Đơn vị đào tạo : Khoa Vật lý,Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
2. Đối tượng dự thi và các môn thi tuyển
2.1. Đối tượng được đăng kí dự thi:
a. Điều kiện về văn bằng:
+ Đối với chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ: yêu cầu đã tốt nghiệp đại học ngành Vật lý hoặc các ngành gần với Vật lý (phải học thêm một số môn chuyển đổi)
+ Đối với chương trình đào tạo Tiến sĩ: yêu cầu đã tốt nghiệp cao học ngành Quang học với học sinh đã có bằng Master, với học sinh chuyển thẳng từ cử nhân lên : yêu cầu đã tốt nghiệp đại học ngành Vật lý hoặc các ngành gần với Vật lý (phải học thêm một số môn chuyển đổi)
b. Điều kiện về thâm niên công tác
Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học loại khá trở lên, ngành tốt nghiệp đúng hoặc phù hợp với ngành Vật lý được dự thi ngay sau khi tốt nghiệp đại học.
- Những trường hợp còn lại phải có ít nhất hai năm (24 tháng) kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực chuyên môn Vật lý Chất rắn, Khoa học Vật liệu được đăng ký dự thi kể từ khi tốt nghiệp đại học (tính từ ngày Hiệu trưởng ký quyết định công nhận tốt nghiệp) đến ngày đăng ký dự thi.
2.2. Các môn thi tuyển đầu vào:
+ Chương trình đào tạo thạc sĩ:
Môn thi Cơ bản: Giải thích cho Vật lý
Môn thi Cơ sở: Cơ sở Cơ học lượng tử
Môn Ngoại ngữ: Trình độ B, tiếng Anh
+ Chương trình đào tạo tiến sĩ:
Môn thi Cơ bản: Giải thích cho Vật lý
Môn thi Cơ sở: Cơ sở Cơ học lượng tử
Môn Ngoại ngữ: Trình độ C, tiếng Anh
Môn thi Chuyên ngành: Cấu trúc phổ nguyên tử và quang phổ phân tử
Vật lý Laser và ứng dụng
Quang học phi tuyến
Bảo vệ đề cương nghiên cứu
PHẦN II: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Về kiến thức: Bổ sung và nâng cao những kiến thức đã học ở bậc đại học về lí thuyết và thực nghiệm, trang bị cho học viên cao học những kiến thức cập nhật, hiện đại về cấu trúc phổ nguyên tử, phân tử, vật lý laser, quang học vật liệu, quang phi tuyến, quang học hiện đại những ứng dụng của nó trong thông tin quang và các khoa học ứng dụng khác.
1.2. Về kĩ năng: Trang bị cho học viên cao học các phương pháp nghiên cứu lý thuyết và các phương pháp phân tích phổ hiện đại: khuếch đại lock-in, boxca, CCD… Biết xử lý và đánh giá những kết quả thực nghiệm thu được.
1.3. Về năng lực: Học viên cao học sau khi tốt nghiệp chuyên ngành Quang học có khả năng tham gia giải quyết những vấn đề nghiên cứu trong lĩnh vực quang học và quang lượng tử. Họ có khả năng giảng dạy và nghiên cứu tại các trường đại học, cao đẳng, các cơ quan nghiên cứu, các cơ quan sản xuất, kinh doanh có ứng dụng quang học, quang phổ.
1.4. Về nghiên cứu: Các học viên cao học sau khi tốt nghiệp có thể tham gia hoặc chủ trì các hướng nghiên cứu: Quang học vật liệu, vật lý laser, thông tin quang, xung cực ngắn…
2. Nội dung đào tạo
2.1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: ..............59... tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung (bắt buộc): 11 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 48 tín chỉ
+ Bắt buộc: . . .31 . . tín chỉ
+ Lựa chọn: . . . .2 tín chỉ/12 tín chỉ
+ Luận văn: 15 tín chỉ
2.2. Khung chương trình
TT
Mã
môn học
Tên môn học
(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)
Số tín chỉ
Số giờ tín chỉ:
TS (LL/ThH/TH)*
Số tiết học:
TS (LL/ThH/TH)**
Mã số các môn học tiên quyết
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
I
Khối kiến thức chung
11
1
MG01
Triết học
Phylosophy
4
60(60/0/0)
180 (60/0/120)
2
MG02
Ngoại ngữ chung
Foreign language for general purpose
4
60(30/30/0)
180(30/60/90)
3
MG03
Ngoại ngữ chuyên ngành
Foreign language for specific purpose
3
45(15/15/15)
135(15/30/90)
II
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành
II.1. Các học phần bắt buộc
4
Toán cho vật lý
(Mathematic for phyics)
3
45(40/0/5)
135(40/0/95)
5
Tin cho vật lý
(Information for phyics)
3
45(40/0/5)
135(40/0/95)
6
Lý thuyết trường lượng tử
(Quantum field theory)
3
45(40/0/5)
135(40/0/95)
7
LHQH521
Cơ sở quang học phi tuyến
(Fundamentals of nonlinear optics)
2
30 (25/0/5)
90 (25/0/65)
8
LHQH522
Quang học phi tuyến ứng dụng
(Applied nonlinear optics)
2
30 (25/0/5)
90 (25/0/65)
9
LHQH523
Cấu trúc phổ nguyên tử II
(Atomic spectral structure II)
2
30 (25/0/5)
90 (25/0/65)
10
LHQH524
Quang phổ phân tử nhiều nguyên tử
(Molecular spectroscopy)
2
30 (25/0/5)
90 (25/0/65)
11
LHQH525
Vật lý laser II
(Laser physics II)
2
30 (25/0/5)
90 (25/0/65)
12
LHQH526
Các loại laser và ứng dụng
(Lasers and application )
2
30 (25/0/5)
90 (25/0/65)
13
LHQH527
Thông tin quang II
(Fiber optics communications II)
2
30 (25/0/5)
90 (25/0/65)
14
LHQH528
Laser bán dẫn và khuếch đại quang
(Semiconductor laser and optical amplification)
2
30 (25/0/5)
90 (25/0/65)
15
LHQH529
Kỹ thuật laser
(Laser engineering)
2
30 (25/0/5)
90 (25/0/65)
16
LHQH530
Quang học hiện đại II
(Modern optics II)
2
30 (25/0/5)
90 (25/0/65)
17
LHQH531
Thực tập chuyên ngành I
(Practice I)
2
30 (4/26/0)
90 (4/84/0)
II.2. Các học phần lựa chọn
2/12
18
LHQH551
Laser xung cực ngắn I
(Ultral- short pulsed lasers)
2
30 (25/0/5)
90 (25/0/65)
19
LHQH552
Thực tập chuyên ngành II
(Practice II)
2
30 (4/26/0)
90 (4/84/0)
20
LHQH553
Quang học vật liệu I
(Optical properties of materials I)
2
30 (25/0/5)
90 (25/0/65)
21
LHQH554
Holography
(Holography)
2
30 (25/0/5)
90 (25/0/65)
22
LHQH555
Quang tích hợp
(Integrated optics)
2
30 (25/0/5)
90 (25/0/65)
23
LHQH556
Đo lường trong quang phổ học
(Measurements in spectroscopy)
2
30 (25/0/5)
90 (25/0/65)
III
Luận văn tốt nghiệp
(Thesis)
15
2.3. Danh mục tài liệu tham khảo
TT
Mã
môn học
Tên môn học
Số tín chỉ
Danh mục tài liệu tham khảo
(Tài liệu bắt buộc, Tài liệu tham khảo thêm)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
I
Khối kiến thức chung
1
MG 01
Triết học
4
2
MG 02
Ngoại ngữ chung
4
3
MG 03
Ngoại ngữ chuyên ngành
3
II
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành
II.1. Các học phần bắt buộc
3
Toán cho vật lý
(Mathematic for phyics)
3
Tin cho vật lý
(Information for phyics)
3
Lý thuyết trường lượng tử
(Quantum field theory)
3
LHQH521
Cơ sở quang học phi tuyến
(Fundamentals of nonlinear optics)
2
- N. Bloembergen, Nonlinear optics, New York, 1965