ĐẠi học quốc gia hà NỘI



tải về 392.59 Kb.
trang1/2
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích392.59 Kb.
#13295
  1   2

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

Tr­êng §¹i häc Khoa häc Tù nhiªn

---------&---------


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

====================





KHUNG ch­­¬ng tr×nh ®µo t¹o th¹c sÜ, tiÕn sÜ


Chuyªn ngµnh: Quang häc.

M· sè th¹c sÜ: 60 44 11

M· sè tiÕn sÜ: 62 44 11 01

Ngµnh: VËt lý


PhÇn I: Giíi thiÖu chung vÒ ch­­¬ng tr×nh ®µo t¹o


  1. Mét sè th«ng tin vÒ chuyªn ngµnh ®µo t¹o

1.1. Tªn chuyªn ngµnh:

+ TiÕng ViÖt: Quang häc

+ TiÕng Anh: Optic

1.2. M· sè chuyªn ngµnh: M· sè ®µo t¹o Th¹c sÜ: 60 44 11

M· sè ®µo t¹o TiÕn sÜ: 62 44 11 01



1.3. Tên ngành :

+ TiÕng ViÖt: Vật lý



+ TiÕng Anh: Physics

    1. Bậc đào tạo: Thạc sĩ, Tiến sĩ

    2. Tên văn bằng: Thạc sĩ Vật lý

Tiến sĩ Vật lý

    1. Đơn vị đào tạo : Khoa Vật lý, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.

2. Đối tượng dự thi và các môn thi tuyển

2.1. Đối tượng được đăng kí dự thi:

a. Điều kiện về văn bằng:

+ Đối với chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ: yêu cầu đã tốt nghiệp đại học ngành Vật lý hoặc các ngành gần với Vật lý (phải học thêm một số môn chuyển đổi)

+ Đối với chương trình đào tạo Tiến sĩ: yêu cầu đã tốt nghiệp cao học ngành Quang học với học sinh đã có bằng Master, với học sinh chuyển thẳng từ cử nhân lên : yêu cầu đã tốt nghiệp đại học ngành Vật lý hoặc các ngành gần với Vật lý (phải học thêm một số môn chuyển đổi)

b. Điều kiện về thâm niên công tác

Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học loại khá trở lên, ngành tốt nghiệp đúng hoặc phù hợp với ngành Vật lý được dự thi ngay sau khi tốt nghiệp đại học.

- Những trường hợp còn lại phải có ít nhất hai năm (24 tháng) kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực chuyên môn Vật lý Chất rắn, Khoa học Vật liệu được đăng ký dự thi kể từ khi tốt nghiệp đại học (tính từ ngày Hiệu trưởng ký quyết định công nhận tốt nghiệp) đến ngày đăng ký dự thi.

2.2. Các môn thi tuyển đầu vào:

+ Chương trình đào tạo thạc sĩ:


  • Môn thi Cơ bản: Giải thích cho Vật lý

  • Môn thi Cơ sở: Cơ sở Cơ học lượng tử

  • Môn Ngoại ngữ: Trình độ B, tiếng Anh

+ Chương trình đào tạo tiến sĩ:

  • Môn thi Cơ bản: Giải thích cho Vật lý

  • Môn thi Cơ sở: Cơ sở Cơ học lượng tử

  • Môn Ngoại ngữ: Trình độ C, tiếng Anh

  • Môn thi Chuyên ngành: Cấu trúc phổ nguyên tử và quang phổ phân tử

Vật lý Laser và ứng dụng

Quang học phi tuyến



  • Bảo vệ đề cương nghiên cứu

PHẦN II: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Về kiến thức: Bổ sung và nâng cao những kiến thức đã học ở bậc đại học về lí thuyết và thực nghiệm, trang bị cho học viên cao học những kiến thức cập nhật, hiện đại về cấu trúc phổ nguyên tử, phân tử, vật lý laser, quang học vật liệu, quang phi tuyến, quang học hiện đại những ứng dụng của nó trong thông tin quang và các khoa học ứng dụng khác.

1.2. Về kĩ năng: Trang bị cho học viên cao học các phương pháp nghiên cứu lý thuyết và các phương pháp phân tích phổ hiện đại: khuếch đại lock-in, boxca, CCD… Biết xử lý và đánh giá những kết quả thực nghiệm thu được.

1.3. Về năng lực: Học viên cao học sau khi tốt nghiệp chuyên ngành Quang học có khả năng tham gia giải quyết những vấn đề nghiên cứu trong lĩnh vực quang học và quang lượng tử. Họ có khả năng giảng dạy và nghiên cứu tại các trường đại học, cao đẳng, các cơ quan nghiên cứu, các cơ quan sản xuất, kinh doanh có ứng dụng quang học, quang phổ.

1.4. Về nghiên cứu: Các học viên cao học sau khi tốt nghiệp có thể tham gia hoặc chủ trì các hướng nghiên cứu: Quang học vật liệu, vật lý laser, thông tin quang, xung cực ngắn…

2. Nội dung đào tạo

2.1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ phải tích lũy: ..............59... tín chỉ, trong đó:

- Khối kiến thức chung (bắt buộc): 11 tín chỉ

- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 48 tín chỉ

+ Bắt buộc: . . .31 . . tín chỉ

+ Lựa chọn: . . . .2 tín chỉ/12 tín chỉ

+ Luận văn: 15 tín chỉ

2.2. Khung chương trình


TT



môn học

Tên môn học

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ


Số giờ tín chỉ:

TS (LL/ThH/TH)*

Số tiết học:

TS (LL/ThH/TH)**

Mã số các môn học tiên quyết

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Khối kiến thức chung

11










1

MG01

Triết học

Phylosophy



4

60(60/0/0)

180 (60/0/120)




2

MG02

Ngoại ngữ chung

Foreign language for general purpose



4

60(30/30/0)

180(30/60/90)




3

MG03

Ngoại ngữ chuyên ngành

Foreign language for specific purpose



3

45(15/15/15)

135(15/30/90)




II

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành
















II.1. Các học phần bắt buộc













4




Toán cho vật lý

(Mathematic for phyics)



3

45(40/0/5)

135(40/0/95)




5




Tin cho vật lý

(Information for phyics)



3

45(40/0/5)

135(40/0/95)




6




Lý thuyết trường lượng tử

(Quantum field theory)



3

45(40/0/5)

135(40/0/95)




7

LHQH521

Cơ sở quang học phi tuyến

(Fundamentals of nonlinear optics)



2

30 (25/0/5)

90 (25/0/65)




8

LHQH522

Quang học phi tuyến ứng dụng

(Applied nonlinear optics)



2

30 (25/0/5)

90 (25/0/65)




9

LHQH523

Cấu trúc phổ nguyên tử II

(Atomic spectral structure II)



2

30 (25/0/5)

90 (25/0/65)




10

LHQH524

Quang phổ phân tử nhiều nguyên tử

(Molecular spectroscopy)



2

30 (25/0/5)

90 (25/0/65)




11

LHQH525

Vật lý laser II

(Laser physics II)



2

30 (25/0/5)

90 (25/0/65)




12

LHQH526

Các loại laser và ứng dụng

(Lasers and application )



2

30 (25/0/5)

90 (25/0/65)




13

LHQH527

Thông tin quang II

(Fiber optics communications II)



2

30 (25/0/5)

90 (25/0/65)




14

LHQH528

Laser bán dẫn và khuếch đại quang

(Semiconductor laser and optical amplification)



2

30 (25/0/5)

90 (25/0/65)




15

LHQH529

Kỹ thuật laser

(Laser engineering)



2

30 (25/0/5)

90 (25/0/65)




16

LHQH530

Quang học hiện đại II

(Modern optics II)



2

30 (25/0/5)

90 (25/0/65)




17

LHQH531

Thực tập chuyên ngành I

(Practice I)



2

30 (4/26/0)

90 (4/84/0)







II.2. Các học phần lựa chọn

2/12










18

LHQH551

Laser xung cực ngắn I

(Ultral- short pulsed lasers)



2

30 (25/0/5)

90 (25/0/65)




19

LHQH552

Thực tập chuyên ngành II

(Practice II)




2

30 (4/26/0)

90 (4/84/0)




20

LHQH553

Quang học vật liệu I

(Optical properties of materials I)



2

30 (25/0/5)

90 (25/0/65)




21

LHQH554

Holography

(Holography)



2

30 (25/0/5)

90 (25/0/65)




22

LHQH555

Quang tích hợp

(Integrated optics)



2

30 (25/0/5)

90 (25/0/65)




23

LHQH556

Đo lường trong quang phổ học

(Measurements in spectroscopy)



2

30 (25/0/5)

90 (25/0/65)




III




Luận văn tốt nghiệp

(Thesis)

15












2.3. Danh mục tài liệu tham khảo

TT



môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Danh mục tài liệu tham khảo


(Tài liệu bắt buộc, Tài liệu tham khảo thêm)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Khối kiến thức chung







1

MG 01

Triết học

4




2

MG 02

Ngoại ngữ chung

4




3

MG 03

Ngoại ngữ chuyên ngành

3




II

Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành




II.1. Các học phần bắt buộc







3




Toán cho vật lý

(Mathematic for phyics)



3










Tin cho vật lý

(Information for phyics)



3










Lý thuyết trường lượng tử

(Quantum field theory)



3







LHQH521

Cơ sở quang học phi tuyến

(Fundamentals of nonlinear optics)



2

- N. Bloembergen, Nonlinear optics, New York, 1965

- Y.R.Shen, The Principles of Nonlinear optics, university of california, - Berkeley, 1989

- P.N. Butcher and D.Cotter, the element of nonlinear optics, Springer – Verlag – New York, 1990

- H.M.Gibbs, Nonlinear photonics, Springer – Verlag – New York, 1990






LHQH522

Quang học phi tuyến ứng dụng

(Applied nonlinear optics)



2

- Y.R.Shen, The Principe of Nonlinear Optics

University of California,Berkeley, John Wiley& Sons, New-York 1984

Y.R. Shen

- The principles of nonlinear optics

University of California, Berkeley, A Wiley-Interscience Publication, New York,1984

- B.E.A Saleh, M.C Teich



Fundamentals of Photonics Wiley Series in Pure and Applied Optics J.W Goodman, Editor. New York. 1991




LHQH523

Cấu trúc phổ nguyên tử II

(Atomic spectral structure II)



2

  • Đinh Văn Hoàng, Cấu trúc phổ nguyên tử, NXB ĐH vàTHCN, 1990

- М.А.Ельяшевич. Атомная и молекyлярная спектроскопия.1962

- Sune Savanberg. Atomic and Molecular Spectroscopy- Lund 1993






LHQH524

Quang phổ phân tử nhiều nguyên tử

(Molecular spectroscopy)



2

- М.А.Ельяшевич. Атомная и молекyлярная спектроскопия.1962

- М.М. Сущинский .Спектры комбинационного рассеяния молекул и кристаллов.Издательство наука Москва 1969

- К. Бенузлл Осноы Молекуярной Спектроскопии. Перевод с английского под редакцией , Москва мир 1985

- Б.И Жилинский.Теория сложных молеклярных спектров Издательство Московского университете 1989

- E.Brught, Wilson.J.S: Molecular Vibrations. London 1955

- T.R.Gilson,P. J. Hendra:Laser Raman spectroscopy.1973

- Herman A.Szymanski, Raman spectroscopy. New York-London.1997

- Sune Savanberg.Atomic and Molecular Spectroscopy- Lund 1993






LHQH525

Vật lý laser II

(Laser physics II)



2

- Đinh Văn Hoàng,Trịnh Đình Chiến.Vật lý laser và ứng dụng, NXB ĐHQGHN. 2003

- Yariv, A, Quantum Electronics, J.Wiley. New York 1989

- P.W.Milonni; J.H. Ebethy. Laser; J.wiley, New York 1988

- C.Rulliere; Femtosecond laser Pulses.Springer, Berlin 1998

- S.Nakamura, G.Fasol. The Blue laser diode. Springer-Berlin 1997

- S.L Chin; S. A Hosseini. Canadian Journal of Physics. Sep. 2005, 83, 9







LHQH526

Các loại laser và ứng dụng

(Lasers and application )



2

  • L.V. Tarasov. Laser physics. Mir, 1983

  • A.L.Mikaelyan. Solid state lasers. Soviet Radio, 1967

  • M. Stuke. Dye laser: 25 year. Springer – Verlag, 1992

  • U.I Pasudin, Lazernaya fotobioligia.Kiev, Vysaya Skola, 1989

  • W.Kaiser. Ultrashort laser pulses, Generation and applications. Second edition, Springer- Verlag, 1992

  • L.A Viver. Primenenia lazerov. Moskva, 1984




LHQH527

Thông tin quang II

(Fiber optics communications II)



2

  • Siegfied Geckeler. Optical fiber transmission systems. Munich, 1987

  • Federico Tosco. Fiber optical communication. Torino, Italy, 1990

  • Bahaa E.Asalch, Maivin carl Teich. Fundamentals of photonics.New York, 1991

  • Le Nguyen Binh, Kok-Yih Chin and Nam Q Ngo. Optical fiber communication systems. Monash University, Melbourne, Australia, 1997

  • Conference on ultrafast transmission system in optical fibers. Proceeding. Trieste, Italy, 1995




LHQH528

Laser bán dẫn và khuếch đại quang

(Semiconductor laser and optical amplification)



2

- David Wood . Optoelectronic semiconductor devices, published by Prentice Hall International (UK) Limited 1994

- Govin. P. Agrawal. Van Nostran. Semiconductor laser (I, II), 2nd Ed., New York, 1990.

- H. Ghafouri-Shiraz. Fundamentals of laser diode amplifiers. University of Bermingham, UK

- Eli Kapon. Semiconductor laser II. Materials and Structures






LHQH529

Kỹ thuật laser

(Laser engineering)



2







LHQH530

Quang học hiện đại II

(Modern optics II)



2

- W.Ubachs.Nonlinear Optics. Laser centre vrije Universiteit Amsterdam, Department of Physics and Astronomy (2001)

- Y.R. Shen. The principles of nonlinear optics. University of California, Berkeley, A Wiley-Interscience Publication, New York,1984

- B.E.A.Saleh, M.C. Teich. Fundamentals of Photonics .Wiley Series in pure and applied Optics, New York (1991)

- Eugent Hecht . Optics , 4th edition, (World student series edition), Adelphi University Addison Wesley, 2002

- Harold Kolimbiris.Fiber optics communications. International edition, Pearson Education,Inc. 2004





LHQH531

Thực tập chuyên ngành I

(Practice I)



2

- К. Колбраущ.Спектры комбинационого рассеяния

- .Г.С.Бандсберг, П.А.Бажулин,М.М.Сущинский.Основные параметры сектров комбинационного рассеяния углеводородов. Издательство Академии наука ссср 1956

- Л.В.Левщин,А.М.Салецкий. Люминесценция и ее измерения. Издательстьо Московского Университета.

- В. Л.Левшин, Л.В.Левшин. Люминесценция и ее применение. Издательство Москва

- .Pring Shein Peter. Fluorescence and phosphorescence

- E.Brught, Wilson.J.S: Molecular Vibrations. London 1955

- T.R.Gilson,P. J. Hendra:Laser Raman spectroscopy.1973

- Herman A.Szymanski, Raman spectroscopy. New York-London.1997

- Luminescence of crystals, molecules and solution

- Phan Văn Thích, Nguyễn Đại Hưng. Huỳnh quang. NXB ĐHQG Hà Nội, 2004.






II.2. Các học phần lựa chọn




LHQH551

Laser xung cực ngắn I

(Ultral- short pulsed lasers)



2

  • Tătigkeitsbesicht . Laser physics division. Max Planck, Institute fiir quantum optik.1995/1996

  • S.L Shapiro ultrashort light pulses. Springer, Berlin. Heidelberg.

  • W. Rudolph, B. Wilhelmi. Light pulses. Springer, Berlin, Heidelberg, New York, 1997

  • W. Rudolph, B.Wilhelmi. Light pulse compression. Harwood Academic publishers 1989, Switzerland

  • J. Herrmann, B.Wilhelmi.Laser for ultrashort light pulse. Akademie Verlag Berlin, 1984




LHQH552

Thực tập chuyên ngành II

(Practice II)



2

- Ecole Franco-Vietnamienne de recherche : Spectroscopie et applications.Hanoi, 2000

- Sune Savanberg. Atomic and Molecular Spectroscopy- Lund 1993

- E. Roland Menzel. Laser Spectroscopy, Techniques and Applications. Marcel Dekker.Inc 1995

- Halina Baranska.Laser Raman spectrometry, John Wiley& sons Warsaw 1987.

- Bernhard Schrader. Infrared and Raman Spectroscopy Weinhem –New York-1994

- А.Н.Заидель, Г.В.Островская, Ю.Н.Островский.Техника И Практика Спектроскопии. Издательство наука Москва 1976

- .М.М. Сущинский .Спектры комбинационного рассеяния молекул и кристаллов.Издательство наука Москва 1969

- К. Бенузлл Осноы Молекуярной Спектроскопии. Перевод с английского под редакцией , Москва мир 1985







LHQH553

Quang học vật liệu I

(Optical properties of materials I)






- М. А. Ельяшевич.Атомная и молеклярная спектроскопия.1962

- Җ. Панков.Оптичкие процессы в полупроводников Издательство “Мир” 1973

- Излучательная рекомбинация вполупроводнивовых кристллах Издательство”Наука”.1993

- А Э Юнович.Оптическая явления в полупроводников. Издательство Московского университа.1998

- В Л Бонч-бруевич,С Г Калашников Физика полупроводников.Москва”Наука”1999

- В И Фистуля. Физика и материаловедение полупроводников сглубокми уровниями Москва Метеллургия 1987

- T.R.Gilson,P.J.Hendra:Laser Raman spectroscopy.1973

- Herman A.Szymanski. Raman spectroscopy.New York-London.1997- Charles Kittle : Introduction to solid state physics.1996

- Charles.M.Wolfe.Nick Holonyak, JR,GregoryE.Stillman. Physical properties of semiconductors. 2000





LHQH554

Holography

(Holography)



2

Dennis Gabor. Holography

  • B.E.A. Saleh and M.C. Teich. Fundamentals of photonics. A Wiley- Interscience publication, John Wiley & sons INC, New York, 1994

  • G. Saxby. Practical Holography. Prentice- Hall, Englewood, NJ, 1989

  • C.R. Nave. Holography. Georgia State University, 2005




LHQH555

Quang tích hợp

(Integrated optics)



2

  • B.E.A. Saleh and M.C.Teich. Fundamentals of photonics. Awiley interscience publication, John Wiley & sons INC. New York 1994

  • Jean- Claude Simon. Telecommunications optiques. CNRS, Paris, 2005

  • Michel Dumont. Principle de L’ Optique non- lineaire de la modulation electro – optique et de l ;optique des materiaux organiques. CNRS Paris, 2005

  • Jean – Michel Jonathan. Introduction a l’ optique guidee et aux fibers optiques. CNRS, Universite Paris XI, 91403, Orsay cedex-2005




LHQH556

Đo lường trong quang phổ học

(Measurements in spectroscopy)



2

- Л.В.Левщин,А.М.Салецкий. Люминесценция и ее измерения. Издательстьо Московского Университета.

А - М .Прохорова. Справочник по лазерам

Москва Советское радио 1978

- Ferd Williams. Luminescence of crystal, molecules and solutions plenum press York-London.

- Панков.Оптичкие процессы в полупроводников Издательство “Мир” 1973

- Излучательная рекомбинация в полупроводнивовых кристллах Издательство”Наука”.1993

- А Э Юнович.Оптическая явления в полупроводников. Издательство Московского университа.1998

- В И Фистуля. Физика и материаловедение полупроводников сглубокми уровниями Москва Метеллургия 1987

- А.Н.Заидель, Г.В.Островская, Ю.Н.Островский.Техника И Практика Спектроскопии. Издательство наука Москва 1976









Luận văn tốt nghiệp

(Thesis)

15





2.4. Đội ngũ cán bộ giảng dạy

TT



môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Cán bộ giảng dạy

Họ và tên
Chức danh
khoa học, học vị

Chuyên ngành

đào tạo

Đơn vị công tác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)






Toán cho vật lý

3

Lê Văn Trực

Phạm Công Dũng




PGS. TS

PGS. TS



Vật lý lý thuyết

Vật lý lý thuyết




Khoa Vật lý

Khoa Vật lý






Lý thuyết trường lượng tử


3

Nguyễn Qaung Báu

Nguyễn Xuân Hãn

Hà Huy Bằng


GS.TS.

GS.TSKH.


PGS.TS.

Vật lý lý thuyết

Vật lý lý thuyết

Vật lý lý thuyết


Khoa Vật lý

Khoa Vật lý

Khoa Vật lý







Tin cho Vật lý

3

Lê Viết Dư Khương

PGS. TS.


Vật lý lý thuyết


Khoa Vật lý



LHQH521

Cơ sở quang học phi tuyến

2

Nguyễn Thế Bình

Trịnh Đình Chiến

Đinh Văn Hoàng


PGS.TS

TS

GS.TSKH



Quang lượng tử

Khoa Vật lý



LHQH522

Quang học phi tuyến ứng dụng

2

Nguyễn Thế Bình

Trịnh Đình Chiến

Đinh Văn Hoàng


PGS.TS

TS


GS.TSKH

Quang lượng tử

Khoa Vật lý



LHQH523

Cấu trúc phổ nguyên tử II

2

Phạm Văn Bền

Nguyễn Thế Bình

Phùng Quốc Bảo


TS

PGS.TS


PGS.TS

Quang lượng tử

Khoa Vật lý

Khoa Vật lý






LHQH524

Quang phổ phân tử nhiều nguyên tử

2

Phạm Văn Bền

Nguyễn Thế Bình

Phùng Quốc Bảo


TS

PGS.TS


PGS.TS

Quang lượng tử

Khoa Vật lý



LHQH525

Vật lý laser II

2

Nguyễn Thế Bình

Trịnh Đình Chiến



PGS.TS

TS


Quang lượng tử

Khoa Vật lý



LHQH526

Các loại laser và ứng dụng

2

Nguyễn Thế Bình

Trịnh Đình Chiến



PGS.TS

TS


Quang lượng tử

Khoa Vật lý



LHQH527

Thông tin quang II

2

Nguyễn Thế Bình

Trịnh Đình Chiến

Vũ Văn Lực


PGS.TS

TS

PGS.TSKH



Quang lượng tử


Khoa Vật lý

Khoa Vật lý

Viện KHVL




LHQH528

Laser bán dẫn và khuếch đại quang

2

Vũ Văn Lực

Trịnh Đình Chiến

Nguyễn Thế Bình

Phạm Văn Bền



PGS.TSKH

TS

PGS.TS



TS

Quang lượng tử

Viện KHVL

Khoa Vật lý

Khoa Vật lý

Khoa Vật lý





LHQH529

Kỹ thuật laser

2

Nguyễn Thế Bình

Trịnh Đình Chiến



PGS.TS

TS


Quang lượng tử

Khoa Vật lý



LHQH530

Quang học hiện đại II

2

Nguyễn Thế Bình

Trịnh Đình Chiến

Đinh Văn Hoàng


PGS.TS

TS


GS.TSKH

Quang lượng tử



Khoa Vật lý




LHQH531

Thực tập chuyên ngành I

2

Phạm Văn Bền

Nguyễn Thế Bình

Vũ Văn Lực


TS

PGS.TS


PGS.TSKH

Quang lượng tử

Quang lượng tử




Khoa Vật lý

Khoa Vật lý

Khoa Vật lý

Viện KHVL





LHQH551

Laser xung cực ngắn I

2

Trịnh Đình Chiến

Nguyễn Thế Bình



TS

PGS.TS


Quang lượng tử

Khoa Vật lý




LHQH552

Thự tập chuyên ngành II

2

Phạm Văn Bền

Nguyễn Thế Bình

Vũ Văn Lực


TS

PGS.TS


PGS.TSKH

Quang lượng tử


Khoa Vật lý

Khoa Vật lý

Viện KHVL




LHQH553

Quang học vật liệu I

2

Phạm Văn Bền

Nguyễn Thế Bình



TS

PGS.TS


Quang lượng tử

Khoa Vật lý




LHQH554

Holography

2

Nguyễn Thế Bình

Trịnh Đình Chiến



PGS.TS

TS


Quang lượng tử

Khoa Vật lý




LHQH555

Quang tích hợp

2

Nguyễn Thế Bình

Trịnh Đình Chiến



PGS.TS

TS


Quang lượng tử

Khoa Vật lý




LHQH556

Đo lường trong quang phổ học

2

Phạm Văn Bền

Nguyễn Thế Bình

Vũ Văn Lực


TS

PGS.TS


PGS.TSKH

Quang lượng tử


Khoa Vật lý

Khoa Vật lý

Viện KHVL



tải về 392.59 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương