tự phối mới tạo tuyển trong vụ Đông Xuân 2008 - 2009 tại Quảng Bình
|
PGS. TS. Trần Văn Minh
|
|
Trồng trọt
|
63
|
Dương Chí Bình
|
Ảnh hưởng chất kích thích ETHEPHON đến sản lượng mủ cao su của giống GT1 tại công ty cao su Việt Trung - Quảng Bình
|
PGS.TS. Nguyễn Minh Hiếu
|
|
Trồng trọt
|
64
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
Điều tra tình hình sử dụng phân bón và xác định số lần phun phân bón lá trái lớn đối với cây Bưởi Phúc Trạch ở huyện Hương Khê - tỉnh Hà Tĩnh
|
PGS.TS. Nguyễn Minh Hiếu
|
|
Trồng trọt
|
65
|
Nguyễn Lê Lanh Đa
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái và phương pháp thả ong ký sinh Tetratichus sp. trừ Bọ dừa (Brontispa longissima Gestro) tại Phú Yên
|
TS. Trần Đăng Hòa
|
|
Trồng trọt
|
66
|
Lê Thị Hương Giang
|
Ảnh hưởng của việc bón thiếu hụt các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng đến năng suất giống lạc L14 trên đất phù sa huyện Bố Trạch - tỉnh Quảng Bình trong vụ Xuân
|
TS. Trần Thị Thu Hà
|
|
Trồng trọt
|
67
| Trương Thị Mỹ Hạnh |
Xác định liều lượng Đạm, Lân và Kali thích hợp bón cho giống Lạc L14 trên đất phù sa xã Kim Long, thành phố Huế
|
TS. Lê Thanh Bồn
|
|
Trồng trọt
|
68
| Nguyễn Xuân Hiển |
Ảnh hưởng của việc sử dụng chất kích thích bằng phương pháp RRIMFLOW đến năng suất mủ đối với giống cao su GT1 tại tổng công ty 15 - Gia Lai
|
PGS.TS. Nguyễn Minh Hiếu
|
|
Trồng trọt
|
69
| Trần Hậu Hoài |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số vật liệu che phủ đến năng suất một số giống khoai môn Sọ tại trung tâm nghiên cứu cây trồng Tứ Hạ - Đại học Nông Lâm Huế
|
TS. Lê Tiến Dũng
|
|
Trồng trọt
|
70
| Hồ Thị Mỹ Linh |
Nghiên cứu tập đoàn dòng tự phối và kiểm tra các tổ hợp lai của một số dòng có triển vọng trong vụ Xuân 2009 tại Thừa Thiên Huế
|
PGS. TS. Trần Văn Minh
|
|
Trồng trọt
|
71
| Trần Quang Long |
Nghiên cứu quy trình nhân giống In Vitro của các giống khoai môn Sọ.
|
TS. Lê Tiến Dũng và TS. Trần Thị Lệ
|
|
Trồng trọt
|
72
| Ngô Văn Mân |
Ảnh hưởng của các chế độ khai thác đến sản lượng mủ cao su dòng vô tính PB235 năm cạo thứ 15 tại công ty cao su Kon Tum
|
PGS.TS. Nguyễn Minh Hiếu
|
|
Trồng trọt
|
73
| Trương Thị Ly Na |
Ảnh hưởng của việc bón thiếu hụt các nguyên tố dinh dưỡng đa lượng đến năng suất giống lạc Lỳ Tây Nguyên trên đất phù sa huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
|
TS. Trần Thị Thu Hà
|
|
Trồng trọt
|
74
| Hà Văn Nội |
Nghiên cứu hiệu quả của việc trồng sắn xen lạc trong vụ Xuân tại huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
TS. Dương Viết Tình
|
|
Trồng trọt
|
75
| Lê Thị Lan Phương
|
Khảo nghiệm một số giống Cà chua có triển vọng trong vụ Xuân Hè và Thu Đông năm 2008 tại Thừa Thiên Huế.
|
TS. Lê Thị Khánh
|
|
Trồng trọt
|
76
| Trần Thị Xuân Phương
|
Phối chế chế phẩm vi khuẩn nốt sần và nghiên cứu ảnh hưởng của nó đến sinh trưởng, phát triển và năng suất giống lạc L14 trong vụ Xuân 2009 ở Thừa Thiên Huế.
|
PGS. TS. Trần Văn Minh
|
|
Trồng trọt
|
77
| Nguyễn Hồng Phương |
Nghiên cứu khả năng thay thế một phần phân đạm vô cơ bằng một số phân sinh học cho cây dưa chuột trên đất thịt nhẹ vụ Xuân và Xuân Hè 2009 tại tỉnh Quảng Trị
|
TS. Trần Thị Lệ
|
|
Trồng trọt
|
78
| Nguyễn Thanh Quang |
Khảo nghiệm tập đoàn dòng, giống đậu xanh nhập nội và bước đầu đánh giá một số dòng, giống có triển vọng năm 2008-2009 tại Thừa Thiên Huế
|
TS. Lê Thị Khánh
|
|
Trồng trọt
|
79
| Nguyễn Văn Quy |
Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nhằm hoàn thiện quy trình trồng thủy canh Dưa leo tại Thừa Thiên Huế
|
TS. Lê Thị Khánh
|
|
Trồng trọt
|
80
| Phan Tiến Sỹ |
Xác định một số yếu tố dinh dưỡng chính hạn chế năng suất giống Lạc L14 trên đất phù sa trong vụ Đông Xuân tại huyện Quảng Điền tỉnh Thừa Thiên Huế
|
TS. Trần Thị Thu Hà
|
|
Trồng trọt
|
81
| Phan Thị Thanh Tâm |
Điều tra thực trạng sản xuất và bước đầu đánh giá các giống khoai môn Sọ, khoai Mỡ tại tỉnh Bình Định nhằm phục vụ công tác chọn tạo giống
|
TS. Lê Tiến Dũng
|
|
Trồng trọt
|
82
| Lê Hữu Tiến |
Khảo nghiệm một số giống lúa nhập nội trên đất thịt nhẹ ở khu vực Quảng Trị và Thừa Thiên - Huế năm 2008 - 2009
|
TS. Trần Thị Lệ
|
|
Trồng trọt
|
83
|
Nguyễn Khắc Toàn
|
Khảo nghiệm một số giống lúa chất lượng trong vụ Đông Xuân 2008 - 2009 trên đất thịt nhẹ tại trạm khảo nghiệm giống cây trồng Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
TS. Trần Thị Lệ
|
|
Trồng trọt
|
84
| Bùi Phước Trang |
Ảnh hưởng của liều lượng N, P, K đến tình hình phát sinh gây hại của một số đối tượng sâu bệnh hại chính đối với giống lúa HT1 trong vụ Hè Thu năm 2008 và vụ Đông Xuân 2008 - 2009 tại huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị.
|
PGS. TS. Trần Văn Minh
|
|
Trồng trọt
|
85
| Hoàng Hải Vân |
Ảnh hưởng của nồng độ và thời kỳ phun vi lượng Bo đến sự sinh trưởng, phát triển và năng suất giống Lạc L14 vụ Xuân 2009 tại hợp tác xã Kim Long, thành phố Huế
|
PGS.TS. Nguyễn Minh Hiếu
|
|
Trồng trọt
|
86
|
Nguyễn Thế Vĩnh
|
Ảnh hưởng của các liều lượng phân Đạm, Lân và Kali đến tình hình sinh trưởng phát triển và sâu bệnh hại Lúa trên đất phù sa cổ tỉnh Quảng Ngãi vụ Đông Xuân 2008 - 2009.
|
TS. Lê Thanh Bồn
|
|
Trồng trọt
|
87
|
Võ Công Chánh
|
Nghiên cứu sự phân bố các loài thú linh trưởng thuộc họ Khỉ-Voọc (Cercopithecidae) và đề xuất những giải pháp quản lý, bảo tồn linh trưởng tại vườn quốc gia Bạch Mã, Thừa Thiên Huế.
|
TS. Trần Mạnh Đạt
|
|
Lâm học
|
88
|
Nguyễn Văn Hiền
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và khả năng sinh trưởng phát triển loài Nhím (Hystrix brachyura Linnaeus) trong điều kiện nuôi nhốt phục vụ phát triển kinh tế hộ gia đình và bảo tồn đa dạng sinh học tại tỉnh Quảng Trị
|
TS. Trần Mạnh Đạt
|
|
Lâm học
|
89
|
Huỳnh Kim Hiếu
|
Nghiên cứu quy luật sinh trưởng lâm phần keo tai tượng (Acacia mangium Wild) trồng thuần loài tuổi 7, phục vụ công tác điều tra, nuôi dưỡng rừng tại TT Huế.
|
TS. Hoàng Văn Dưỡng
|
|
Lâm học
|
90
|
Nguyễn Thị Hoa
|
Nghiên cứu hiện trạng và xây dựng tiêu chí đánh giá hệ thống cây xanh trong các trường học trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
TS. Trần Minh Đức
|
|
Lâm học
|
91
|
Lê Thái Hùng
|
Nghiên cứu diễn biến quá trình phục hồi rừng và một số đặc điểm lâm học của rừng phục hồi ở xã Hồng Kim, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
TS. Trần Minh Đức
|
|
Lâm học
|
92
|
Đặng Ngọc Quốc Hưng
|
Nghiên cứu sự thay đổi lớp phủ thảm thực vật rừng tại vườn quốc gia Bạch Mã, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
TS. Hồ Đắc Thái Hoàng
|
|
Lâm học
|
93
|
Nguyễn Trọng Hưng
|
Đánh giá hiện trạng và nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển kinh tế trang trại ở thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
TS. Lê Quang Vĩnh
|
|
Lâm học
|
94
|
Trương Thanh Khai
|
Nghiên cứu một số đặc tính sinh thái học và xác định vùng phân bố của loài Bách xanh đá (Calocedrus rupestris Aver) tại vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng tỉnh Quảng Bình
|
TS. Hồ Đắc Thái Hoàng
|
|
Lâm học
|
95
|
Từ Văn Khánh
|
Nghiên cứu về quần thể, một số đặc điểm sinh thái, mô phỏng phân bố và đề xuất các giải pháp bảo tồn loài Chà vá chân xám (Pygathrix cinerea) ở huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
|
TS. Hồ Đắc Thái Hoàng
|
|
Lâm học
|
96
|
Lý Thị Kiêm
|
Phân tích xung đột về chia sẻ lợi ích trong quản lý rừng cộng đồng ở huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
|
TS. Dương Viết Tình
|
|
Lâm học
|
97
|
Nguyễn Xuân Long
|
Nghiên cứu và lựa chọn mô hình trồng rừng trên vùng cát ven biển huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
|
TS. Đặng Thái Dương
|
|
Lâm học
|
98
|
Hoàng Thị Minh
|
Nghiên cứu điều kiện sinh thái và thử nghiệm một số biện pháp kỹ thuật trồng Sa nhân tím (Amomum longiligulare T.L.Wu) dưới tán rừng trồng ở huyện Kbang, tỉnh Gia Lai
|
TS. Lê Quang Vĩnh
|
|
Lâm học
|
99
|
Nguyễn Trần Nguyên
|
Nghiên cứu các xung đột và đề xuất một số giải pháp quản lý xung đột trong quản lý rừng tự nhiên ở huyện ĐakRông, tỉnh Quảng Trị
|
TS. Dương Viết Tình
|
|
Lâm học
|
100
|
Trương Thị Phin
|
Đánh giá khả năng cố định CO2 của một số trạng thái rừng phòng hộ khu vực đầu nguồn sông Bồ ở tỉnh Thừa Thiên Huế
|
TS. Dương Viết Tình
|
|
Lâm học
|
101
|
Nguyễn Duy Phong
|
Nghiên cứu động thái cấu trúc, làm cơ sở xây dựng mô hình dự đoán sản lượng rừng keo lai (Acacia hybrid) tại Thừa Thiên Huế
|
TS. Hoàng Văn Dưỡng
|
|
Lâm học
|
102
|
Nguyễn Hữu Phước
|
Đánh giá hiệu quả kinh tế của các hệ thống canh tác nông lâm kết hợp theo hướng bền vững tại huyện Tiên Phước - tỉnh Quảng Nam
|
TS. Lê Quang Vĩnh
|
|
Lâm học
|
103
|
Nguyễn Hữu Tâm
|
Áp dụng GIS và viễn thám phỏng đoán sinh cảnh cho dòng keo lai (Acacia hybrid) sinh trưởng tối ưu tại Hương Trà tỉnh Thừa Thiên Huế
|
TS. Hồ Đắc Thái Hoàng
|
|
Lâm học
|
104
|
Phạm Thành
|
Nghiên cứu đặc điểm khu hệ thực vật ven biển làm cơ sở đề xuất giải pháp phục hồi cảnh quan ở khu vực huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên Huế
|
TS. Trần Minh Đức
|
|
Lâm học
|
105
|
Hoàng Thanh Trà
|
Nghiên cứu rừng trồng Phi lao (Casuarina equisetifolia) làm cơ sở đề xuất hướng quản lý, vùng lập địa và mô hình trồng rừng phòng hộ ở vùng đất cát ven biển huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
|
TS. Đặng Thái Dương
|
|
Lâm học
|
106
|
Vũ Thị Quỳnh Trang
|
Nghiên cứu tính đa dạng và các giải pháp bảo tồn, phát triển tài nguyên cây rau rừng ở khu vực Trung Trung Bộ
|
TS. Trần Minh Đức
|
|
Lâm học
|
107
|
Nguyễn Việt Tú
|
Nghiên cứu một số quy luật cấu trúc và sinh trưởng, làm cơ sở xây dựng mô hình dự báo sản lượng mủ lâm phần cao su (Hevea Brasiliensis), phục vụ công tác kinh doanh rừng tại Quảng Trị
|
TS. Hoàng Văn Dưỡng
|
|
Lâm học
|
108
|
Trương Thị Cát Tường
|
Nghiên cứu hiện trạng cây xanh làm cơ sở cho công tác quy hoạch cảnh quan ven bờ sông Hương thành phố Huế
|
TS. Đặng Thái Dương
|
|
Lâm học
|
109
|
Trần Văn Tý
|
Nghiên cứu thực trạng, đề xuất giải pháp quản lý rừng bền vững tại ban quản lý rừng phòng hộ Hướng Hóa-ĐakRông, tỉnh Quảng Trị
|
TS. Dương Viết Tình
|
|
Lâm học
|
110
|
Lê Quốc Bảo
|
Đánh giá đất đai phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
|
TS. Lê Thanh Bồn
|
|
Quản lý đất
|
111
| Kiều Như Hiền |
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp vùng đồng bằng huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2003-2008.
|
TS. Trần Thị Thu Hà
|
|
Quản lý đất
|
112
| Trương Quang Hiển |
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất của các mô hình sản xuất trang trại tại Huyện Phù Cát - Tỉnh Bình Định
|
TS. Trần Thị Thu Hà
|
|
Quản lý đất
|
113
|
Nguyễn Thế Lân
|
Tích hợp GIS (Geographical Information System) và AHP (Analytic Hierarchy Process) để đánh giá sự thích hợp đất cho cây keo lai tại 2 xã Phú Sơn và Bình Thành tỉnh Thừa Thiên Huế
|
TS. Huỳnh Văn Chương
|
|
Quản lý đất
|
114
|
Nguyễn Đăng Nghĩa
|
Đề xuất hướng hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống thông tin đất đai của tỉnh Quảng Bình
|
TS. Huỳnh Văn Chương
|
|
Quản lý đất
|
115
|
Nguyễn Thị Phước
|
Đánh giá thực trạng quản lý và sử dụng đất ngập nước vùng Đông tỉnh Quảng Nam đề xuất các giải pháp sử dụng bền vững.
|
TS. Lê Thanh Bồn
|
|
Quản lý đất
|
116
| Nguyễn Thị Hồng Hà |
Ảnh hưởng của các dự án du lịch ven biển Điện Bàn - Hội An, tỉnh Quảng Nam đến công tác quản lý và sử dụng đất trên địa bàn
|
TS. Hồ Kiệt
|
|
Quản lý đất
|
117
|
Nguyễn Văn Thành
|
Sử dụng GPS TRIMBLE và toàn đạc điện tử thành lập bản đồ địa hình số khu vực thủy điện Đăk PSI trên địa bàn tỉnh KonTum
|
TS. Hồ Kiệt
|
|
Quản lý đất
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |