QCVN 4-21:2011/BYT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT LÀM DÀY National technical regulation on Food Additive – Thickener
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (sau đây gọi tắt là Quy chuẩn) này quy định các yêu cầu kỹ thuật và quản lý về chất lượng, vệ sinh an toàn đối với các chất làm dày được sử dụng với mục đích làm phụ gia thực phẩm.
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với:
2.1. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, xuất khẩu, sản xuất, buôn bán và sử dụng các chất làm dày làm phụ gia thực phẩm (sau đây gọi tắt là tổ chức, cá nhân).
2.2. Cơ quan quản lý nhà nước có liên quan.
3. Giải thích từ ngữ và chữ viết tắt:
3.1. Chất làm dày: là phụ gia thực phẩm được sử dụng để làm tăng độ nhớt của thực phẩm.
3.2. JECFA monograph 1 - Vol. 4 (JECFA monographs 1 - Combined compendium of food additive specifications; Joint FAO/WHO expert committee on food additives; Volume 4 - Analytical methods, test procedures and laboratory solutions used by and referenced in the food additive specifications; FAO, 2006): Các yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm, Tập 4 Các phương pháp phân tích, quy trình thử nghiệm, dung dịch thử nghiệm được sử dụng (hoặc tham chiếu) trong yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm; JECFA biên soạn; FAO ban hành năm 2006.
3.3. Mã số C.A.S (Chemical Abstracts Service): Mã số đăng ký hóa chất của Hiệp hội Hóa chất Hoa Kỳ.
3.4. TS (test solution): Dung dịch thuốc thử.
3.5. ADI (Acceptable daily intake): Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được.
3.6. INS (International numbering system): Hệ thống mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm.
II. YÊU CẦU KỸ THUẬT, PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ LẤY MẪU
1. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với các chất làm dày được quy định tại các phụ lục ban hành kèm theo Quy chuẩn này như sau:
-
| | | | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với kali alginat
| | | | | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với calci alginat
| | | | | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với agar
| | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó
| | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với gôm đậu Carob
| | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với gôm guar
| | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với gôm tragacanth
| | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với gôm arabic
| | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với gôm xanthan
| | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với gôm karaya
| | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với gôm tara
| | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với gôm gellan
| | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với pectin
| | | | | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với methyl ethyl celulose
| | | | | |
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với gelatin thực phẩm
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |