Kiểm tra 1 Tiết số 2
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa Học 10cb
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10
01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 16. ; / = ~
1. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Be và Mg. B. Sr và Ba. C. Ca và Sr. D. Mg và Ca.
2. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S. B. As. C. P. D. N.
3. Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là R 4d105s1. Vị trí của R trong bảng hệ thống tuàn hoàn là
A. Chu kỳ 4, nhóm IIA. B. Chu kỳ 5, nhóm IIB C. Chu kỳ 5, nhóm IB D. Chu kỳ 5, nhóm IA
4. Phân tử KF có kiểu liên kết gì?(Biết độ âm điện của chúng lần lượt là 0,82 và 3,98) :
A. ion B. cộng hóa trị phân cực C. cộng hóa trị D. cho - nhận
5. Nguyên tố X có Z = 35 thuộc chu kì 4 cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là
A. 4s24p5 B. 4s24p6. C. 4p54s2 D. 4s14p5
6. Biết Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al ( Z = 13). Vậy các ion Na+, Mg2+, Al3+ có cùng
A. Số proton B. Số nơtron C. Số electron D. Tất cả đều đúng
7. Các nguyên tố cho dưới đây theo thứ tự tăng dần độ âm điện từ trái qua phải:
A. Li, Be, C, B, F, O, P B. Li, Be, B, C, P, O, F. C. Be, Li, B, C, P, O, F D. Li, Be, B, P, C, O, F.
8. Một nguyên tố thuộc nhóm VA có tổng số proton , nơtron , electron trong nguyên tử bằng 21. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là :
A. 1s2 2s2 2p5 B. 1s2 2s2 2p6 C. 1s2 2s2 2p3 D. 1s2 2s2 2p4
9. Liên kết phân cực nhất là liên nào trong các phân tử sau?
A. LiCl B. NaCl C. MgCl2 D. KCl
10. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. F, Li, O, Na. B. Li, Na, O, F. C. F, O, Li, Na. D. F, Na, O, Li.
11. Khi cho 0,6 g một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo 0,336 lít khí H2 (đktc) . Kim Loại là:
A. Ca B. Sr C. Mg D. Ba
12. Ion M2+ có cấu hình kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy M thuộc:
A. CK4,IIA B. CK2,IIIA C. CK3,IIA D. CK3,IA
13. Hai nguyên tố X, Y thuộc hai nhóm A liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn. Tổng số proton trong 2 hạt nhân X, Y bằng 23. Nếu X ở nhóm V A thì Y là nguyên tố nào, biết X, Y không phản ứng với nhau ?
A. O (oxi ) B. S (lưu huỳnh) . C. Si (silic) D. C (cacbon)
14. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 9.Phương trình hình thành ion của nguyên tố X là
A. X → X- + 1e B. X + 1e → X- C. X + 1e → X+ D. X - 1e → X-
15. Tính khử của các nguyên tử Na, K, Mg, Al được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. K, Na, Mg, Al B. Al, Mg, Na, K C. Mg, Al, Na, K D. Al, Mg, K, Na.
16. Sắp xếp các bazơ: Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần
A. Al(OH)3 < Ba(OH)2 < Mg(OH)2 B. Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3
C. Mg(OH)2 < Ba(OH)2 < Al(OH)3 D. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ba(OH)2
PHẦN TỰ LUẬN(6 ĐIỂM)
Câu 1:
-
Viết cấu hình electron của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 13,17
-
xác định vị trí của các nguyên tố trên (Có giải thích).
-
Nêu tính chất hóa học cơ bản của từng nguyên tố
Câu 2:
Khi cho 1,2 gam một kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng với 98,86gam dung dịch HCl thì có 0,672 lít khí hidro thoát ra ở đktc.
-
Gọi tên kim loại đó?
-
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng.
Câu 3: Viết công thức electron và công thức cấu tạo của PCl3, H2CO3
Kiểm tra 1 Tiết số 2
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa Học 10cb
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10
01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 16. ; / = ~
1. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.
2. Phân tử KF có kiểu liên kết gì?(Biết độ âm điện của chúng lần lượt là 0,82 và 3,98) :
A. cho - nhận B. cộng hóa trị C. ion D. cộng hóa trị phân cực
3. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. Li, Na, O, F. B. F, Na, O, Li. C. F, Li, O, Na. D. F, O, Li, Na.
4. Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là R 4d105s1. Vị trí của R trong bảng hệ thống tuàn hoàn là
A. Chu kỳ 4, nhóm IIA. B. Chu kỳ 5, nhóm IIB C. Chu kỳ 5, nhóm IA D. Chu kỳ 5, nhóm IB
5. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. P. B. N. C. S. D. As.
6. Nguyên tố X có Z = 35 thuộc chu kì 4 cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là
A. 4s24p6. B. 4s24p5 C. 4s14p5 D. 4p54s2
7. Biết Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al ( Z = 13). Vậy các ion Na+, Mg2+, Al3+ có cùng
A. Số proton B. Tất cả đều đúng C. Số electron D. Số nơtron
8. Một nguyên tố thuộc nhóm VA có tổng số proton , nơtron , electron trong nguyên tử bằng 21. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là :
A. 1s2 2s2 2p4 B. 1s2 2s2 2p6 C. 1s2 2s2 2p5 D. 1s2 2s2 2p3
9. Liên kết phân cực nhất là liên nào trong các phân tử sau?
A. LiCl B. KCl C. NaCl D. MgCl2
10. Hai nguyên tố X, Y thuộc hai nhóm A liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn. Tổng số proton trong 2 hạt nhân X, Y bằng 23. Nếu X ở nhóm V A thì Y là nguyên tố nào, biết X, Y không phản ứng với nhau ?
A. S (lưu huỳnh) . B. O (oxi ) C. Si (silic) D. C (cacbon)
11. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 9.Phương trình hình thành ion của nguyên tố X là
A. X + 1e → X+ B. X → X- + 1e C. X + 1e → X- D. X - 1e → X-
12. Tính khử của các nguyên tử Na, K, Mg, Al được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. Al, Mg, K, Na. B. Mg, Al, Na, K C. K, Na, Mg, Al D. Al, Mg, Na, K
13. Các nguyên tố cho dưới đây theo thứ tự tăng dần độ âm điện từ trái qua phải:
A. Li, Be, B, P, C, O, F. B. Li, Be, C, B, F, O, P
C. Li, Be, B, C, P, O, F. D. Be, Li, B, C, P, O, F
14. Sắp xếp các bazơ: Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần
A. Al(OH)3 < Ba(OH)2 < Mg(OH)2 B. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ba(OH)2
C. Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3 D. Mg(OH)2 < Ba(OH)2 < Al(OH)3
15. Khi cho 0,6 g một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo 0,336 lít khí H2 (đktc) . Kim Loại là:
A. Ca B. Mg C. Ba D. Sr
16. Ion M2+ có cấu hình kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy M thuộc:
A. CK4,IIA B. CK3,IIA C. CK3,IA D. CK2,IIIA
PHẦN TỰ LUẬN(6ĐIỂM)
Câu 1:
-
Viết cấu hình electron của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 11, 16.
-
Xác định vị trí của các nguyên tố trên.(có giải thích)
-
Nêu tính chất hóa học cơ bản của từng nguyên tố
Câu 2:
Khi cho 4,11 gam một kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm IIA tác dụng với 95,95gam nước thì có 0,672 lít khí hidro thoát ra ở đktc và dung dịch A
-
Gọi tên kim loại đó?
-
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A thu được sau phản ứng.
Câu 3: Viết công thức electron và công thức cấu tạo của H2S, C2H4
Kiểm tra 1 Tiết số 2
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa Học 10cb
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10
01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 16. ; / = ~
1. Hai nguyên tố X, Y thuộc hai nhóm A liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn. Tổng số proton trong 2 hạt nhân X, Y bằng 23. Nếu X ở nhóm V A thì Y là nguyên tố nào, biết X, Y không phản ứng với nhau ?
A. S (lưu huỳnh) . B. O (oxi ) C. Si (silic) D. C (cacbon)
2. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Mg và Ca. B. Sr và Ba. C. Be và Mg. D. Ca và Sr.
3. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. F, O, Li, Na. B. Li, Na, O, F. C. F, Li, O, Na. D. F, Na, O, Li.
4. Liên kết phân cực nhất là liên nào trong các phân tử sau?
A. NaCl B. LiCl C. KCl D. MgCl2
5. Tính khử của các nguyên tử Na, K, Mg, Al được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. Mg, Al, Na, K B. K, Na, Mg, Al C. Al, Mg, K, Na. D. Al, Mg, Na, K
6. Biết Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al ( Z = 13). Vậy các ion Na+, Mg2+, Al3+ có cùng
A. Tất cả đều đúng B. Số nơtron C. Số electron D. Số proton
7. Khi cho 0,6 g một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo 0,336 lít khí H2 (đktc) . Kim Loại là:
A. Sr B. Ca C. Ba D. Mg
8. Phân tử KF có kiểu liên kết gì?(Biết độ âm điện của chúng lần lượt là 0,82 và 3,98) :
A. cộng hóa trị B. ion C. cho - nhận D. cộng hóa trị phân cực
9. Ion M2+ có cấu hình kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy M thuộc:
A. CK3,IA B. CK3,IIA C. CK2,IIIA D. CK4,IIA
10. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S. B. N. C. P. D. As.
11. Sắp xếp các bazơ: Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần
A. Mg(OH)2 < Ba(OH)2 < Al(OH)3 B. Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3
C. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ba(OH)2 D. Al(OH)3 < Ba(OH)2 < Mg(OH)2
12. Các nguyên tố cho dưới đây theo thứ tự tăng dần độ âm điện từ trái qua phải:
A. Li, Be, B, C, P, O, F. B. Be, Li, B, C, P, O, F
C. Li, Be, C, B, F, O, P D. Li, Be, B, P, C, O, F.
13. Nguyên tố X có Z = 35 thuộc chu kì 4 cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là
A. 4p54s2 B. 4s14p5 C. 4s24p5 D. 4s24p6.
14. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 9.Phương trình hình thành ion của nguyên tố X là
A. X + 1e → X+ B. X + 1e → X- C. X → X- + 1e D. X - 1e → X-
15. Một nguyên tố thuộc nhóm VA có tổng số proton , nơtron , electron trong nguyên tử bằng 21. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là :
A. 1s2 2s2 2p5 B. 1s2 2s2 2p4 C. 1s2 2s2 2p6 D. 1s2 2s2 2p3
16. Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là R 4d105s1. Vị trí của R trong bảng hệ thống tuàn hoàn là
A. Chu kỳ 5, nhóm IIB B. Chu kỳ 4, nhóm IIA. C. Chu kỳ 5, nhóm IA D. Chu kỳ 5, nhóm IB
PHẦN TỰ LUẬN(6 ĐIỂM)
Câu 1:
-
Viết cấu hình electron của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 13,17
-
xác định vị trí của các nguyên tố trên (Có giải thích).
-
Nêu tính chất hóa học cơ bản của từng nguyên tố
Câu 2:
Khi cho 1,2 gam một kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II tác dụng với 98,86gam dung dịch HCl thì có 0,672 lít khí hidro thoát ra ở đktc.
-
Gọi tên kim loại đó?
-
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng.
Câu 3: Viết công thức electron và công thức cấu tạo của PCl3, H2CO3
Kiểm tra 1 Tiết số 2
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa Học 10cb
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10
01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~ 16. ; / = ~
1. Nguyên tố X có Z = 35 thuộc chu kì 4 cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là
A. 4s24p5 B. 4s14p5 C. 4s24p6. D. 4p54s2
2. Các nguyên tố cho dưới đây theo thứ tự tăng dần độ âm điện từ trái qua phải:
A. Li, Be, B, P, C, O, F. B. Be, Li, B, C, P, O, F
C. Li, Be, C, B, F, O, P D. Li, Be, B, C, P, O, F.
3. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S. B. N. C. P. D. As.
4. Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là R 4d105s1. Vị trí của R trong bảng hệ thống tuàn hoàn là
A. Chu kỳ 5, nhóm IA B. Chu kỳ 5, nhóm IB C. Chu kỳ 5, nhóm IIB D. Chu kỳ 4, nhóm IIA.
5. Một nguyên tố thuộc nhóm VA có tổng số proton , nơtron , electron trong nguyên tử bằng 21. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là :
A. 1s2 2s2 2p5 B. 1s2 2s2 2p3 C. 1s2 2s2 2p6 D. 1s2 2s2 2p4
6. Phân tử KF có kiểu liên kết gì?(Biết độ âm điện của chúng lần lượt là 0,82 và 3,98) :
A. cộng hóa trị B. ion C. cho - nhận D. cộng hóa trị phân cực
7. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Sr và Ba. B. Be và Mg. C. Mg và Ca. D. Ca và Sr.
8. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 9.Phương trình hình thành ion của nguyên tố X là
A. X + 1e → X+ B. X - 1e → X- C. X → X- + 1e D. X + 1e → X-
9. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. Li, Na, O, F. B. F, Na, O, Li. C. F, O, Li, Na. D. F, Li, O, Na.
10. Tính khử của các nguyên tử Na, K, Mg, Al được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. Al, Mg, Na, K B. Al, Mg, K, Na. C. Mg, Al, Na, K D. K, Na, Mg, Al
11. Khi cho 0,6 g một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo 0,336 lít khí H2 (đktc) . Kim Loại là:
A. Ca B. Sr C. Ba D. Mg
12. Biết Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al ( Z = 13). Vậy các ion Na+, Mg2+, Al3+ có cùng
A. Số electron B. Tất cả đều đúng C. Số nơtron D. Số proton
13. Liên kết phân cực nhất là liên nào trong các phân tử sau?
A. NaCl B. MgCl2 C. KCl D. LiCl
14. Sắp xếp các bazơ: Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần
A. Al(OH)3 < Ba(OH)2 < Mg(OH)2 B. Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3
C. Mg(OH)2 < Ba(OH)2 < Al(OH)3 D. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ba(OH)2
15. Ion M2+ có cấu hình kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy M thuộc:
A. CK3,IIA B. CK2,IIIA C. CK3,IA D. CK4,IIA
16. Hai nguyên tố X, Y thuộc hai nhóm A liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn. Tổng số proton trong 2 hạt nhân X, Y bằng 23. Nếu X ở nhóm V A thì Y là nguyên tố nào, biết X, Y không phản ứng với nhau ?
A. Si (silic) B. O (oxi ) C. S (lưu huỳnh) . D. C (cacbon)
PHẦN TỰ LUẬN(6ĐIỂM)
Câu 1:
-
Viết cấu hình electron của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 11, 16.
-
Xác định vị trí của các nguyên tố trên.(có giải thích)
-
Nêu tính chất hóa học cơ bản của từng nguyên tố
Câu 2:
Khi cho 4,11 gam một kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm IIA tác dụng với 95,95gam nước thì có 0,672 lít khí hidro thoát ra ở đktc và dung dịch A
-
Gọi tên kim loại đó?
-
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A thu được sau phản ứng.
Câu 3: Viết công thức electron và công thức cấu tạo của H2S, C2H4
Kiểm tra 1 Tiết số 2
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa Học 10cb
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10
Đáp án mã đề: 137Cau cho 1,67
01. - - - ~ 05. ; - - - 09. - - - ~ 13. - / - -
02. - - - ~ 06. - - = - 10. - - = - 14. - / - -
03. - - = - 07. - / - - 11. ; - - - 15. - / - -
04. ; - - - 08. - - = - 12. ; - - - 16. - - - ~
Đáp án mã đề: 171cau 2. Phan tử KF
01. ; - - - 05. - / - - 09. - / - - 13. - - = -
02. - - = - 06. - / - - 10. ; - - - 14. - / - -
03. - - - ~ 07. - - = - 11. - - = - 15. ; - - -
04. - - - ~ 08. - - - ~ 12. - - - ~ 16. ; - - -
Đáp án mã đề: 205 Caau1 Cho 2 nguyen tử X,Y
01. ; - - - 05. - - - ~ 09. - - - ~ 13. - - = -
02. ; - - - 06. - - = - 10. - / - - 14. - / - -
03. ; - - - 07. - / - - 11. - - = - 15. - - - ~
04. - - = - 08. - / - - 12. ; - - - 16. - - - ~
Đáp án mã đề: 239 Câu 1: cho nguyên tử X có Z=35
01. ; - - - 05. - / - - 09. - - = - 13. - - = -
02. - - - ~ 06. - / - - 10. ; - - - 14. - - - ~
03. - / - - 07. - - = - 11. ; - - - 15. - - - ~
04. - / - - 08. - - - ~ 12. ; - - - 16. - - = -
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |