ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO
THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH TOÁN ỨNG DỤNG NĂM 2014
1. Tên chuyên ngành, mã số, quyết định giao chuyên ngành đào tạo
-
Toán ứng dụng;
-
Mã số: 60 46 01 12;
-
Quyết định số 1155/QĐ-BGD&ĐT ngày 07/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc giao cho Đại học Thái Nguyên đào tạo trình độ Thạc sĩ chuyên ngành Toán ứng dụng.
2. Đơn vị quản lý chuyên môn
-
Khoa Toán - Tin, trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên.
3. Chuẩn đầu ra của chuyên ngành đào tạo (Ban hành kèm theo Quyết định số 488/QĐ-ĐHKH-SĐH, ngày 15 tháng 7 năm 2012 của Hiệu trưởng trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên).
3.1. Thái độ và đạo đức nghề nghiệp
-
Có phẩm chất đạo đức tốt, chấp hành nghiêm túc đường lối chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước;
-
Có ý thức vận dụng các kiến thức và kỹ năng của chuyên ngành phục vụ các công việc có ích cho xã hội;
-
Có ý thức trách nhiệm công dân, đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp.
3.2. Kiến thức
-
Có kiến thức nâng cao về chuyên ngành, mang tính cập nhật hiện đại, đạt trình độ thạc sĩ khu vực và quốc tế;
-
Có đủ năng lực thực hiện các công tác chuyên môn và nghiên cứu khoa học trong chuyên ngành của mình, tham gia vào các hướng nghiên cứu hiện có tại khoa Toán - Tin;
-
Có kiến thức về công nghệ thông tin, ngoại ngữ (B1 hoặc 3/6 khung châu Âu) để phục vụ cho công việc nghiên cứu, giảng dạy.
3.3. Kỹ năng
-
Có kỹ năng giảng dạy và nghiên cứu chuyên sâu về toán ứng dụng.
3.4. Năng lực
-
Tiếp tục nghiên cứu ở bậc học Tiến sĩ;
-
Có khả năng giảng dạy toán học ở các trường đại học, cao đẳng, các trường phổ thông trung học; tham gia nghiên cứu và ứng dụng toán học ở các viện, các cơ quan sản xuất, xây dựng v.v...
4. Các điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo của chuyên ngành
4.1. Đội ngũ giảng viên
4.1.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Chức danh KH, Học vị, năm công nhận
|
Chuyên ngành được đào tạo
|
Số HVCH hướng dẫn đã bảo vệ/Số HVCH được giao hướng dẫn
|
Số học phần/môn học trong CTĐT hiện đang phụ trách giảng dạy
|
Số công trình công bố trong nước giai đoạn 2010-2014
|
Số công trình công bố ngoài nước giai đoạn 2010-2014
|
1
|
Nguyễn Bường
|
1949
|
GS, 2008
|
Toán học tính toán (Toán ứng dụng)
|
25/30
|
2
|
0
|
32
(4-SCI; 16-SCIE; 12-QT)
|
2
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
1969
|
TS, 2008
|
Toán học tính toán (Toán ứng dụng)
|
12/15
|
2
|
|
12
(5-SCIE; 7-QT)
|
3
|
Nguyễn Thanh Sơn
|
1980
|
TS, 2012
|
Toán ứng dụng
|
1/4
|
2
|
0
|
1
(1-SCI)
|
4
|
Trương Minh Tuyên
|
1981
|
TS, 2014
|
Giải tích, Toán ứng dụng
|
0
|
1
|
2
|
10 (2-SCI; 1-SCIE; 7-QT)
|
5
|
Mai Viết Thuận
|
1985
|
Bảo vệ TS 2014
|
Giải tích, Toán ứng dụng
|
0
|
1
|
0
|
10
(1-SCI; 2-SCIE;
4-QT)
|
6
|
Nguyễn Đình Dũng
|
1980
|
TS, 2014
|
Toán học tính toán (Toán ứng dụng)
|
0
|
1
|
9
|
5
(1-SCIE; 4-QT)
|
7
|
Phạm Hồng Trường
|
1980
|
TS, 2012
|
Toán ứng dụng
|
0
|
1
|
1
|
4
(2-SCI; 2-QT)
|
4.1.2. Đội ngũ giảng viên thỉnh giảng
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Chức danh KH, Học vị, năm công nhận
|
Chuyên ngành được đào tạo
|
Số HVCH hướng dẫn đã bảo vệ/Số HVCH được giao hướng dẫn
|
Số học phần/môn học trong CTĐT hiện đang phụ trách giảng dạy
|
Số công trình công bố trong nước giai đoạn 2010-2014
|
Số công trình công bố ngoài nước giai đoạn 2010-2014
|
1
|
Hà Huy Khoái
|
1946
|
GS, 1991
TSKH, 1984
|
Đại số và
Lý thuyết số
|
28/35
|
2
|
3
|
5
|
2
|
Nguyễn Văn Mậu
|
1949
|
GS, 1996
TSKH, 1990
|
Giải tích
|
28/35
|
2
|
3
|
5
|
3
|
Lê Dũng Mưu
|
1949
|
GS, 2003
TSKH, 2003
|
Toán tối ưu
|
25/30
|
1
|
3
|
7
|
4
|
Trần Vũ Thiệu
|
1941
|
GS, 1992
TS, 1970
|
Toán tối ưu
|
25/30
|
2
|
3
|
1
|
5
|
Đỗ Ngọc Diệp
|
1950
|
GS, 1996
TSKH, 1995
|
Giải tích điều hòa
|
3/3
|
1
|
1
|
6
|
6
|
Đỗ Văn Lưu
|
1944
|
PGS, 1991
TS, 1980
|
Toán tối ưu
|
18/20
|
1
|
4
|
10
|
7
|
Hà Tiến Ngoạn
|
1951
|
PGS, 1991
TS, 1978
|
Phương trình vi phân và tích phân
|
10/10
|
1
|
3
|
0
|
8
|
Tạ Duy Phượng
|
1952
|
PGS, 2007
TS, 1990
|
Phương trình vi phân và tích phân
|
15/20
|
1
|
2
|
4
|
9
|
Nguyễn Việt Hải
|
1951
|
PGS, 2010
TS, 2001
|
Tô pô và hình học vi phân
|
12/14
|
2
|
4
|
0
|
10
|
Đàm Văn Nhỉ
|
1952
|
PGS, 2009
TS, 2000
|
Đại số và Lý thuyết số
|
20/25
|
1
|
2
|
3
|
11
|
Phạm Ngọc Anh
|
1970
|
PGS, 2011
TS, 2007
|
Toán tối ưu
|
8/8
|
1
|
0
|
23
|
12
|
Phạm Hiến Bằng
|
1955
|
PGS, 2009
TS, 1999
|
Toán Giải tích
|
24/29
|
1
|
0
|
3
|
13
|
Vũ Hoài An
|
1960
|
TS, 2001
|
Đại số và Lý thuyết số
|
10/13
|
1
|
3
|
6
|
14
|
Vũ Vinh Quang
|
1957
|
TS, 2007
|
Toán học tính toán
|
12/15
|
1
|
14
|
2
|
15
|
Vũ Mạnh Xuân
|
1956
|
TS, 2007
|
Bảo đảm toán học cho tin học và hệ thống máy tính
|
12/15
|
1
|
5
|
0
|
4.2. Chương trình đào tạo chuyên ngành
4.2.1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
-
Năm bắt đầu đào tạo: 2007
-
Thời gian tuyển sinh: Tháng 4 và tháng 9 hàng năm
-
Môn thi tuyển:
Môn thi Cơ bản: Cơ sở lý thuyết hàm số
Môn thi Cơ sở (môn Chủ chốt): Đại số
Môn Ngoại ngữ: Tiếng Anh
-
Thời gian đào tạo: 2 năm
-
Số tín chỉ tích lũy: 60 tín chỉ
-
Tên văn bằng (tiếng Việt và tiếng Anh): Thạc sĩ toán học - Master in Mathematics
4.2.2. Chương trình đào tạo
Mã số môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Phần chữ
|
Phần số
|
A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (8 TÍN CHỈ)
|
|
PHI
|
113
|
Triết học
|
3
|
ENG
|
115
|
Ngoại ngữ (Tiếng Anh)
|
5
|
B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ (25 TÍN CHỈ)
|
|
Các học phần bắt buộc (6 môn)
|
15
|
CAN
|
213
|
Cơ sở giải tích lồi
|
2
|
MAL
|
213
|
Đại số hiện đại
|
3
|
LAA
|
213
|
Đại số tuyến tính ứng dụng
|
3
|
FAN
|
212
|
Giải tích hàm
|
2
|
PRA
|
212
|
Lý thuyết xác suất và ứng dụng
|
3
|
NAN
|
212
|
Giải tích số
|
2
|
Các học phần tự chọn (chọn 5 trong 11 môn)
|
10
|
FGE
|
212
|
Cơ sở hình học
|
2
|
NOA
|
212
|
Giải tích phi tuyến
|
2
|
COA
|
212
|
Giải tích phức
|
2
|
MSA
|
212
|
Phần mềm toán học và ứng dụng
|
2
|
DEA
|
212
|
Phương trình vi phân và ứng dụng
|
2
|
DGM
|
212
|
Hình học vi phân của đa tạp
|
2
|
MMM
|
212
|
Mô hình và lập mô hình toán học
|
2
|
MME
|
212
|
Mô hình toán kinh tế
|
2
|
TOP
|
212
|
Tô pô
|
2
|
ACC
|
212
|
Thuật toán và độ phức tạp tính toán
|
2
|
DIE
|
212
|
Phương trình sai phân
|
2
|
C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (15 TÍN CHỈ)
|
|
Các học phần bắt buộc (3 môn)
|
9
|
OPT
|
313
|
Lý thuyết tối ưu
|
3
|
IPP
|
313
|
Lý thuyết bài toán đặt không chỉnh
|
3
|
NME
|
313
|
Phương pháp số giải các bài toán cực trị
|
3
|
Các học phần tự chọn (chọn 2 trong 12 môn)
|
6
|
VIN
|
312
|
Bất đẳng thức biến phân
|
3
|
MOR
|
312
|
Lý thuyết giảm bậc của mô hình
|
3
|
LOP
|
312
|
Lý thuyết toán tử tuyến tính
|
3
|
CON
|
312
|
Lý thuyết điều khiển
|
3
|
INT
|
312
|
Lý thuyết nội suy
|
3
|
AUA
|
312
|
Lý thuyết ôtômat và thuật toán
|
3
|
STP
|
312
|
Một vài chủ đề chọn lọc về phương trình đạo hàm riêng
|
3
|
OEQ
|
312
|
Phương trình toán tử
|
3
|
NPR
|
312
|
Quy hoạch phi tuyến
|
3
|
RPR
|
312
|
Quá trình ngẫu nhiên
|
3
|
LPI
|
312
|
Quy hoạch tuyến tính và quy hoạch nguyên
|
3
|
MST
|
312
|
Thống kê nhiều chiều
|
3
|
D. LUẬN VĂN THẠC SĨ (12 TÍN CHỈ)
|
|
MAT
|
412
|
Luận văn thạc sĩ
|
12
|
Tổng
|
60
|
4.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo
4.3.1. Các điều kiện phục vụ cho đào tạo
TT
|
Các điều kiện phục vụ ĐT
|
Số lượng và chất lượng
|
1
|
Phòng ceminar
|
Có 2 phòng hội thảo trong đó 1 phòng được trang bị đầy đủ bàn ghế, máy chiếu, âm thanh phục vụ hội thảo khoa học, bảo vệ luận văn của các học viên.
|
2
|
Giảng đường, ký túc xá
|
Giảng đường có 4 phòng dành riêng cho Đào tạo sau đại học. Khu ký túc xá có 160 phòng với diện tích 7.689.5m2 đáp ứng được nhu cầu nội trú của học viên sau đại học của nhà trường.
|
3
|
Thư viện
|
Thư viện gồm có 4 phòng với diện tích 158,2m2 gồm 10 máy tính kết nối với Trung tâm học liệu Đại học Thái Nguyên để tra cứu tài liệu phục vụ học tập và nghiên cứu.
Tài liệu tham khảo có gần 100 đầu sách với 1668 quyển dành cho đào tạo sau đại học.
|
4
|
Phòng học Ngoại ngữ
|
Nhà trường được trang bị 1 phòng học ngoại ngữ được trang bị 41 máy tính cấu hình cao và phần mềm hiện đại đáp ứng được yêu cầu học ngoại ngữ của học viên sau đại học.
|
5
|
Phòng Thực hành tin học
|
Nhà trường có 4 phòng thực hành tin học với diện tích 245m2 được trang bị 120 máy tính phục vụ thực hành tin học và một số học phần có liên quan.
|
6
|
Phòng Thí nghiệm
|
Phòng thí nghiệm của nhà trường gồm 20 phòng với diện tích 1414,6m2 có các thiết bị thí nghiệm chuyên sâu và đại cương, dụng cụ thí nghiệm phục vụ đào tạo sau đại của Nhà trường.
|
4.3.2. Máy tính, các phương tiện kỹ thuật dạy học
TT |
Tên gọi của máy, thiết bị,
kí hiệu và mục đích sử dụng
|
Nước sản xuất,
năm sản xuất
|
Số
lượng
|
Tên học phần sử dụng thiết bị
| -
|
Máy vi tính CMS
|
Việt nam 2012
|
41
|
Tiếng Anh
| -
|
Máy vi tính HP
|
Trung Quốc 2011
|
40
|
- Giải tích số
- Phần mềm toán học và ứng dụng
- Phương trình vi phân và ứng dụng
- Mô hình và lập và mô hình toán học
- Phương pháp số giải các bài toán cực trị
- Lý thuyết giảm bậc của mô hình
| -
|
Máy tính CMS
|
Việt Nam 2006
|
40
| -
|
Máy tính Đông Nam Á
|
Việt Nam 2008
|
35
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |