BỘ y Tế
Số: 818 /QĐ-BYT
|
Cộng hồa xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 05 tháng 3 năm 2007
|
Quyết định
Về việc ban hành Danh mục hàng hoá nhập khẩu phải kiểm tra
về vệ sinh an toàn thực phẩm theo mã số HS
Bộ trửơng bộ y tế
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế”;
Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH 11 ngày 26 tháng 7 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm”;
Căn cứ Khoản 2, Điều 8, Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm - Bộ Y tế,
Quyết định:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục hàng hoá nhập khẩu phải kiểm tra về vệ sinh an toàn thực phẩm theo mã số HS” bao gồm:
1. Các chế phẩm từ thịt, cá;
2. Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật;
3. Sữa và các sản phẩm từ sữa;
4. Đường và các loại kẹo đường;
5. Ca cao và các chế phẩm từ ca cao;
6. Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh;
7. Cà phê, chè, hạt tiêu;
8. Chế phẩm từ rau, quả;
9. Gia vị;
10. Đồ uống, rượu và giấm;
11. Bao bì và vật dụng chứa đựng thực phẩm;
12. Thực phẩm chức năng và sản phẩm bảo vệ sức khoẻ;
13. Phụ gia thực phẩm.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Trong trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến m• số HS trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm (Bộ Y tế) sẽ chủ trì phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét lại để thống nhất và quyết định mã số.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Bộ Y tế, Cục trưởng Cục An toàn Vệ sinh thực phẩm, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, thủ trưởng các đơn vị y tế ngành, Thủ trưởng các đơn vị liên quan và tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài có hoạt động trong lĩnh vực nhập khẩu thực phẩm vào Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tổng cục Hải quan (để phối hợp thực hiện)
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Các Bộ, ngành liên quan;
- Các Vụ, Cục liên quan thuộc Bộ Y tế;
- Sở Y tế, TTYTDP các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Y tế Ngành;
- Website BYT;
- Lưu: VT, ATTP.
|
Kt. Bộ trưởng
Thứ trưởng
Trịnh Quân Huấn
|
Bộ Y Tế
|
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Danh mục
Hàng hoá nhập khẩu phải kiểm tra về vệ sinh an toàn thực phẩm theo m• số HS
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 818/ QĐ-BYT ngày 05 tháng 3 năm 2007
của Bộ trưỏng Bộ Y tế)
1. Danh mục
Các chế phẩm từ thịt, cá
TT
|
Chương (*)
|
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
-
|
16
|
1601
|
|
|
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó
|
-
|
|
1602
|
|
|
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ đã chế biến hoặc bảo quản bao gồm các sản phẩm dạng thịt muối hoặc đóng hộp.
|
-
|
|
1603
|
|
|
Phần chiết và nước ép từ thịt, cá bao gồm các loại có hoặc không có gia vị
|
-
|
|
1604
|
|
|
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật
TT
|
Chương
|
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
-
|
15
|
1504
|
10
|
10
|
Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng dùng làm thực phẩm
|
-
|
|
1507
|
90
|
10
|
Dầu đậu tương đã tinh chế dùng làm thực phẩm
|
-
|
|
1508
|
90
|
10
|
Dầu lạc đã tinh chế dùng làm thực phẩm
|
-
|
|
1509
|
90
90
|
11
19
|
Dầu ô- liu đã tinh chế dùng làm thực phẩm
|
-
|
|
1512
|
19
|
10
|
Dầu hạt hướng dương đã tinh chế dùng làm thực phẩm
|
-
|
|
1514
|
19
99
|
10
10
|
Dầu hạt cải, dầu mù tạt đã tinh chế dùng làm thực phẩm
|
-
|
|
1515
|
50
|
90
|
Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng đã tinh chế
|
-
|
|
1517
|
10
90
|
00
20
|
Margarin
|