001. Kỹ thuật vi xử lý và máy vi tínhĐỗ Xuân Thụ; Hồ Khánh Lâm . - H.: Giáo dục, 2000 . - 252tr.; 27cm
Nội dung: Chương 1: Giới thiệu về bộ vi xử lý--Chương 2: Cấu trúc của các bộ vi xử lý--Chương 3: Kiến trúc phân cấp của bộ nhớ--Chương 4: Họ vi xử lý intel X86--Chương 5: Họ vi xử lý Motorola MC680X0--Chương 6: Các bộ vi xử lý có kiến trúc ống và risc--Chương 7: Bộ nhớ(Memory)--Chương 8: Thiết bị nhớ ngoài--Chương 9: Máy vi tính
- Số phân loại: 005 K600TH504
- Đăng ký cá biệt: D111001636; M111005450-51
002. Vi xử lýLê Hải Sâm . - H.: Lao động - xã hội, 2001 . - 158tr.; 27cm
Nội dung: Bài 1: Số âm nhị phân--Bài 2: Các mode trỏ địa chỉ--Bài 3: Sử dụng nhãn--Bài 4: Chương trình với các vòng lặp--bài 5: Chương trình với các vòng lặp (tiếp theo)--Bài 6: Các lệnh logic và kiểm tra--bài 7: Chương trình với các lệnh vào/ ra--Bài 8: Ngăn xếp và chương trình con--bài 9: Hoạt động ngắt trong vi xử lý z80--Bài 10: Lập chương trình ứng dụng--Bài 11: Chương trình làm việc với vòng lặp--Bài 12: Các lệnh logic và kiểm tra
- Số phân loại: 005 V300X550
- Đăng ký cá biệt: D111001633; M111005445
003. Bộ vi xử lý thiết kế bằng máy tính các hệ thống kỹ thuật sốTập 4Nguyễn Minh Đức . - TP. Hồ Chí Minh.: Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2004 . - 193tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Các thiết bị logic có thể lập trình--Chương 2: Các vấn dề căn bản của bộ vi xử lý--Chương 3: Thiết kế với sự trợ giúp của máy tính của các hệ thống kỹ thuật số
- Số phân loại: 005 B450V300
- Đăng ký cá biệt: D111001646; M111005512-20
004. Kỹ thuật vi xử lýKiều Xuân Thực . - H.: Lao động xã hội, 2004 . - 114tr.; 27cm
Nội dung: Chương 1: Thông tin và biểu diễn thông tin trong máy tính--Chương 2: Giới thiệu về máy tính và bộ vi xử lý--Chương 3: Bộ vi xử lý Z80 của Zilog--Chương 4: Lập trình Assembly cho Z80--Chương 5: Board I/O AB-10MKII
- Số phân loại: 005 K600TH504
- Đăng ký cá biệt: D111001635
005.1
005. Cấu trúc dữ liệu với JavaĐoàn Thiện Ngân;.. . - Hà Nội: Lao động Xã hội, 2002 . - 540tr.; 24cm
Nội dung: Chương 1: Tổng quan về Java--Chương 2: Tổng quan về mảng--Chương 3: Java nâng cao--Chương 4: Phép đệ quy--Chương 5: Collections--Chương 6: Ngăn xếp--Chương 7: Hàng đợi--Chương 8: Danh sách--Chương 9: Cây--Chương 10: Cây nhị phân--Chương 11: Cây tìm kiếm--Chương 12: Heaps và các hàng đợi ưu tiên--Chương 13: Sắp xếp thứ tự--Chương 14: Tables--Chương 15: Tập hợp--Chương 16: Đồ thị.
- Số phân loại: 005.1 C125TR506
- Đăng ký cá biệt: D212001603; M212005543-44
006. Java lập trình mạngNguyễn Phương Lan; Hoàng Đức Hải . - Hà Nội: Giáo Dục, 2001 . - 638tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Java ngôn ngữ lập trình mạng--Chương 2: RMI và kỹ thuật lập trình phân tán đối tượng trong Java--Chương 3: Corba--Chương 4: Java Servlet và lập trình web--Chương 5: Servlet và các tính năng nâng cao--Chương 6: JSP--Chương 7: Java mail--Chương 8: XML--Chương 9: Enterprise Java Bean.
- Số phân loại: 005.1 J111L123
- Đăng ký cá biệt: D212001604; M212005545-46
007. Lập trình Java nâng caoĐoàn Văn Ban . - Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2006 . - 388tr.; 27cm
Nội dung: Chương 1: Lập trình đa luồng--Chương 2: Lập trình RMI và phân tán đối tượng--Chương 3: Lập trình mạng--Chương 4: Lập trình với Swing nâng cao--Chương 5: Java Bean--Chương 6: Phát triển các dịch vụ Servlet và JSP--Chương 7: Vấn đề bảo mật và an ninh thông tin--Chương 8: Lập trình theo chuẩn quốc tế và bản địa hóa phần mềm.
- Số phân loại: 005.1 L123TR312
- Đăng ký cá biệt: M112004375; D212001605; M212005547-51
008. Java lập trình mạngNguyễn Phương Lan; Hoàng Đức Hải . - Hà Nội: Lao động Xã hội, 2005 . - 278tr.; 29cm
Nội dung: Chương 1: Java ngôn ngữ lập trình mạng--Chương 2: RMI và kỹ thuật lập trình phân tán đối tượng trong Java--Chương 3: Corba--Chương 4: Java Servlet và lập trình web--Chương 5: Servlet và các tính năng nâng cao--Chương 6: JSP--Chương 7: Java mail--Chương 8: XML--Chương 9: Enterprise Java Bean.
- Số phân loại: 005.1 J111L123
- Đăng ký cá biệt: D212001610; M212005567-69
009. JavaTập 1Phương Lan; Hoàng Đức Hải . - Hà Nội: Lao động Xã hội, 2008 . - 270tr.; 29cm
Nội dung: Chương 1: Nếm thử café Java--Chương 2: Giới thiệu và cài đặt Java JDK--Chương 3: Ngôn ngữ lập trình Java--Chương 4: Xây dựng Java Applet--Chương 5: Lập trình giao diện--Chương 6: Đối tượng đồ họa--Chương 7: Xử lý ảnh--Chương 8: Xử lý luồng và tập tin--Chương 9: JavaBeans--Chương 10: Lập trình với JFC--Chương 11: Đồ họa với Java 2D--Chương 12: Các công cụ cơ bản.
- Số phân loại: 005.1 J111
- Đăng ký cá biệt: M112004399; D212001611; M212005570-72
010. Cải tiến trang web thông qua công nghệ JavaScriptVN-Guide . - Hà Nội: Thống Kê, 2004 . - 435tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Giới thiệu những thẻ cơ bản--Chương 2: Website và siêu liên kết--Chương 3: Bảng và hình ảnh--Chương 4: Mẫu biểu và khung--Chương 5: Giới thiệu JavaScript--Chương 6: Biến, kiểu dữ liệu và toán tử--Chương 7: Câu lệnh JavaScript--Chương 8: Đối tượng--Chương 9: Xử lý biến cố--Chương 10: Giới thiệu DHTML--Chương 11: TRang Style--Chương 12: Xử lý biến cố--Chương 13: Lớp--Chương 14: Nội dung động--Chương 15: Xác định vị trí động--Chương 16: Hiệu ứng đặc biệt--Chương 17: Liên kết dữ liệu.
- Số phân loại: 005.1 C103T305
- Đăng ký cá biệt: D212001606; M212005552-55
011. Oracle 9i và thủ tục lưu trữ JavaCao Thanh Phú; Phạm Hồng Tài . - Hà Nội: Thống Kê, 2002 . - 126tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Giới thiệu--Chương 2: Nạp các lớp Java--Chương 3: Xuất bản các lớp Java--Chương 4: Gọi thủ tục lưu trữ--Chương 5: Xây dựng ứng dụng mẫu.
- Số phân loại: 005.1 O-4349300
- Đăng ký cá biệt: D212001601; M212005538
012. Java những bài thực hành cơ bảnVN-Guide . - Hà Nội: Thống Kê, 2000 . - 708tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Cơ bản về máy tính và lập trình máy tính--Chương 2: Tổng quan về lập trình Java--Chương 3: Cơ bản Java--Chương 4: Chọn câu lệnh điều khiển--Chương 5: Câu lệnh điều khiển vòng lặp--Chương 6: Sử dụng lớp trong hệ thống Java--Chương 7: Viết lớp theo ý riêng--Chương 8: Mảng.
- Số phân loại: 005.1 J111NH556
- Đăng ký cá biệt: M212005537
013. Hướng dẫn lập trình và tham khảo toàn diện JavaScriptTập 1Nguyễn Viết Linh; Đậu Quang Tuấn . - Hà Nội: Thanh Niên, 2002 . - 884tr.; 21cm
Nội dung: Phần 1: Hướng dẫn lập trình JavaSript--Phần 2: Tham khảo Javascript.
- Số phân loại: 005.1 H561D121
- Đăng ký cá biệt: M212005535
014. Vi điều khiển cấu trúc - lập trình và ứng dụngKiều Xuân Thực, Vũ Thị Thu Hương, Vũ Trung Kiên . - Tái bản lần thứ 2 . - H.: Giáo dục Việt Nam, 2010 . - 199tr.; 24cm
Nội dung: Chương 1: Giới thiệu chung--Chương 2: Vi điều khiển 8051--Chương 3: Thiết kế ứng dụng với họ vi điều khiển 8051.
- Số phân loại: 005.1 V300Đ309
- Đăng ký cá biệt: D111000711-1000712; M111001187-89
015. Bảo mật lập trình mạng trong Java 2Phạm Thế Bảo; Hoàng Đức Hải; Phương Lan . - Hà Nội: Thống Kê, 2005 . - 684tr.; 24cm
Nội dung: Chương 1: Tổng quan về Java và bảo mật--Chương 2: Xâm nhập và ngăn chặn--Chương 3: Mô hình Java Security mới--Chương 4: Máy ảo Java--Chương 5: Các file class trong Java 2--Chương 6: Nạp lớp và xác minh các file class--Chương 7: Trình bảo mật của Java 2--Chương 8: File cấu hình bảo mật trong Java 2 SDK--Chương 9: Các công cụ bảo mật trong Java 2 SDK--Chương 10: Các hàm API trong Java 2--Chương 11: Java Plug-in--Chương 12: Java thoát khỏi giới hạn của chính nó.
- Số phân loại: 005.1 B108M124
- Đăng ký cá biệt: D212001599; M212005533-34
016. JavaTập 2Phương Lan; Hoàng Đức Hải . - Hà Nội: Thống Kê, 2004 . - 330tr.; 29cm
Nội dung: Chương 1: Lập trình mạng với Java--Chương 2: RMI và kỹ thuật lập trình phân tán đối tượng trong Java--Chương 3: Corba--Chương 4: JSP--Chương 5: Servlet--Chương 6: HTML Form--Chương 7: Xử lý biến Session--Chương 8: JDBC--Chương 9: Shopping Cart - Session và Cookies.
- Số phân loại: 005.1 J111
- Đăng ký cá biệt: M112004403; D212001598; M212005529-32
017. Hướng dẫn thiết kế trang web tương tác bằng JavaScriptNguyễn Trường Sinh;.. . - Hà Nội: Giáo Dục, 2001 . - 454tr.; 24cm
Nội dung: Chương 1: Chào mừng bạn đến với JavaScript--Chương 2: Sử dụng các biến và các hàm xây dựng sẵn để cập nhật các trang web một cách tự động--Chương 3: Hãy cung cấp những gì mà trình duyệt cần--Chương 4: Rollover: thủ thuật JavaSript được ưa thích--Chương 5: Mở và thao tác cửa sổ--Chương 6: Viết các hàm Javasript của riêng bạn--Chương 7: Cung cấp và nhận thông tin với các biểu mẫu--Chương 8: Lưu giữ thông tin với mảng và các vòng lặp--Chương 9: Định thời gian cho các sự kiện.
- Số phân loại: 005.1 H561D121
- Đăng ký cá biệt: D212001602; M212005539-42
018. JavaTập 2Phương Lan; Hoàng Đức Hải . - Hà Nội: Lao động Xã hội, 2008 . - 330tr.; 29cm
Nội dung: Chương 1: Lập trình mạng với Java--Chương 2: RMI và kỹ thuật lập trình phân tán đối tượng trong Java--Chương 3: Corba--Chương 4: JSP--Chương 5: Servlet--Chương 6: HTML Form--Chương 7: Xử lý biến Session--Chương 8: JDBC--Chương 9: Shopping Cart - Session và Cookies.
- Số phân loại: 005.1 J111
- Đăng ký cá biệt: D212001597; M212005525-28
019. Java Software Solutions: Foundations of program designJohn Lewis; William Loftus . - Boston: Addison, 2003 . - 568cm.; 29cm
Nội dung:
- Số phân loại: 005.1 J111S427
- Đăng ký cá biệt: D212001612
020. Phân tích và thiết kế hệ thống điện toán trong quản lýHồ Văn Khôi . - Tp.HCM: Nxb.Tp.Hồ Chí Minh, 1991 . - 275tr.; 27cm
Nội dung: Chương 1: Phân tích hệ thống--Chương 2: Đặc điểm của công tác điện toán trong quản lý--Chương 3: Kiến thức trong quản lý--Chương 4: Các cấu trúc chương trình căn bản--Chương 5: Sơ đồ tổ chức hệ thống điện toán trong xí nghiệp--Chương 6: Phân hệ quản lý vật tư.
- Số phân loại: 005.1 PH121T302
- Đăng ký cá biệt: D212001596
021. Lập trình WindowsLê Hữu Đạt; Hoàng Đức Hải . - Hà Nội: Lao động Xã hội, 2007 . - 558tr.; 27cm
Nội dung: Chương 1: Mở đầu--Chương 2: Unicode--Chương 3: Windows và các thông điệp--Chương 4: Thực hành về xuất chữ--Chương 5: Cơ bản về GDI--Chương 6: Bàn phím--Chương 7: Chuột--Chương 8: Bộ định thời--Chương 9: Các control cửa sổ con--Chương 10: Trình đơn và tài nguyên--Chương 11: Hộp thoại.
- Số phân loại: 005.1 L123TR312
- Đăng ký cá biệt: M112004407; D212001618; M212005589-91
022. Cài đặt phần mềmVN-Guide . - Hà Nội: Thống Kê, 2007 . - 130tr.; 21cm
Nội dung: Bài 1: Thao tác chuẩn bị--Bài 2: Thực hiện cài đặt--Bài 3: Cài đặt chương trình tải xuống từ Internet--Bài 4: Nâng cấp phần mềm--Bài 5: Plug-in và trình điều khiển--Bài 6: Xóa bỏ phần mềm.
- Số phân loại: 005.1 C103Đ118
- Đăng ký cá biệt: M212007177
023. Vi điều khiểnCấu trúc - Lập trình và ứng dụngKiều Xuân Thực; Vũ Thị Thu Hương; Vũ Trung Kiên . - Tái bản lần thứ 1 . - H.: Giáo dục Việt Nam, 2009 . - 199tr.; 24cm
Nội dung: Chương 1: Giới thiệu chung--Chương 2: Vi điều khiển 8051--Chương 3: Thiết kế ứng dụng với họ vi điều khiển 8051
- Số phân loại: 005.1 V300Đ309
- Đăng ký cá biệt: D111001653; M111005552-58,709
024. Sổ tay thiết kế tài liệu trên Microsoft WordVN-Guide . - Hà Nội: Thống Kê, 2007 . - 122tr.; 20cm
Nội dung: Bài 1: Khái quát về Microsoft Word--Bài 2: Làm việc với phông chữ--Bài 3: Áp dụng style cho đoạn văn bản--Bài 4: Danh sách và cột--Bài 5: Ứng dụng tổ hợp style.
- Số phân loại: 005.1 S450T112
- Đăng ký cá biệt: M212007173
025. Các hàm thông dụng và in ấn trong ExcelHồ Tấn Mẫn; Lê Hoàng Lân . - Hà Nội: Thống Kê, 2002 . - 133tr.; 21cm
Nội dung:
- Số phân loại: 005.1 C101H104
- Đăng ký cá biệt: M112004460; D212001918; M212006234-36
026. Mã hóa thông tin với JavaJava căn bảnTập 1Bùi Doãn Khanh; Nguyễn Đình Thúc . - Hà Nội: Lao động Xã hội, 2005 . - 156tr.; 24cm
Nội dung: Chương 1: Giới thiệu về Java--Chương 2: Lớp--Chương 3: Luồng và tệp--Chương 4: Sơ lược về luồng và cơ sở dữ liệu--Chương 5: Các phương thức đọc và ghi--Chương 6: Các phương thức về số nguyên kiểu int hoặc kiểu long--Chương 7: Các phương thức về số nguyên lớn của lớp BigInteger--Chương 8: Những luồng xuất nhập Java thông dụng.
- Số phân loại: 005.1 M100H401
- Đăng ký cá biệt: D212001607; M212005556-59
027. Kỹ năng lập trìnhLê Hoài Bắc; Nguyễn Thanh Nghị . - Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005 . - 388tr.; 24cm
Nội dung: Chương 1: Phong cách lập trình--Chương 2: Cấu trúc dữ liệu và giải thuật--Chương 3: Thiết kế và cài đặt--Chương 4: Giao tiếp--Chương 5: Gỡ rối--Chương 6: Kiểm chứng--Chương 7: Tốc độ thực thi--Chương 8: Tính khả chuyển--Chương 9: Ký hiệu.
- Số phân loại: 005.1 K600N116
- Đăng ký cá biệt: M112004452; D212001584; M212004892-900,8470
028. Tư duy trong JavaTập 1Ngô Trung Việt . - Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2001 . - 307tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Giới thiệu về sự vật--Chương 2: Mọi thứ đều là sự vật--Chương 3: Điều khiển luồng chương trình--Chương 4: Khởi đầu và dọn dẹp--Chương 5: Che giấu cài đặt--Chương 6: Dùng lại lớp--Chương 7: Đa hình thái--Chương 8: Giao diện và lớp trong--Chương 9: Ôm giữ sự vật của bạn--Chương 10: Giải quyết lỗi bằng ngoại lệ--Chương 11: Hệ thống vào/ra của Java--Chương 12: Định kiểu khi chạy--Chương 13: Tạo ra Windows và tiểu dụng--Chương 14: Đa mạch--Chương 15: Tính toán phân bố.
- Số phân loại: 005.1 T550D523
- Đăng ký cá biệt: D212001608; M212005560-63
029. Lập trình C trong kỹ thuật điện tửW. Buchanan; Ngô Diên Tập; Phạm Huy Quỳnh . - In lần thứ 2, có chũă . - H.: Khoa học và Kỹ thuật, 1999 . - 414tr.; 24cm
Nội dung: Chương 1: Mở đầu--Chương 2: Nhập vào và xuất ra--Chương 3: Các lệnh lựa chọn--Chương 4: Lệnh lặp--Chương 5: Các hàm--Chương 6: Con trỏ--Chương 7: Mảng--Chương 8: Xâu--Chương 9: Các cấu trúc--Chương 10: Nhập/ Xuất tệp--Chương 11: Lập trình hệ thống--Chương 12: Các đề án
- Số phân loại: 005.1 L123TR312
- Đăng ký cá biệt: D111001703
030. Lập trình C trong kỹ thuật điện tửW. Buchanan; Ngô Diên Tập; Phạm Huy Quỳnh . - In lần thứ 2, có chũă . - H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2000 . - 414tr.; 24cm
Nội dung: Chương 1: Mở đầu--Chương 2: Nhập vào và xuất ra--Chương 3: Các lệnh lựa chọn--Chương 4: Lệnh lặp--Chương 5: Các hàm--Chương 6: Con trỏ--Chương 7: Mảng--Chương 8: Xâu--Chương 9: Các cấu trúc--Chương 10: Nhập/ Xuất tệp--Chương 11: Lập trình hệ thống--Chương 12: Các đề án
- Số phân loại: 005.1 L123TR312
- Đăng ký cá biệt: M111005800-04
031. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word version 5.0Nguyễn Xuân Dũng . - Tp.HCM: SAMIS, 1991 . - 202tr.; 27cm
Nội dung: Chương 1: Khởi động microsoft word--Chương 2: Điều chỉnh văn bản--Chương 3: Định dạng văn bản--Chương 4: Định dạng đoạn văn bản--Chương 5: Định dạng trang văn bản.
- Số phân loại: 005.1 PH121M253
- Đăng ký cá biệt: D212001651
032. Hướng dẫn sử dụng Word 6.0 for WindowsEric Stone . - Hà Nội Thống Kê, 1995 . - 112tr.; 28cm
Nội dung: Chương 1: Soạn thảo văn bản--Chương 2: Dos và Windows--Chương 3: Word for Wibdows--Chương 4: Nhập văn bản--Chương 5: In ấn--Chương 6: Vào và thoát khỏi tư liệu--Chương 7: Sửa chữa văn bản--Chương 8: Di chuyển và sao chép--Chương 9: Kiểm soát chính tả.
- Số phân loại: 005.1 H561D121
- Đăng ký cá biệt: M212005912
033. Sử dụng Word 2002 theo lệnhHoàng Đặng . - Tp.HCM: Trẻ, 2002 . - 173tr.; 21cm
Nội dung: Bài 1: Môi trường Word 2002--Bài 2: Sử dụng các lệnh menu--Bài 3: Thực hành.
- Số phân loại: 005.1 S550D513
- Đăng ký cá biệt: M212005913
034. Cùng nhau học MS-WordTập 3Nguyễn Hạnh; Nguyễn Duy Linh . - Tp.HCM: Trẻ, 2003 . - 112tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Làm quen với MS-Word 97--Chương 2: Định dạng văn bản--Chương 3: Trang trí văn bản--Chương 4: Xử lý bảng biểu--Chương 5: Những chức năng khác.
- Số phân loại: 005.1 C513NH111
- Đăng ký cá biệt: M212005914
035. Hướng dẫn sử dụng Word 6 for WindowsBùi Văn Thanh; Nguyễn Tiến . - Hà Nội: Giáo Dục, 1994 . - 277tr.; 21cm
Nội dung: Phần 1: Những tính năng mới của Word 6.0 for windows--Phần 2: Tham khảo các lệnh.
- Số phân loại: 005.1 H561D121
- Đăng ký cá biệt: M212005656
036. Kỹ thuật lập trình trên môi trường Windows NTLập trình đồng hànhTập 1Nguyễn Tiến Huy; Trần Đan Thư; Trần Hạnh Nhi . - Hà Nội: Giáo Dục, 1998 . - 177tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Tiến trình và tiểu trình--Chương 2: Đồng bộ hóa--Chương 3: Trao đổi thông tin giữa các tiến trình--Chương 4: Kiến trúc bộ nhớ của HĐH Win32--Chương 5: Sử dụng bộ nhớ ảo--Chương 6: Kỹ thuật ánh xạ địa chỉ trực tiếp vào tập tin.
- Số phân loại: 005.1 K600TH504
- Đăng ký cá biệt: M212005650
037. Microsoft Word 6.0 hướng dẫn chi tiết và các kỹ xảo đặc biệtNguyễn Quang Tấn . - Đồng Nai: Đồng Nai, 1994 . - 219tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Cài đặt Microsoft Word--Chương 2: Các khái niệm cơ bản--Chương 3: Menu lệnh của Microsoft Word--Chương 4: Tạo một tài liệu mới--Chương 5: Lưu giữ tài liệu--Chương 6: Sử dụng các tập templates.
- Số phân loại: 005.1 M302W434
- Đăng ký cá biệt: M212005918
038. Lập Trình HàmPhan Huy Khánh . - H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005 . - 220tr.; 27cm
Nội dung: Chương 1: Nguyên lý lập trình hàm--Chương 2: Ngôn ngữ Scheme--Chương 3: Kiểu dữ liệu phức hợp--Chương 4: Kỹ thuật xử lý hàm--Chương 5: Cấu trúc dư liệu--Chương 6: Môi trường và cấp phát bộ nhớ
- Số phân loại: 005.1 L123TR312
- Đăng ký cá biệt: D112000138; M112003295-2003297; D212000883; M212002425-26
039. Tự học nhanh Word 97 bằng hình ảnhJeffry Byrne . - Tp.HCM: Trẻ, 1998 . - 239tr.; 21cm
Nội dung: Phần 1: Làm quen với màn hình của Word 97--Phần 2: Nhập và hiệu chỉnh dữ liệu--Phần 3: Quản lý các tập tin trong Word 97--Phần 4: Định dạng trang tài liệu--Phần 5: Các kỹ thuật hiệu chỉnh khác--Phần 6: Các kỹ thuật định dạng khác--Phần 7: Các kỹ thuật nâng cao.
- Số phân loại: 005.1 T550H419
- Đăng ký cá biệt: M212007210
040. Tự học nhanh Excel 97 bằng hình ảnhElaine Marmel . - Tp.HCM: Trẻ, 1998 . - 254tr.; 21cm
Nội dung: Phần 1: Những điều căn bản cần biết--Phần 2: Nhập và hiệu chỉnh dữ liệu--Phần 3: Ứng dụng toán học dễ dàng hơn--Phần 4: Quản lý các Workbook--Phần 5: Định dạng bảng tính--Phần 6: In bảng tính--Phần 7: Làm việc với các biểu đồ--Phần 8: Thông tin liên lạc với nhau.
- Số phân loại: 005.1 T550H419
- Đăng ký cá biệt: M212007209
041. Lập trình trong Windows 2000Trần Văn Tư; Nguyễn Ngọc Tuấn . - Hà Nội: Thống Kê, 2000 . - 437tr.; 24cm
Nội dung: Chương 1: Kỹ xảo menu--Chương 2: Các thao tác vẽ lại cửa sổ--Chương 3: Một bộ công cụ Text--Chương 4: Kỹ thuật tạo hoạt hình--Chương 5: Một bảng điều khiển Thread--Chương 6: Quản lý chuột và bàn phím--Chương 7: Ghi các thông báo và sử dụng các Hook--Chương 8: Các tiện ích in--Chương 9: Hai bộ lưu màn hình--Chương 10: Ba chương trình TAPI đơn giản--Chương 11: Tạo các DLL--Chương 12: Các tiện ích khác.
- Số phân loại: 005.1 L123TR312
- Đăng ký cá biệt: M212005644
042. Tự học nhanh Office 2000 bằng hình ảnhNancy D. Warner . - Tp.HCM: Trẻ, 2000 . - 262tr.; 24cm
Nội dung: Phần 1: Các điểm cơ bản của Office 2000--Phần 2: Các điểm cơ bản của Word--Phần 3: Làm việc với tài liệu Word--Phần 4: Những đặc tính nâng cao của Word--Phần 5: Các điểm cơ bản của Excel 2000--Phần 6: Làm việc với bảng tính của Excel--Phần 7: Các điểm cơ bản của PowerPoint 2000--Phần 8: Nâng cao chất lượng các Presentation của Powerpoint.
- Số phân loại: 005.1 T550H419
- Đăng ký cá biệt: M212005643
043. Microsoft Windows trong công tác quản lý và nghiệp vụ văn phòngNguyễn Trường Long . - Đà Nẵng: Nxb.Đà Nẵng, 1995 . - 248tr.; 24cm
Nội dung: Chương 1: Các khái niệm cơ bản--Chương 2: Nhập văn bản--Chương 3: Một số thao tác cần thiết khi soạn thảo trong WinWord--Chương 4: Định dạng văn bản--Chương 5: Định dạng trang văn bản--Chương 6: In văn bản--Chương 7: Các thao tác khác trợ giúp soạn thảo--Chương 8: Kiểm tra và hiệu chỉnh.
- Số phân loại: 005.1 M302TR431
- Đăng ký cá biệt: M212005642
044. Thiết kế tài liệu trên Microsoft WordVN-Guide . - Hà Nội: Thống Kê, 2007 . - 122tr.; 20cm
Nội dung: Bài 1: Khái quát về microsoft word--Bài 2: Làm việc với phông chữ--Bài 3: Áp dụng style cho đoạn văn bản--Bài 4: Danh sách và cột--Bài 5: Ứng dụng tổ hợp style--Bài 6: Thuật ngữ.
- Số phân loại: 005.1 TH308K250
- Đăng ký cá biệt: M212005919
045. Tự học Mocrosoft Office XPHoàng Minh Ngọc . - Hà Nội: Thống Kê, 2002 . - 528tr.; 21cm
Nội dung: Phần 1: Làm việc với Office XP--Phần 2: Xử lý với Word 2002--Phần 3: Tính toán với excel 2002--Phần 4: Các phần trình bày tinh tế PowerPoint 2002--Phần 5: Tổ chức với Outlook 2002--Phần 6: Làm quen với Excess 2002--Phần 7: Kết hợp các sản phẩm Office XP và Internet.
- Số phân loại: 005.1 T550H419
- Đăng ký cá biệt: M212005920
046. Lập trình Java căn bảnTrần Đan Thư . - Hà Nội: Lao động Xã hội, 2004 . - 1tr.; 27cm
Nội dung:
- Số phân loại: 005.1 L123TR312
- Đăng ký cá biệt: D212002246-49
047. Word phương pháp học nhanh và hiệu quả: Lý thuyết và thực hànhĐoàn Khắc Độ; Thành Tân . - Hà Nội: Thanh Niên, 2004 . - 197tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Làm quen với Microsoft Word--Chương 2: Các thao tác cơ bản--Chương 3: Định dạng văn bản--Chương 4: Làm việc với bảng.
- Số phân loại: 005.1 W434PH561
- Đăng ký cá biệt: M212005921
048. Hoàn thiện công việc văn phòng với Excel 2003Nguyễn Minh Đức . - Hà Nội: Giao thông Vận tải, 2004 . - 413tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Tạo một Worksheet với Excel--Chương 2: Thiết kế một worksheet với Excel--Chuơng 3: Thiết kế một worksheet với Excel--Chương 4: Sử dụng các file cơ sở dữ liệu bên ngoài--Chương 5: Phân tích dữ liệu với các Pivot Table--Chương 6: Thực hiện phép phân tích what-if của trang bảng tính--Chương 7: Phân tích dữ liệu bằng cách sử dụng Goal Seek và Solver.
- Số phân loại: 005.1 H406TH305
- Đăng ký cá biệt: M212007245
049. Tư duy trong JavaTập 2Ngô Trung Việt . - Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2002 . - 465tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Giới thiệu về sự vật--Chương 2: Mọi thứ đều là sự vật--Chương 3: Điều khiển luồng chương trình--Chương 4: Khởi đầu và dọn dẹp--Chương 5: Che giấu cài đặt--Chương 6: Dùng lại lớp--Chương 7: Đa hình thái--Chương 8: Giao diện và lớp trong--Chương 9: Ôm giữ sự vật của bạn--Chương 10: Giải quyết lỗi bằng ngoại lệ--Chương 11: Hệ thống vào/ra của Java--Chương 12: Định kiểu khi chạy--Chương 13: Tạo ra Windows và tuyển dụng--Chương 14: Đa mạch--Chương 15: Tính toán phân bố.
- Số phân loại: 005.1 T550D523
- Đăng ký cá biệt: M112004450; D212001609; M212005564-66
050. Xử lý văn bản với Word 2000 cho người mới bắt đầuHồ Tấn Mẫn . - Hà Nội: Thanh Niên, 2000 . - 322tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Tạo một tài liệu--Chương 2: Thay đổi diện mạo của text--Chương 3: Chỉnh sửa một tài liệu--Chương 4: Hoàn chỉnh công việc của bạn--Chương 5: Tích hợp word và excel--Chương 6: Thực hiện nhiều tác vụ tích hợp--Chương 7: Mở rộng Microsoft Office sang web.
- Số phân loại: 005.1 X550L600
- Đăng ký cá biệt: M212005922
051. Tự học nhanh Microsoft Windows 95 trong 24 giờĐặng Xuân Hường; Nguyễn Tiến; Nguyễn Văn Hoài . - Hà Nội: Giáo Dục, 1995 . - 622tr.; 21cm
Nội dung: Bài 1: Windows 95 là gì--Bài 2: Tham quan windows 95--Bài 3: Tìm hiểu cửa sổ My Computer--Bài 4: Đưa windows 95 vào công việc--Bài 5: Du ngoạn với các tư liệu và cửa sổ--Bài 6: Khai thác hệ windows 95--Bài 7: Quản lý màn hình nền.
- Số phân loại: 005.1 T550H419
- Đăng ký cá biệt: D212001652
052. Điện toán căn bảnLương Văn Thụy; Võ Văn Sơn; Nguyễn Văn Thà . - Tp.HCM: Trung tâm điện toán, 1991 . - 175tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Giới thiệu tổng quát về điện toán--Chương 2: Cách biểu diễn dữ kiện trong máy vi tính--Chương 3: Phần cứng máy vi tính--Chương 4: Giới thiệu phần mềm máy vi tính--Chương 5: Phần mềm soạn thảo văn bản sidekick và font tiếng Việt kiểu VNI.
- Số phân loại: 005.1 Đ305T406
- Đăng ký cá biệt: D212000847
053. Tự làm việc trên máy vi tínhNguyễn Văn Trứ . - Tp.HCM: Nxb.Thành phố Hồ Chí Minh, 1999 . - 269tr.; 21cm
Nội dung: Phần 1: Hệ điều hành MS-DOS 6.2--Phần 2: Phần mềm Touch.exe kỹ thuật gõ nhanh bàn phím--Phần 3: Norton Commander--Phần 4: Windows--Phần 5: Sử dụng Winfax cài đặt và sử dụng Winfax pro.
- Số phân loại: 005.1 T550L104
- Đăng ký cá biệt: D212000843; M212002826
054. Quattro version 1.0Hồ Thanh Ngân;.. . - Tp.HCM: Trung tâm điện toán, 1991 . - 112tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Các khái niệm về quattro--Chương 2: Làm việc với bảng tính--Chương 3: In nội dung bảng tính--Chương 4: Tạo lập và in đồ thị--Chương 5: Database.
- Số phân loại: 005.1 QU110V206
- Đăng ký cá biệt: D212000804; M212002712
055. Quattro version 1.0Hồ Thanh Ngân;.. . - Tp.HCM: Trung tâm điện toán, 1992 . - 112tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Các khái niệm về quattro--Chương 2: Làm việc với bảng tính--Chương 3: In nội dung bảng tính--Chương 4: Tạo lập và in đồ thị--Chương 5: Database.
- Số phân loại: 005.1 QU110V206
- Đăng ký cá biệt: D212000805; M212002713
056. Truy cập WordVN-Guide . - Hà Nội: Thống Kê, 2001 . - 259tr.; 21cm
Nội dung: Phần 1: Giới thiệu Word 2000--Phần 2: Truy cập nhanh Word 2000.
- Số phân loại: 005.1 TR523C123
- Đăng ký cá biệt: D212001649; M212005902
057. Sử dụng Word 2007: 14 bài thực hành nâng caoTập 2Lê Quốc Bảo Anh . - Hà Nội: Thống Kê, 2006 . - 303tr.; 21cm
Nội dung: Bài 1: Di chuyển hoặc sao chép bảng--Bài 2: Tạo một bảng mục lục--Bài 3: Chèn hoặc xóa một footnote--Bài 4: Bổ sung hoặc xóa các dấu sách--Bài 5: Tạo một chỉ mục--Bài 6: Làm mới tài liệu với hình mờ hoặc màu nền--Bài 7: Trang trí tài liệu--Bài 8: Sao chép và dán nhiều đối tượng--Bài 9: Tạo hình đồ họa--Bài 10: Chỉnh sửa các tiêu đề--Bài 11: Định dạng đối tượng--Bài 12: Thêm hoặc xóa một shape--Bài 13: Biểu đồ--Bài 14: Sử dụng trộn thư để tạo và in các thư.
- Số phân loại: 005.1 S550D513
- Đăng ký cá biệt: D212001650; M212005903-11
058. Word 2000 cho người bận rộnVN-Guide . - Hà Nội: Thống Kê, 2000 . - 393tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Người dùng word cần biết--Chương 2: Những tác vụ chỉ thực hiện một lần--Chương 3: Định dạng và hiệu chỉnh mỗi ngày--Chương 4: Tái sử dụng tập tin và ghi lại thủ tục đơn giản--Chương 5: Tạo báo biểu đơn giản--Chương 6: Bạn cần bộ biên dịch phổ quát--Chương 7: Tìm tài liệu đã thất lạc trên máy tính và cả trên mạng--Chương 8: Thiết kế và tái sử dụng mẫu biểu--Chương 9: Chuẩn bị gởi thư với số lượng lớn.
- Số phân loại: 005.1 W434
- Đăng ký cá biệt: D212001648; M212005901
059. Cẩm nang sử dụng Word 2000Đặng Minh Hoàng . - Hà Nội: Thống Kê, 2000 . - 221tr.; 21cm
Nội dung: Phần 1: Word 2000--Phần 2: Thực hành theo các lệnh menu--Phần 3: Thiết kế đồ họa với Word 2000.
- Số phân loại: 005.1 C120N106
- Đăng ký cá biệt: M212005924
060. Tự học nhanh Word 2000 căn bản và chuyên sâuTrần Bảo Toàn . - Hà Nội: Thanh Niên, 2001 . - 214tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Khái quát Word 2000--Chương 2: Nhập và sửa đổi văn bản--Chương 3: Làm việc với các đồ họa và đối tượng bản vẽ--Chương 4: Bảng biểu--Chương 5: Tạo trang web--Chương 6: Gửi e-mail các thông báo--Chương 7: Liên kết dữ liệu với các chương trình khác--Chương 8: Các biểu đồ - sơ đồ.
- Số phân loại: 005.1 T550H419
- Đăng ký cá biệt: D212001646; M212005899
061. Sử dụng Word 2007: 21 bài thực hành căn bản trong word 2007Tập 1Lê Quốc Bảo Anh . - Hà Nội: Thống Kê, 2006 . - 400tr.; 21cm
Nội dung:
- Số phân loại: 005.1 S550D513
- Đăng ký cá biệt: M112004433; D212001645; M212005891-98
062. Tin học văn phòng: Microsoft Word 2000Nguyễn Lê Minh; Đức Hùng . - Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2001 . - 214tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Giới thiệu--Chương 2: Soạn thảo văn bản--Chương 3: Trình bày font chữ--Chương 4: Trình bày Paragraph--Chương 5: Trình bày trang in--Chương 6: Bảng biểu--Chương 7: Cột chữ--Chương 8: Hình vẽ--Chương 9: Microsoft equation--Chương 10: Trình bày văn bản nhanh.
- Số phân loại: 005.1 T311H419
- Đăng ký cá biệt: D212001644; M212005890
063. WordPerfect 6.0 for DOSHoàng Văn Đặng . - Tp.HCM: Trẻ, 1995 . - 246tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Cách cài đặt và những nét mới của W.P 6.0--Chương 2: Các phím chức năng và phím hàm--Chương 3: Áp dụng và thực hành các lệnh trong W.P 6.0.
- Số phân loại: 005.1 W434
- Đăng ký cá biệt: D212001643; M212005889
064. Ứng dụng Word 2002 trong tin học văn phòngNguyễn Tùng Anh . - Hà Nội: Thống Kê, 2002 . - 294tr.; 21cm
Nội dung: Bài 1: Giới thiệu Word 2002--Bài 2: Hiệu chỉnh các tài liệu trong Word 2002--Bài 3: Tính năng hiệu chỉnh cao cấp--Bài 4: Các table và biểu đồ.
- Số phân loại: 005.1 U556D513
- Đăng ký cá biệt: D212001639; M212005692
065. Soạn thảo văn bản với Microsoft Word 2000: Phần nâng caoÔng Văn Thông . - Hà Nội: Thống Kê, 2000 . - 422tr.; 27cm
Nội dung:
- Số phân loại: 005.1 S406TH108
- Đăng ký cá biệt: M212005931
066. 100 thủ thuật và mẹo vặt cao cấp dùng trong Word 2003Lữ Đức Hào . - Hà Nội: Thống Kê, 2004 . - 421tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Tạo và dàn trang một tài liệu word--Chương 2: Thay đổi định dạng Text--Chương 3: Làm việc với các bảng và các cốt--Chương 4: Thêm ảnh và đối tượng--Chương 5: Sử dụng Marco và field--Chương 6: Làm việc với các tài liệu lớn--Chương 7: In tài liệu.
- Số phân loại: 005.1 M458TR114
- Đăng ký cá biệt: M212005930,8468
067. Các tính năng mới, phím tắt trong Word 2003Hồ Tấn Mẫn; Ngọc Tuấn . - Hà Nội: Thống Kê, 2003 . - 200tr.; 21cm
Nội dung: Chương 1: Khởi động và các xác lập Word 2003--Chương 2: Các phím tắt thường dùng trong Word 2003--Chương 3: Tạo tài liệu mới--Chương 4: Định hướng khung xem trong tài liệu Word--Chương 5: In ấn tài liệu trong Word 2003.
- Số phân loại: 005.1 C101T312
- Đăng ký cá biệt: M212005925