Kỹ thuật vi xử lý và máy vi tínhĐỗ Xuân Thụ; Hồ Khánh Lâm. H.: Giáo dục, 2000. 252tr.; 27cm



tải về 1.34 Mb.
trang6/6
Chuyển đổi dữ liệu13.07.2016
Kích1.34 Mb.
#1695
1   2   3   4   5   6

005.130 76



          296.  Bài tập Turbo Pascal 5.5Đỗ Phúc; Tạ Minh Châu; Nguyễn Đình Tê . - In lần thứ 4 . - Hà Nội: Giáo Dục, 1994 . - 274tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Cấu trúc của chương trình Pascal đơn giản--Chương 2: Cấu trúc điều khiển--Chương 3:  Thủ tục và hàm--Chương 4: Mảng--Chương 5: Kiểu liệt kê, miền con, tập hợp--Chương 6: Kiểu chuỗi--Chương 7: Kiểu Record--Chương 8: Kiểu file--Chương 9: Kỹ thuật đệ quy--Chương 10: Con trỏ, danh sách, cây.
          - Số phân loại:  005.130 76 B103T123
          - Đăng ký cá biệt: D212001668; M212005979



          297.  Bài tập ngôn ngữ C từ A đến ZHuỳnh Tấn Dũng; Hoàng Đức Hải . - Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2005 . - 393tr.; 24cm

          Nội dung:  Phần 1: Lập trình căn bản--Phần 2: Đồ họa máy tính--Phần 3: Cấu trúc dữ liệu--Phần 4: Lập trình hệ thống--Phần 5: Phương pháp số.
          - Số phân loại:  005.130 76 B103T123
          - Đăng ký cá biệt: D212001307; M212004190-91



          298.  75 bài tập pascalHoàng Văn Đặng . - Tp.HCM: Trẻ, 2001 . - 158tr.; 24cm

          Nội dung: 
          - Số phân loại:  005.130 76 B112M558
          - Đăng ký cá biệt: D212001658; M212005949-53



          299.  Bài tập thảo chương FoxBase: Giải theo phương pháp WarnierDương Quang Thiện; Trần Thị Thanh Loan . - Tp.HCM: Điện toán SAMIS, 1992 . - 181tr.; 27cm

          Nội dung:  Bài 1: Phát hành hóa đơn--Bài 2: Báo cáo tình hình tài chính--Bài 3: In liệt kê công nợ khách hàng và nhật tu tài khoản khách hàng--Bài 4: In liệt kê tài khảon ngân hàng--Bài 5: Tính và in phiếu lưu thông--Bài 6: Nhật ký bán sản phẩm--Bài 7: Phát hành hóa đơn nhà xuất bản sách.
          - Số phân loại:  005.130 76 B103T123
          - Đăng ký cá biệt: D212000814



          300.  Bài tập thực hành vẽ và mô phỏng số với electronic workbench 5.12Phạm Quang; Nguyễn Chơn Tông . - Hà Nội: Thống Kê, 2002 . - 200tr.; 27cm

          Nội dung:  Bài 1: Mạch đếm MOD 8--Bài 2: Mạch đếm 8 dùng JK-Flipflop--Bài 3: Mạch đếm BCD từ 00 đến 99--Bài 4: Bộ đếm MOD 10 dùng JK-Flipflop--Bài 5: Mạch giải mã địa chỉ--Bài 6: Thanh ghi dịch 8 Bit.
          - Số phân loại:  005.130 76 B103T123
          - Đăng ký cá biệt: M212002761



          301.  Bài tập và bài giải tham khảo SQL Server 7.0Nguyễn Gia Tuấn Anh; Trương Châu Long . - Hà Nội: Thanh Niên, 2003 . - 121tr.; 29cm

          Nội dung: 
          - Số phân loại:  005.130 76 B103T123
          - Đăng ký cá biệt: M112004402; M212002568



          302.  Bài tập tin học đại cương: Turbo PascalTô Văn Nam . - Tái bản lần thứ 3 . - Hà Nội: Giáo Dục, 2008 . - 156tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Thuật toán--Chương 2: Các thành phần cơ bản của Pascal--Chương 3: Các lệnh của pascal--Chương 4: Các kiểu dữ liệu liệt kê, miền con và tập hợp--Chương 5: Kiểu mảng--Chương 6: Kiểu xâu--Chương 7: Kiểu bản ghi--Chương 8: Chương trình con--Chương 9: Tệp--Chương 10: Đồ họa--Chương 11: Các bài tập tổng hợp.
          - Số phân loại:  005.130 76 B103T123
          - Đăng ký cá biệt: M112004451; D212001910; M212006201-07



          303.  Bài tập ngôn ngữ lập trình PascalQuách Tuấn Ngọc . - Hà Nội: Giáo Dục, 1996 . - 187tr.; 25cm

          Nội dung:  Chương 7: Vòng lặp xác định và không xác định--Chương 8: Chương trình con--Chương 9: Cấu trúc dữ liệu kiểu mảng--Chương 10: Xâu kí tự--Chương 11: Dữ liệu kiểu tập--Chương 12: Cấu trúc dữ liệu kiểu Record--Chương 13: Cấu trúc dữ liệu kiểu file--Chương 14: Đồ họa.
          - Số phân loại:  005.130 76 B103T123
          - Đăng ký cá biệt: D212001906



          304.  Bài tập lập trình pascalHoàng Ngọc Bắc; Hoàng Trung Sơn . - Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2005 . - 292tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Sử dụng biểu thức câu lệnh--Chương 2: Các lệnh có cấu trúc--Chương 3: Kiểu mảng và tập hợp--Chương 4: Xâu ký tự--Chương 5: Thủ tục, hàm và thư viện--Chương 6: Kiểu bản ghi và tệp--Chương 7: Đồ họa--Chương 8: Con trỏ cấp phát động.
          - Số phân loại:  005.130 76 B103T123
          - Đăng ký cá biệt: D212001661; M212005961-64



          305.  Bài tập lập trình hướng đối tượng với C++Nguyễn Thanh Thủy;... . - In lần thứ 4 có chỉnh sửa . - H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2009 . - 266tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Những mở rộng của C++--Chương 2:Lớp và đối ượng--Chương 3: Toán tử cho lớp--Chương 4: Kỹ thuật thừa kế--Chương 5: Khuôn hình--Chương 6: Vào ra trong C++--Chương 7: Phân tích thiết kế hướng đối tượng trong C++
          - Số phân loại:  005.130 76 B103T123
          - Đăng ký cá biệt: M213000328



          306.  Bài tập lập trình ngôn ngữ CNguyễn Thanh Thủy; Nguyễn Quang Huy . - H.: Khoa học và Kỹ thuật, 1999 . - 255tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Các khái niệm cơ bản về ngôn ngữ C--Chương 2: Hàm và cấu trúc chương trình--Chương 3: Các cấu trúc dữ liệu cơ bản--Chương 4: Kỹ thuật con trỏ trong C--Chương 5: Cấp phát bộ nhớ động và danh sách móc nối--Chương 6: Đồ họa--Chương 7: Các bài tập tổng hợp
          - Số phân loại:  005.130 76 B103T123
          - Đăng ký cá biệt: M213000329



          307.  Bài tập ngôn ngữ lập trình Pascal với Turbo PascalQuách Tuấn Ngọc . - H.: Giáo Dục, 1999 . - 187tr.; 27cm

          Nội dung: 
          - Số phân loại:  005.130 76 B103T123
          - Đăng ký cá biệt: M213000331



          308.  Bài tập ngôn ngữ lập trình Pascal với Turbo PascalQuách Tuấn Ngọc . - H.: Thống kê, 2001 . - 187tr.; 27cm

          Nội dung:  Chương 7: Vòng lặp xác định và không xác định--Chương 8: Chương trình con--Chương 9: Cấu trúc dữ liệu kiểu mảng--Chương 10: Xâu kí tự--Chương 11: Dữ liệu kiểu tập--Chương 12: Cấu trúc dữ liệu kiểu Record--Chương 13: Cấu trúc dữ liệu kiểu file--Chương 14: Cấu trúc dữ liệu kiểu con trỏ--Chương 15: Đồ họa
          - Số phân loại:  005.130 76 B103T123
          - Đăng ký cá biệt: M213000332



          309.  Bài tập Turbo Pascal version 6.0Lê Quang Hoàng Nhân . - Hà Nội: Giáo Dục, 1997 . - 229tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Sản xuất và tính toán cơ bản--Chương 2: Các lệnh có cấu trúc: If - Case - For--Chương 3: Các lệnh có cấu trúc: While - Repeat--Chương 4: Các kiểu dữ liệu: Miền con - Liệt kê - Record--Chương 5: Chương trình con--Chương 6: Object.
          - Số phân loại:  005.130 76 B103T123
          - Đăng ký cá biệt: M212005991



          310.  Bài tập lập trình cơ sởNguyễn Hữu Ngự . - Hà Nội: Giáo Dục, 2000 . - 296tr.; 21cm

          Nội dung:  Phần 1: Tóm tắt một số lệnh cơ bản của ngôn ngữ C--Phần 2: Các đề bài tập và hướng dẫn cách giải--Phần 3: Chương trình.
          - Số phân loại:  005.130 76 B103T123
          - Đăng ký cá biệt: D212001663; M212005967-68,99



          311.  Bài tập lập trình cơ sởNguyễn Hữu Ngự . - Tái bản lần thứ 1 . - Hà Nội: Giáo Dục, 2001 . - 296tr.; 21cm

          Nội dung:  Phần 1: Tóm tắt một số lệnh cơ bản của ngôn ngữ C--Phần 2: Các đề bài tập và hướng dẫn cách giải--Phần 3: Chương trình.
          - Số phân loại:  005.130 76 B103T123
          - Đăng ký cá biệt: M212005966



          312.  Bài tập ngôn ngữ lập trình Pascal với Turbo PascalQuách Tuấn Ngọc . - Hà Nội: Giáo Dục, 1995 . - 134tr.; 25cm

          Nội dung:  Chương 7: Vòng lặp xác định và không xác định--Chương 8: Chương trình con: Thủ tục và hàm--Chương 9: Cấu trúc dữ liệu kiểu mảng--Chương 10: Xâu ký tự--Chương 11: Dữ liệu kiểu tập.
          - Số phân loại:  005.130 76 B103T123
          - Đăng ký cá biệt: D212001679



          313.  Bài tập lập trình cơ sở ngôn ngữ PascalNguyễn Hữu Ngữ . - Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004 . - 246tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Dùng các biến đơn--Chương 2: Mảng một chiều và xâu ký tự--Chương 3: Mảng hai chiều--Chương 4: Bản ghi, tệp và danh sách móc nối.
          - Số phân loại:  005.130 76 B103T123
          - Đăng ký cá biệt: D212001666; M212005975-77,8471



005.131



          314.  Xử lý số liệu bằng thống kê toán học trên máy tínhĐào Hữu Hồ; Nguyễn Thị Hồng Minh . - In lần thứ 3 . - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004 . - 167tr.; 21cm

          Nội dung: 
          - Số phân loại:  005.131 X550L600
          - Đăng ký cá biệt: D112000148; M112003269-2003272; D212000626; M212002368-70



          315.  Toán tổ hợpToán rời rạcNguyễn Hữu Anh; Nguyễn Viết Đông . - H.: Lao Động và Xã Hội, 2002 . - 134tr.; 24cm

          Nội dung:  Chương 1: Tóm tắt lý thuyết--Chương 2: Các dạng toán thi
          - Số phân loại:  005.131 T406T450
          - Đăng ký cá biệt: D112000131; M112003325-2003329; D212000629; M212002378-85



          316.  Xử lý số liệu bằng thống kê toán học trên máy tínhĐào Hữu Hồ; Nguyễn Thị Hồng Minh . - In lần thứ 2 . - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002 . - 167tr.; 21cm

          Nội dung: 
          - Số phân loại:  005.131 X550L600
          - Đăng ký cá biệt: M212002367



          317.  Xử lý số liệu bằng thống kê toán học trên máy tínhĐào Hữu Hồ; Nguyễn Thị Hồng Minh . - H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000 . - 167tr.; 21cm

          Nội dung: 
          - Số phân loại:  005.131 X550L600
          - Đăng ký cá biệt: M212002366



005.15



          318.  Thủ thuật ExcelĐinh Vũ Nhân . - Tp.HCM.: Hồng Đức, 2009 . - 168tr.; 14cm

          Nội dung: 
          - Số phân loại:  005.15 TH500TH504
          - Đăng ký cá biệt: D211000007-1000010; M211000010-15



          319.  Thủ thuật WordĐinh Vũ Nhân . - Tp.HCM.: Hồng Đức, 2009 . - 184tr.; 14cm

          Nội dung: 
          - Số phân loại:  005.15 TH500TH504
          - Đăng ký cá biệt: D211000015-1000018; M211000016-21



          320.  Học nhanh Excel & ứng dụng kế toánCao Bá Thành . - H.: Thanh Niên, 2003 . - 463tr.; 21cm

          Nội dung:  Phần 1: Hướng dẫn sử dụng Excel--Phần 2: Thủ thuật và phím tắt Excel--Phần 3: Áp dụng vào làm kế toán
          - Số phân loại:  005.15 H419NH107
          - Đăng ký cá biệt: D212001748



          321.  Thống kê ứng dụng trong kinh doanh bằng ExcelNguyễn Minh Tuấn . - H.: Thống kê, 2007 . - 295tr,; 27cm

          Nội dung:  Chương 1: Dữ liệu và thống kê--Chương 2: Thống kê mô tả: Phương pháp bảng kê và đồ thị--Chương 3: Thống kê mô tả: Các phương pháp số--Chương 4: Xác suất--Chương 5: Phân phối xác suất rời rạc--Chương 6: Phân phối xác suất liên tục--Chương 7: Lấy mẫu và phân phối mẫu--Chương 8: Ước lượng khoảng--Chương 9: Kiểm định giả thuyết--Chương 10: Suy diễn thống kê về giá trị trung bình và các tỷ lệ cho hai tổng thể...--Chương 17: Khảo sát mẫu
          - Số phân loại:  005.15 TH455K250
          - Đăng ký cá biệt: D212001007; M212003273-81



005.150 76



          322.  Bài tập Thống kê ứng dụng trong kinh doanh bằng ExcelNguyễn Minh Tuấn . - H.: Thống kê, 2007 . - 196tr,; 21cm

          Nội dung: 
          - Số phân loại:  005.150 76 B103T123
          - Đăng ký cá biệt: D212001005; M212003262-65



005.3



          323.  Tự học sử dụng các phím tắt trên máy vi tính trong 10 tiếngCông Bình; Quỳnh Trang . - Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2008 . - 287tr.; 21cm

          Nội dung:  Phần 1: Linh hoạt hơn với các tổ bàn phím--Phần 2: Thủ thuật và biện pháp tối ưu khi sử dụng vi tính.
          - Số phân loại:  005.3 T550H419
          - Đăng ký cá biệt: M212002829



          324.  Hướng dẫn sử dụng phím tắtĐoàn Ngọc Đăng Linh . - Hà Nội: Thanh Niên, 2010 . - 133tr.; 15cm

          Nội dung: 
          - Số phân loại:  005.3 H561D121
          - Đăng ký cá biệt: D212002319



          325.  Cẩm nang tra cứu phím gõ tắtĐinh Vũ Nhân . - Hà Nội: Hồng Đức, 2009 . - 115tr.; 14cm

          Nội dung: 
          - Số phân loại:  005.3 C120N106
          - Đăng ký cá biệt: D212002323



          326.  Hướng dẫn cài đặt chương trình trên WindowsNguyễn Hạnh . - Tp.HCM: Trẻ, 2000 . - 198tr.; 21cm

          Nội dung:  Bài 1: Nhóm văn phòng--Bài 2: Nhóm tiện ích--Bài 3: Nhóm đồ họa--Bài 4: Nhóm âm thanh--Bài 5: Ngoại ngữ--Bài 6: Ngoại ngữ.
          - Số phân loại:  005.3 H561D121
          - Đăng ký cá biệt: M212005652



          327.  Tự học sử dụng máy tính bằng phím tắtNgọc Huy . - Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2010 . - 107tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 19: Bàn phím, con chuột, joystick và cổng trò chơi--Chương 20: Card fax và modem--Chương 21: Các máy in laser--Chương 22: Các card PCMCIA--Chương 23: Card âm thanh--Chương 24: Các điều hợp hiển thị và card gia tốc đồ họa--Chương 25: Các bo mạch ghi hình và PC-TV--Chương 26: Giải  quyết trục trặc monitor CRT.
          - Số phân loại:  005.3 T550H419
          - Đăng ký cá biệt: D212000832-2000833; M212002797-803,3777



          328.  Dbase ill plus và foxbase + 2.10Tập 2Dương Quang Thiện . - Tp.HCM: SAMIS, 1991 . - 281tr.; 27cm

          Nội dung:  Chương 5: Chương trình--Chương 6: Biến ký ức--Chương 7: Chương trình con--Chương 8: Sử dụng màn hình--Chương 9: In ấn--Chương 10: Các lệnh Set và tập tin config.fx.
          - Số phân loại:  005.3 DB109I-309
          - Đăng ký cá biệt: D212001904



          329.  Sử dụng Paldus Pagemaker 5.0Võ Hiếu Nghĩa . - Hà Nội: Thống Kê, 1995 . - 380tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Cài đặt và khởi động--Chương 2: Đặt tập tin vào Pagemaker--Chương 3: Khối văn bản--Chương 4: Soạn sử văn bản--Chương 5: Bộ soạn thảo chuyện--Chương 6: Tạo đồ họa--Chương 7: Kết nhập đồ họa--Chương 8: Trang chủ--Chương 9: In ấn.
          - Số phân loại:  005.3 S550D513
          - Đăng ký cá biệt: M212005659



          330.  Tự học thiết kế diễn hình với PowerPoint 2003Thuận Thành . - Hà Nội: Thanh Niên, 2004 . - 352tr.; 21cm

          Nội dung:  Bài 1: Khởi đầu với PowerPoint 2003--Bài 2: Phát triển nội dung diễn hình--Bài 3: Tạo diện mạo cho các slide--Bài 4: Vẽ và chỉnh sửa các hình dạng--Bài 5: Chèn hình ảnh và âm thanh--Bài 6: Chèn các biểu đồ và nội dung khác--Bài 7: Hoàn tất diễn hình và phần bổ sung--Bài 8: Thiết kế một diễn hình cho web.
          - Số phân loại:  005.3 T550H419
          - Đăng ký cá biệt: M212007157,8467



          331.  Hướng dẫn sử dụng Microsoft Office 2007: 7 bài thực hành nâng cao trong Excel 2007Tập 2Lê Quốc Bảo Anh . - Hà Nội: Thống Kê, 2006 . - 212tr.; 21cm

          Nội dung:  Bài 1: Kiểm tra lỗi chính tả hoặc lỗi ngữ pháp--Bài 2: Tự động chỉnh sửa lỗi chính tả và chèn text và các biểu tượng bằng cách sử dụng các từ trong một danh sách--Bài 3: Lọc, sắp xếp và định dạng dữ liệu có điều kiện--Bài 4: Thêm, thay đổi hoặc xóa các định dạng có điều kiện--Bài 5: Tìm kiếm các ô có các định dạng có điều kiện--Bài 6: Tạo hiệu lực cho dữ liệu--Bài 7: Làm việc với dữ liệu Access trong Excel.
          - Số phân loại:  005.3 H561D121
          - Đăng ký cá biệt: D212001922; M212006240-48



          332.  Tự học sử dụng Excel 97 bằng hình ảnhNguyễn Tiến; Trương Cẩm Hồng . - Hà Nội: Giáo Dục, 1998 . - 210tr.; 21cm

          Nội dung: 
          - Số phân loại:  005.3 T550H419
          - Đăng ký cá biệt: D212001921; M212006239,49



          333.  Ứng dụng Excel 2002 trong tin học văn phòngNguyễn Tùng Anh . - Hà Nội: Thống Kê, 2002 . - 281tr.; 21cm

          Nội dung:  Bài 1: Giới thiệu phần mềm trang bảng tính--Bài 2: Thao tác dữ liệu trong một worksheet--Bài 3: Định dạng các thành phần worksheet--Bài 4: Chèn các đối tượng và biểu đồ.
          - Số phân loại:  005.3 U556D513
          - Đăng ký cá biệt: D212001920; M212006238



          334.  Sổ tay kỹ thuật tin học: NC-Norton CommanderVN-Guide . - Hà Nội: Thống Kê, 2001 . - 124tr.; 21cm

          Nội dung:  Chương 1: Khởi đầu với Norton Commander--Chương 2: Thanh menu--Chương 3: Một số thao tác cơ bản trong NC--Chương 4: Các lệnh căn bản--Chương 5: Tiện ích trong NC--Chương 6: Bài tập thực hành Norton Commander--Chương 7: Một số thông báo thường gặp trong Norton Commander.
          - Số phân loại:  005.3 S450T112
          - Đăng ký cá biệt: D212002175; M212007125-26



          335.  Thiết lập và khai thác bảng tính ExcelVN-Guide . - Hà Nội: Thống Kê, 2007 . - 128tr.; 21cm

          Nội dung:  Bài 1: Bảng tính là gì--Bài 2: Khởi động excel--Bài 3: Cửa sổ excel--Bài 4: Nhập dữ liệu--Bài 5: Nhập chữ--Bài 6: Nhập số--Bài 7: Công thức và phép toán--Bài 8: Xây dựng trang bảng tính--Bài 9: Hiệu chỉnh trang bảng tính.
          - Số phân loại:  005.3 TH308L123
          - Đăng ký cá biệt: D212001919; M212006237



          336.  Tự học Excel 97 toàn diệnTrung Nguyên; Quang Đô . - Hà Nội: Thống Kê, 1999 . - 343tr.; 24cm

          Nội dung:  Phần 1: Excel quá dễ dàng--Phần 2: Bắt đầu công việc--Phần 3: Lưu đồ, đồ thị, bản đồ và những thứ khác--Phần 4: Cơ sở dữ liệu.
          - Số phân loại:  005.3 T550H419
          - Đăng ký cá biệt: M212006250



          337.  Hướng dẫn sử dụng BKED 6.0 chương trình soạn thảo và xử lý tiếng Việt trên mọi máy vi tính XT/ATQuách Tuấn Ngọc . - Hà Nội: Hà Nội, 1993 . - 130tr.; 21cm

          Nội dung:  Bài 1: Các thao tác cơ bản ban đầu--Bài 2: Gõ chữ tiếng Việt--Bài 3: Soạn thảo cơ bản--Bài 4: Trình bày kiểu chữ--Bài 5: Kẻ biểu bảng--Bài 6: Soạn thảo các ký tự khác.
          - Số phân loại:  005.3 H561D121
          - Đăng ký cá biệt: M212002852



          338.  Tự học nhanh Microsoft Office PowerPoint 2003 bằng hình ảnhNguyễn Tiến; Trương Cẩm Hồng . - Hà Nội: Thống Kê, 2005 . - 346tr.; 21cm

          Nội dung:  Phần 1: làm quen với PowerPoint--Phần 2: Tạo các phiên trình bày--Phần 3: Xây dựng phiên trình bày bằng kiểu xem outline--Phần 4: Làm việc văn bản PowerPoint--Phần 5: Minh họa Slide--Phần 6: Thay đổi dáng vẻ của slide--Phần 7: Bổ sung các biểu đồ và sơ đồ--Phần 8: Bổ sung các bảng--Phần 9: Bổ sung các phần tử multimedia.
          - Số phân loại:  005.3 T550H419
          - Đăng ký cá biệt: M212002855


tải về 1.34 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương