1. Họ và tên: NGÔ THẮNG LỢI
|
2. Năm sinh: 19 tháng 8 năm 1958 3. Nam/Nữ: Nam
|
4. Học hàm: Giáo sư Năm được phong học hàm: 2012
Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 1993
|
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên cao cấp Chức vụ: Trưởng Bộ môn
|
6. Địa chỉ nhà riêng: 197 ngõ 158 Ngọc Hà, Phường Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội
|
7. Điện thoại: CQ: NR: 04 85864748 Mobile: 0912038389
Fax: E-mail: loisonglong@yahoo.com, loint@neu.edu.vn
|
8. Đơn vị công tác:
Đơn vị: Khoa Kế hoạch và Phát triển
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Địa chỉ Cơ quan: 207 Đường Giải Phòng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
9. Lĩnh vực nghiên cứu:
502 Kinh tế và kinh doanh
50201 Kinh tế học
Lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu (nêu tối đa 3 lĩnh vực) :
-
Phát triển bền vững.
-
Chiến lược, Quy hoạch và KH phát triển kinh tế - xã hội
-
Phát triển vùng kinh tế trọng điểm
|
10. Quá trình đào tạo |
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo |
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
ĐH KTQD
|
Kinh tế, tổ chức, quản lý và KHH kinh tế Quốc dân và các ngành
|
1980
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
Tiến sỹ
|
ĐH Kinh tế - Tài chính Sant – peterbuarg, LB Nga
|
Kinh tế, tổ chức, quản lý và KHH KTQD và các ngành
|
1993
|
Thực tập sinh khoa học
|
|
|
|
11. Trình độ ngoại ngữ |
Tên Ngoại ngữ | Nghe |
Nói
|
Đọc
|
Nga văn
|
√
|
√
|
√
|
Anh văn
|
√
|
√
|
√
|
12. Quá trình công tác1
|
Thời gian (Từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Tên tổ chức công tác, Địa chỉ tổ chức
|
1 Từ 1980 đến 1989
|
Giảng viên
|
Kinh tế
|
ĐH Kinh tế TP HCM
|
2 Từ 1989 đến 1993
|
NCS
|
Kinh tế
|
ĐH Kinh tế tài chính Sant – Peterbuarg – LB Nga
|
3 Từ 1993 đến nay
|
Giảng viên
|
Kinh tế
|
ĐH KTQD
|
13. Các bài báo khoa học, bài tham luận hội thảo đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, tham luận)
|
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế)
|
Năm công bố
|
Tác giả hoặc
đồng tác giả
|
1
|
Viện trợ trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam đến năm 2000
|
Tạp chí KT&PT, số 6,
|
Tháng 6 1995
|
Tác giả
|
2
|
Đầu tư nhà nước vào cơ sở hạ tầng nông thôn Việt Nam
|
Tạp chí KT&PT
số chuyên đề
|
Tháng 11/1996
|
Tác giả
|
3
|
Sự tham gia của khu vực tư nhân trong kế hoạch hoá phát triển
|
Tạp chí KT&PT
số đặc san
|
Tháng 11/2001
|
Tác giả
|
4
|
Bàn về tính định lượng trong kế hoạch hoá phát triển
|
Tạp chí KT&PT số 62
|
Nămm 2002
|
Tác giả
|
5
|
Kế hoạch hóa phát triển vùng: những vấn đề đặt ra cho Việt Nam
|
Tạp chí KT&PT số 69
|
3/2003
|
Tác giả
|
6
|
Phương pháp kế hoạch hóa “cuốn chiếu” - Một số tiếp cận ban đầu
|
Tạp chí KT & DB số 359
|
3/2003
|
Tác giả
|
7
|
Đôi nét về kế hoạch hoá ở một số nước phát triển và gợi ý vận dụng cho Việt Nam.
|
Tạp chí Châu Mỹ ngày nay số 60
|
3/2003
|
Tác giả
|
8
|
Kế hoạch hóa cuốn chiếu và những tiếp cận ban đầu trong lĩnh vực ngân sách ở Việt Nam
|
Tạp chí NCKT số 299
|
4/2003
|
Đồng tác giả
|
9
|
Chiến lược xoá đói giảm nghèo toàn diện cho Việt Nam và các giải pháp thực thi
|
Tạp chí KT&PT số 74
|
8/2003
|
Tác giả
|
10
|
Về công tác xoá đói giảm nghèo và an sinh xã hội
|
Tạp chí KT&PT số 80
|
2/2004
|
Tác giả
|
11
|
Dự báo tình trạng đói nghèo ở Việt Nam đến 2010
|
Tạp chí KT & DB số 374
|
6/2004
|
Tác giả
|
12
|
Những thách thức chủ yếu trong lĩnh vực xã hội của Việt Nam và định hướng tháo gỡ
|
Tạp chí KT&PT số 84
|
6/2004
|
Tác giả
|
13
|
Sự tham gia của cộng đồng trong Quản lý phát triển
|
Tạp chí KT&PT số 88
|
10/2004
|
Tác giả
|
14
|
Nâng cao giá trị gia tăng hàng hóa nông sản xuất khẩu ở VN
|
Tạp chí KT&PT số 97
|
7/2005
|
Tác giả
|
15
|
Lập Kế hoạch theo phương pháp dựa trên kết quả
|
Tạp chí KT&PT số ĐSan
|
10/2006
|
Tác giả
|
16
|
Công tác kế hoạch trong nền kinh tế thị trường: sự cần thiết và những cách tiếp cận mới
|
Tuyển tập: “Bàn về công tác KHH ở nước ta trong thời kỳ đổi mới” (Bộ KH&ĐT - Giấy phép XB: 105/GP-CXB)
|
7/2008
|
Tác giả
|
17
|
Phân biệt mục tiêu, chỉ tiêu, chỉ số trong lập kế hoạch phát triển
|
Tạp chí KT &DB số 430
|
7/2008
|
Đồng tác giả
|
18
|
Thực hiện mục tiêu vượt qua ngưỡng nước đang phát triển có mức thu nhập thấp – một số đánh giá ban đầu.
|
Tạp chí QLKT số 25
|
3+4/2009
|
Tác giả
|
19
|
Chú trọng nhân tố nội để tăng trưởng kinh tế trong điều kiện suy thoái kinh tế toàn cầu
|
KYHTKHQG
“Ngăn chặn suy giảm kinh tế Việt Nam” (Giấy phép XB: 338 2009/C XB/03-09/ĐHKTQD
|
5/2009
|
Tác giả
|
20
|
Quan điểm chiến lược phát triển Vùng kinh tế trọng điểm Việt Nam đến năm 2020
|
Tạp chí KT&PT số 146
|
8/2009
|
Đồng tác giả
|
21
|
Mô hình phát triển toàn diện – sự lựa chọn của Việt Nam trong thời kỳ đổi mới
|
KYHTKHQG
“Mô hình kinh tế tổng quát trongthời kỳ quá độ lên CNXH ở VN” (Giấy phép XB: 837-2009/C
XB/10-160/ĐHKTQD)
|
9/2009
|
Đồng tác giả
|
22
|
Hoàn thiện bộ máy tổ chức điều phối phát triển các Vùng kinh tế trọng điểm ở VN
|
Tạp chí KT&PT số 149
|
11/2009
|
Đồng tác giả
|
23
|
Phát triển Vùng kinh tế trọng điểm - một giải pháp cho mô hình phát triển toàn diện ở Việt Nam
|
Tạp chí KT&DB số 154
|
4/2010
|
Đồng tác giả
|
24
|
Tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam: Chính sách, thực trạng và định hướng
|
Tạp chí KT&PT số 158
|
8/2010
|
Tác giả
|
25
|
Đô thị hóa Hà Nội nhìn từ góc độ phát triển bền vững
|
KYHTKHQT:
Phát triển bền vững Thủ đô Hà Nội ( Giấy phép XB: 797-2010/CXB/01-139/ĐHQGHN)
|
10/2010
|
Tác giả
|
26
|
Tăng trưởng kinh tế với phát triển con người ở Việt Nam: 10 năm nhìn lại và con đường phía trước
|
KYHTKHQT: Chất lượng tăng trưởng kinh tế Việt Nam (Giấy phép XB: 158-2011/CXB/01-25/ĐHKTQD)
|
3/2011
|
Tác giả
|
27
|
Khía cạnh thiếu bền vững trong phát triển Vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam và một số khuyến nghị chính sách
|
Tạp chí QLKT số 39
|
3-4/2011
|
Tác giả
|
28
|
Mô hình phát triển vì con người ở Việt Nam: 10 năm nhìn lại và con đường phía trước
|
Tạp chí KT&PT số 166
|
4/2011
|
Tác giả
|
29
|
Đầu tư và bất bình đẳng thu nhập nông thôn – thành thị tại Việt Nam: thực trạng và giải pháp.
|
Tạp chí KT&PT số 167
|
5/2011
|
Tác giả
|
30
|
Xuất khẩu lao động nông nghiệp Việt Nam sang Lào - hình thức hợp tác mới có lợi cho hai nước
|
KYHTKHQT: Phát triển kinh tế xã hội Việt Nam và Lào giai đoạn 2011-2020 (Giấy phép XB: 706-2011/CXB/05-122/ĐHKTQD )
|
7/2011
|
Tác giả
|
31
|
Chính sách cho người nghèo trong điều kiện lạm phát cao ở Việt Nam hiện nay
|
Tạp chí KT&PT số 172
|
10/2011
|
Tác giả
|
32
|
Tái cấu trúc cơ cấu đầu tư phù hợp với mô hình tăng trưởng mới giai đoạn 2011-2020
|
Tạp chí KT&PT số 173
|
11/2011
|
Tác giả
|
33
|
Đầu tư xây dựng từ ngân sách nhà nước, nhìn từ góc độ kiểm toán nhà nước
|
Tạp chí KT&PT số đăc san
|
11/2011
|
Đồng tác giả
|
34
|
Tái cấu trúc đầu tư công: kinh nghiệm thực tiễn một số nước và khuyến nghị với Việt Nam
|
Tạp chí KT&PT số 177
|
3/2012
|
Tác giả
|
35
|
Hướng tới “Bức tranh sáng hơn” về bố trí không gian và tổ chức kinh tế khu công nghiệp Việt Nam
|
Tạp chí KT&PT số 180 (II)
|
6/2012
|
Tác giả
|
36
|
Nhìn nhân tác động của toàn cầu hoá (tự do hoá thương mại) đến biến dodỏi khí hậu dưới goc dộ phát triển
|
KYHTQT: Kinh tế học biến đổi khí hậu và gợi ý chính sách đối với Việt Nam (Mã số ĐKXB:231
2013/CXB/01.03/ĐHKTQD, mã ISBN: 978-604-927-637- 6)
|
2/2013
|
Tác giả
|
37
|
Tái cấu trúc đầu tư công: đánh giá thực hiện năm 2012, quan điểm định hướng và giải pháp cho năm 2013 và những năm tiếp theo
|
Tạp chí KT&PT số 98
|
3/2013
|
Tác giả
|
38
|
Những biểu hiện sự suy giảm hiệu lực của tăng trưởng kinh tế đến tiến bộ xã hội ở VN và định hướng cải thiện
|
Tạp chí KT&PT số 105
|
8/2013
|
Đồng tác giả
|
39
|
Nửa chặng đường thục hiện KH vốn đầu tư giai đoạn 2011-2015 và những điều chỉnh cần thiết cho ngững năm còn lại
|
Kỷ yếu hội thảo quốc tế : nhìn lại nửa chặng đường phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015 và những điều chỉnh chiến lược 9/2013
|
9/2013
|
Tác giả
|
40
|
Nhận diện chiến lược-quy hoạch-kế hoạch phátt triển kinh tế - xã hội
|
Tạp chí KT&DB số 23/2013
|
12/2013
|
Đồng tác giả
|
41
|
Nhìn lại ba năm thực hiện KH vốn đầu tư giai đoạn 2011-2015 và những gợi ý điều chỉnh
|
Tạp chí KT&DB số 2/2014
|
1/2014
|
Đồng tác giả
|
42
|
Bàn về chủ đề “ đến năm 2020 Việt Nam về cơ bản trở thành nước Công nghiệp
|
Tạp chí KT&PT số 201
|
3/2014
|
Tác giả
|
43
|
Nhìn lại quát trình phát triển nhận thức của Đảng về CNH trong thời kỳ đổi mới
|
Tạp chí KT&PT số 201
|
3/2014
|
Nhóm nghiên cứu
|
44
|
Tăng trưởng kinh tế Quý 1/2014 và những khuyến nghị chính sách
|
Tạp chí KT &DB số 9/2014
|
5/2014
|
Đồng tác giả
|
14. Sách, giáo trình và các ấn phẩm khác đã công bố
|
TT
|
Tên công trình
(Sách, báo, tài liệu…)
|
Nơi công bố
(Nhà xuất bản, nơi xuất bản)
|
Năm công bố
|
Chủ biên, đồng chủ biên, tham gia
|
1
|
Kinh tế phát triển tập 2 (GT)
|
NXB Thống kê
|
1997, tái bản năm1999, năm 2000
|
Tham gia
|
2
|
Tăng trưởng kinh tế, công bằng xã hội và vấn đề xóa đói giảm nghèo ở Việt Nam (sách tham khảo)
|
NXB Chính trị quốc gia
|
1999
|
Tham gia
|
3
|
Kế hoạch hóa phát triển kinh tế - xã hội (GT)
|
NXB Thống kê
|
2002
Tái bản 2006
|
Chủ biên
|
4
|
Doanh nghiệp nhà nước trong phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam đến năm 2010 (sách tham khảo)
|
NXB Chính trị quốc gia
|
2004
|
Chủ biên
|
5
|
Chính trị quốc gia, 2004 (GT)
|
NXB Lao động xã hội
|
2005
|
Tham gia
|
6
|
Ảnh hướng của chính sách phát triển các khu công nghiệp tới phát triển bền vững ở Việt Nam
|
NXB Lao động xã hội
|
2006
|
Chủ biên
|
7
|
Phát triển bền vững ở Việt Nam (sách tham khảo)
|
NXB Lao động xã hội
|
2007
|
Đồng chủ biên
|
8
|
Đổi mới công tác Kế hoạch hóa trong tiến trình hội nhập (sách tham khảo)
|
NXB Lao động xã hội
|
2007
|
Đồng chủ biên
|
9
|
Hệ thống tài khoản quốc gia (GT)
|
NXB ĐH KTQD
|
2007
|
Tham gia
|
10
|
Kinh tế phát triển (GTdùng cho sinh viên ngoài chuyên ngành)
|
NXB ĐH KTQD
|
2008
|
Tham gia
|
11
|
Kinh tế học phát triển (GT)
|
NXB Lao động xã hội
|
2009
|
Đồng chủ biện
|
12
|
Kế hoạch hóa phát triển (GT)
|
NXB ĐH KTQD
|
2009
|
Chủ biện
|
13
|
Kinh tế phát triển (sách chuyên khảo dành cho cao học kinh tế)
|
NXB Lao động xã hội
|
2009
|
Đồng chủ biện
|
14
|
Kinh tế phát triển -
Hướng dẫn trả lời lý thuyết và giải bài tập (sách hướng dẫn học tập)
|
NXB Chính trị hành chính,
|
2010
|
Tác giả độc lập
|
15
|
Chính sách phát triển bền vững các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam (sách chuyên khảo)
|
NXB TT&TT
|
2010
|
Đồng chủ biện
|
16
|
Kinh tế Việt nam 2009: Ngăn chặn suy giảm kinh tế và ổn định kinh tế vĩ mô (sách tham khảo)
|
NXB ĐH KTQD
|
2010
|
Đồng chủ biện
|
17
|
Tăng trưởng kinh tế và tiến bộ, công bằng xã hội ở Việt Nam (sách chuyên khảo)
|
NXB Chính trị quốc gia
|
2010
|
Tham gia
|
18
|
Kinh tế Việt Nam 2010: Nhìn lại mô hình tăng trưởng kinh tế Việt Nam 2001-2010 (sách tham khảo)
|
NXB ĐH KTQD
|
2011
|
Tham gia
|
19
|
Hoạch định phát triển (sách chuyên khảo)
|
NXB Chính trị quốc gia
|
2011
|
Tác giả độc lập
|
20
|
Kinh tế Việt Nam 2011: Kiềm chế lạm phát và ổn định kinh tế vĩ mô (sách tham khảo)
|
NXB ĐH KTQD
|
2012
|
Tham gia
|
21
|
Kinh tế phát triển (giáo trình trọng điểm)
|
NXB ĐH KTQD
|
2012
|
Chủ biên
|
22
|
Tái cấu trúc mô hình tăng trưởng thành phố Hà Nội (sách tham khảo)
|
NXB Chính trị quốc gia
|
2013
|
Chủ biên
|
23
|
Mô hình tăng trưởng kinh tế Việt Nam thời kỳ hậu khủng hỏng và suy thoái kinh tế toàn cầu (sách tham khảo)
|
NXB Chính trị quốc gia
|
2013
|
Tham gia
|
24
|
Kinh tế phát triển (sách chuyên khảo dành cho cao học kinh tế)
|
NXB Chính trị - hành chính
|
2013
|
Chủ biên
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì hoặc tham gia
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết), thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
1. Cơ chế Chính sách phát triển bền vững các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam đến 2015 (phó chủ nhiệm kiêm thư ký khoa học)
|
Cấp NN KX.01.05/06-10
(2007-2010)
|
Nghiệm thu 20/3/2010, loại XS
|
Cấp NN
|
2. Phát triển bền vững ở VN trong điều kiện toàn cầu hóa hội nhập quốc tế và biến đổi khí hậu
|
Cấp NN
KX04.11/2011-2015
(2012-2015)
|
Đang triển khai
|
Cấp NN
|
3. Phương hướng và những giải pháp chủ yếu bảo đảm cân đối vốn đầu tư cho phát triển kinh tế ở Việt Nam thời kỳ 2001- 2010
|
Cấp bộ
B99-38-03
(1999 – 2000)
|
Nghiệm thu: 9/6/2000. loại XS
|
Cấp Bộ
|
4. Các vấn đề về quản lý nhà nước trong phối hợp phát triển kinh tế theo ngành và theo vùng lãnh thổ trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN.
|
Đề tài nhánh cấp NN
KX 01.09.13
(2002)
|
Nghiệm thu: 20/5/2002. loại XS
|
Đề tài nhánh cấp NN
|
5. Các giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao vai trò của doanh nghiệp nhà nước trong quá trình phát triển kinh tế Việt Nam đến 2010
|
Cấp Bộ
B2002-38-31
(2002-2003)
|
Nghiệm thu: 10/10/2003. loại XS
|
Cấp Bộ
|
6. Chính sách phát triển các khu công nghiệp và khu kinh tế đặc biệt theo hướng phát triển bền vững
|
Đề tài nhánh 5 cấp NN
KX04-19/06-10
(2008-2009)
|
Nghiệm thu: 23/11/2009. Loại XS
|
Đề tài nhánh cấp NN
|
7.Thực trạng, định hướng và giải pháp hoàn thiện cơ chế chính sách phát triển bền vững vùng kinh tế trọng điểm ở Việt nam
|
Đề tài nhánh cấp NN
KX.01.05/06-10/06
(2007-2009)
|
Nghiệm thu: 24/2/2010. Loại XS
|
Đề tài nhánh cấp NN
|
8. Phát triển bền vững vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ đến năm 2020
|
Cấp Bộ
B2008.06.96
(2008-2010)
|
Nghiệm thu: 20/7/2010. loại XS
|
Cấp Bộ
|
9. Chuyển đổi mô hình tăng trưởng thành phố Hà Nội theo hướng hiệu qủa và bền vững
|
Cấp thành phố
(nhiệm vụ của Viện nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội Hà Nội năm 2013
|
Nghiệm thu: 21.12.2012. Loại XS
|
Cấp thành phố
|
10. Tổng kết 30 năm đổi mới - vấn đề đẩy mạnh CNH-HĐH đất nước
|
Câp cơ sở trọng điểm
KTQD 2013.02.NV
(2013-2014)
|
Nghiệm thu tháng 4/2013. Loại XS
|
Cơ sở trọng điểm
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham gia
|
Thời gian
(ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết)
thuộc chương trình (nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được, xếp loại)
|
Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác)
|
1. Quan điểm và giải pháp bảo đảm gắn kết giữa tăng trưởng kinh tế và tiến bộ, công bằng xã hội ở nước ta
|
Cấp NN
KX04.19/06-10
(2006-2008)
|
Nghiệm thu: 2010. Loại XS
|
Cấp NN
|
2. Mô hình tăng trưởng kinh tế Việt Nam thời kì hậu khủng hoảng và suy thoái kinh tế toàn cầu
|
Cấp NN
(2010-2012)
|
Nghiệm thu 2012. loại XS
|
Cấp NN
|
3. Lý thuyết phát triển kinh tế hiện đại và ứng dụng trong điều kiện Việt Nam
|
Cấp Bộ
B94-20-28
(1994-1995)
|
Nghiệm thu:
19/4/1995. Loại XS
|
Cấp bộ
|
4. Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội với chương trình xóa đói giảm nghèo ở Việt Nam
|
Cấp Bộ
B97-38-06
(1997-1998)
|
Nghiệm thu: 15/5/1998
Loại XS
|
Cấp Bộ
|
5. Chính sách và giải pháp nâng cao giá trị gia tăng hàng hóa nông sản xuất khẩu của Việt Nam
|
Cấp Bộ
(QĐ 40/QĐ-HKT của chủ tịch Hội KHKT Hà Nội)
(2004-2005)
|
Nghiệm thu: 2005. Loại XS
|
Cấp Bộ
|
6. Các giải pháp chủ yếu nâng cao chất lượng tăng trưởng kinh tế Việt Nam đến 2010
|
Cấp Bộ
B2004-38-89
(2004-2006)
|
Nghiệm thu: 2/10/2006. Loại khá
|
Cấp Bộ
|
7. Những tác động của việc Việt Nam gia nhập WTO tới phụ nữ dân tộc thiểu số nông thôn tại một số tỉnh miền núi phía Bắc
|
Cấp Bộ
B2006-06-40
(2007-2008)
|
Nghiệm thu: 18/2/2009
Loại XS
|
Cấp Bộ
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
TT
| Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian áp dụng
|
1
|
|
|
|
17. Giải thưởng về khoa học (nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
1
|
|
|
18. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
|
|
19. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công
|
TT
|
Họ và tên
|
Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
Nguyễn Thị Kim Dung
|
Đồng hướng dẫn
|
ĐH KTQD
|
2001
|
2
|
Trần Thị Vân Hoa
|
Đồng hướng dẫn
|
ĐH KTQD
|
2003
|
3
|
Tạ Thị Thu
|
Đồng hướng dẫn
|
Bộ KH&ĐT
|
2005
|
4
|
Nguyễn Thị Hồng Thái
|
Đồng hướng dẫn
|
Cục Điện ảnh VN
|
2007
|
5
|
Bùi Đức Tuân
|
Hướng dẫn
|
ĐH KTQD
|
2009
|
6
|
Vũ Cương
|
Hướng dẫn
|
ĐH KTQD
|
2010
|
7
|
Phạm Xuân Hòa
|
Hướng dẫn
|
ĐH KTQD
|
2014
|
|