QCVN 4-22:2011/BYT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT NHŨ HÓA National technical regulation on Food Additive – Emulsifier
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (sau đây gọi tắt là Quy chuẩn) này quy định các yêu cầu kỹ thuật và quản lý về chất lượng, vệ sinh an toàn đối với các chất nhũ hóa được sử dụng với mục đích làm phụ gia thực phẩm.
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với:
2.1. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, xuất khẩu, sản xuất, buôn bán và sử dụng các chất nhũ hóa làm phụ gia thực phẩm (sau đây gọi tắt là tổ chức, cá nhân).
2.2. Cơ quan quản lý nhà nước có liên quan.
3. Giải thích từ ngữ và chữ viết tắt:
3.1. Chất nhũ hóa: là phụ gia thực phẩm được bổ sung vào thực phẩm nhằm mục đích tạo ra hoặc duy trì dạng nhũ tương đồng nhất của hai hay nhiều thành phần của thực phẩm.
3.2. JECFA monograph 1 - Vol. 4 (JECFA monographs 1 - Combined compendium of food additive specifications; Joint FAO/WHO expert committee on food additives; Volume 4 - Analytical methods, test procedures and laboratory solutions used by and referenced in the food additive specifications; FAO, 2006): Các yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm, Tập 4 Các phương pháp phân tích, quy trình thử nghiệm, dung dịch thử nghiệm được sử dụng (hoặc tham chiếu) trong yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm; JECFA biên soạn; FAO ban hành năm 2006.
3.3. Mã số C.A.S (Chemical Abstracts Service): Mã số đăng ký hóa chất của Hiệp hội Hóa chất Hoa Kỳ.
3.4. TS (test solution): Dung dịch thuốc thử.
3.5. ADI (Acceptable daily intake): Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được.
3.6. MTDI
3.6. INS (International numbering system): Hệ thống mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm.
II. YÊU CẦU KỸ THUẬT, PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ LẤY MẪU
1. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với các chất nhũ hóa được quy định tại các phụ lục ban hành kèm theo Quy chuẩn này như sau:
-
| |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với mono- và di-glycerid của acid béo
| | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với ester của glycerol với acid lactic và acid béo
| | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với ester của glycerol với acid citric và acid béo
| | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với ester của glycerol với acid diacetyl tartric và acid béo
| | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với sucroglycerid
| | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với ester của polyglycerol với các acid béo
| | | | | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với trikali ortho-phosphat
| | | | | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với sucrose acetat isobutyrat
| | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với ester glycerol của nhựa cây
| | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với dinatri diphosphat
| | | | | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với các muối của acid myristic, palmitic và stearic (Ca, Na, K, NH4)
| | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với ester của sucrose với các acid béo
| | | | | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với stearyl tartrat
| | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với sorbitan monostearat
| | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với sorbitan tristearat
| | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với sorbitan monolaurat
| | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với sorbitan monooleat
| | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với sorbitan monopalmitat
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |