MẪU BÁO CÁO TỔNG KẾT CÔNG TÁC KHUYẾN NÔNG NĂM 2013
(Kèm theo Công văn số 1164 /KN-KHTH ngày 29/11/2013 của TTKNQG)
I. Đặc điểm tình hình
-
Thuận lợi:
-
Khó khăn:
II. Kết quả công tác khuyến nông năm 2013:
-
Các văn bản, chính sách mới về khuyến nông được xây dựng và ban hành trong năm 2013 (có phô tô gửi kèm báo cáo):
-
Nguồn kinh phí đầu tư cho hoạt động khuyến nông năm 2013:
-
Nguồn kinh phí trung ương;
-
Nguồn kinh phí địa phương;
-
Nguồn khác.
-
Kết quả các chương trình, dự án khuyến nông nguồn ngân sách trung ương:
-
Kết quả các chương trình, dự án khuyến nông nguồn ngân sách địa phương:
-
Tham gia các chương trình mục tiêu quốc gia: xây dựng nông thôn mới, đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn, Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp,…
-
Các chương trình, dự án khuyến nông nguồn vốn khác, hợp tác quốc tế về khuyến nông (nếu có):
-
Tham gia chỉ đạo sản xuất, phòng chống dịch bệnh, nghiên cứu KHCN,…
Nhận xét, đánh giá chung về kết quả công tác khuyến nông năm 2013:
- Những điểm mạnh, kết quả nổi bật:
- Những hạn chế, tồn tại:
III. Kế hoạch khuyến nông năm 2014:
1. Phương hướng, mục tiêu năm 2014.
2. Những nội dung nhiệm vụ trọng tâm trong năm 2014
IV/ Kiến nghị, đề xuất:
-
Với Trung ương:
-
Với địa phương:
Biểu 1/KNQG/N
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khuyến nông tỉnh…..
Đơn vị nhận báo cáo: Trung tâm Khuyến nông Quốc gia
Ngày nhận báo cáo: 16/12/2013
|
Ban hành theo CV số 1164./KN-KHTH
ngày 29/11/2013 của Trung tâm KNQG
|
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHUYẾN NÔNG
|
Tại thời điểm 31/12/2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: người
|
Tên tỉnh/Tp. trực thuộc TƯ
|
Tổng số
|
Phân theo giới tính
|
Phân theo dân tộc
|
Phân theo chuyên ngành đào tạo
|
Phân theo trình độ học vấn
|
Phân theo cấp quản lý
|
Nam
|
Nữ
|
Kinh
|
Khác
|
Trồng trọt
|
Chăn nuôi
|
Lâm nghiệp
|
Thuỷ sản
|
Khác
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Khác
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã/ phường
|
Thôn/ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm
|
|
Người lập biểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị
|
|
|
Ký, ghi rõ họ tên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu
|
Biểu 2/KNQG/N
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khuyến nông tỉnh…..
Đơn vị nhận báo cáo: Trung tâm Khuyến nông Quốc gia
Ngày nhận báo cáo: 16/12/2013
|
|
Ban hành theo CV số 1164/KN-KHTH
ngày 29/11/2013 của Trung tâm KNQG
|
|
VỐN ĐẦU TƯ CHO HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG
|
Năm 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: triệu đồng
|
|
Tên tỉnh/Tp. trực thuộc TƯ
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Ngân sách TƯ
|
Ngân sách địa phương
|
Vốn tài trợ, viện trợ
|
|
Tổng số
|
Phân theo nội dung hoạt động:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Trồng trọt
|
Chăn nuôi
|
Khuyến lâm
|
Khuyến ngư
|
Khuyến công
|
Thông tin tuyên truyền
|
Huấn luyện-Đào tạo
|
Chi hoạt động bộ máy
|
H.động khuyến nông-KN
|
Trong nước
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm
|
|
Người lập biểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị
|
|
Ký, ghi rõ họ tên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu
|
|
Biểu 3/KNQG/N
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khuyến nông tỉnh….
|
|
Ban hành theo CV số 1164/KN-KHTH
ngày 29/ 11/2013 của Trung tâm KNQG
|
|
|
Đơn vị nhận báo cáo: Trung tâm Khuyến nông Quốc gia
|
|
|
|
Ngày nhận báo cáo: 16/12/2013
|
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
|
|
Kì báo cáo: Năm 2013
|
|
|
Tên tỉnh/Tp. trực thuộc TƯ
|
Tổng kinh phí thực hiện (triệu đ)
|
Xây dựng mô hình trình diễn
|
Tập huấn chuyên đề
|
Thông tin tuyên truyền
|
Kinh phí thực hiện (triệu đ)
|
Số điểm trình diễn
|
Số hộ tham gia
|
Số lớp tập huấn KT, tham quan, hội nghị, hội thảo
|
Số lượt người tham dự
|
Kinh phí thực hiện (triệu đ)
|
Số lớp
|
Số học viên tham gia
|
Kinh phí thực hiện (triệu đ)
|
Số ấn phẩm, tài liệu được biên soạn, phát hành
|
Số người được hưởng lợi
|
Tổng số
|
Trg.đó: Hộ dân tộc thiểu số
|
Tổng số
|
Trg. đó: Nữ
|
Số người dân tộc thiểu số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm
|
Người lập biểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị
|
|
Ký, ghi rõ họ tên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu
|
Biểu 4/KNQG/N
|
|
|
|
|
|
Đơn vị báo cáo: Trung tâm Khuyến nông tỉnh…..
Đơn vị nhận báo cáo: Trung tâm Khuyến nông Quốc gia
Ngày nhận báo cáo: 16/12/2013
|
|
Ban hành theo CV số 1164/KN-KHTH
ngày 29/11/2013 của Trung tâm KNQG
|
|
|
|
|
|
|
HỆ THỐNG TỔ CHỨC KHUYẾN NÔNG
|
|
Tại thời điểm 31 tháng 12 năm 2013
|
|
Tên tỉnh/Tp. trực thuộc TƯ
|
Cấp quận/huyện
|
Cấp xã/phường
|
Câu lạc bộ KNKN
|
|
Tổng số quận/huyện theo địa giới hành chính
|
Số quận/huyện có trạm KN
|
Phân theo cấp quản lý
|
Tổng số xã/ phường theo địa giới hành chính
|
Số xã/ phường có CB KN-KN
|
Trong đó:
|
Số lượng CLB
|
Số lượng hội viên
|
|
Số trạm trực thuộc TTKN tỉnh
|
Số trạm trực thuộc UBND huyện
|
Số trạm trực thuộc phòng NN huyện
|
Phân theo cấp q.lý
|
Lương/Phụ cấp bình quân của cán bộ KNKN cấp xã
|
|
Số CB do UBND xã quản lý
|
Số CB do trạm KN huyện quản lý
|
Số CB do TTKN tỉnh quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm
|
Người lập biểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị
|
|
Ký, ghi rõ họ tên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |