UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TỈNH HÀ NAM
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: 608 /QĐ-UBND
|
Hà Nam, ngày 06 tháng 02 năm 2013
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
V/v công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-BTNMT ngày 16/3/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và kiểm tra, xác nhận việc thực hiện Đề án bảo vệ môi trường chi tiết; lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản;
Căn cứ quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2012của UBND tỉnh về kiện toàn chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam;
Thực nhiện chủ trương của Ban cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh về cải cách hành chính đối với 7 đơn vị trọng tâm;
Xét đề nghị của Trưởng Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh và đề nghị của Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số: 994/QĐ-UBND, ngày 19 tháng 8 năm 2009; số 1240/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2010; Số: 1693/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Ban quản lý các khu công nghiệp, Thủ trưởng các các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
|
CHỦ TỊCH
|
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm soát TTHC);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- VPUB: CPVP (2), CT (T), THCB, KSTTHC;
- Lưu: VT.
|
Mai Tiến Dũng
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 608 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HÀ NAM
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Quản lý Đầu tư
|
1
|
Đăng ký hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
|
2
|
Thẩm tra hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
|
3
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư.
|
4
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư.
|
5
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện.
|
6
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện.
|
7
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện.
|
8
|
Gia hạn và điều chỉnh Giấp phép thành lập Văn phòng đại diện.
|
II. Lĩnh vực Quản lý Quy hoạch – Xây dựng.
|
9
|
Cấp chứng chỉ Quy hoạch xây dựng.
|
10
|
Thẩm định thiết kế cơ sở công trình
|
11
|
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch công trình xây dựng đã được duyệt của KCN
|
III. Lĩnh vực Quản lý Môi trường – Đất đai.
|
12
|
Chấp thuận đăng ký bản cam kết bảo vệ Môi trường.
|
13
|
Chấp thận đăng ký bản cam kết bảo vệ Môi trường lập lại.
|
14
|
Đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản.
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại.
|
IV. Lĩnh vực Quản lý Doanh nghiệp.
|
18
|
Đăng ký nội quy lao động.
|
19
|
Đăng ký thoả ước lao động tập thể.
|
20
|
Đăng ký thang lương, bảng lương.
|
21
|
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc trong các KCN.
|
22
|
Cấp Giấy phép lao động cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN.
|
23
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN.
|
24
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN.
|
25
|
Gia hạn Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc trong các KCN.
|
26
|
Gia hạn Giấy phép lao động cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN.
|
PHẦN II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lý do bãi bỏ
|
1
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống khu công nghiệp.
|
Do hiện nay nước thải của các doanh nghiệp thứ cấp trong KCN đã được thu gom về trạm xử lý nước thải tập trung của KCN để xử lý đạt tiêu chuẩn cho phép trước khi thải ra môi trường.
|
2
|
Gia hạn Giấy phép xả nước thải vào hệ thống khu công nghiệp.
|
PHẦN III. GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT, GIẤY TỜ CÁC TTHC SAU1:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số lượng thời gian cắt giảm, giấy tờ cắt giảm
|
1
|
Đăng ký hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đầu tư
|
07 ngày làm việc xuống còn 3 ngày làm việc
|
2
|
Thẩm tra hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đầu tư
|
18 ngày làm việc xuống còn 8 ngày làm việc
|
3
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
|
18 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc
|
4
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
|
15 ngày làm việc xuống còn 5 ngày làm việc
|
5
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
|
10 ngày làm việc xuống còn 5 ngày làm việc
|
6
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
|
10 ngày làm việc xuống còn 5 ngày làm việc
|
7
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
|
- 10 ngày làm việc xuống còn 5 ngày làm việc.
- Cắt giảm giấy tờ hành chính: “Bản sao Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã được cấp”
|
8
|
Tham gia ý kiến thiết kế cơ sở công trình
|
- Đổi tên thủ tục thành “Thẩm định thiết kế cơ sở công trình”
- 15 ngày làm việc xuống còn 5 ngày làm việc.
- Cắt giảm giấy tờ hành chình gồm:
+ Chứng chỉ quy hoạch;
+ Dự án đầu tư.
|
9
|
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch công trình xây dựng đã được duyệt của KCN
|
- 20 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc.
- Cắt giảm giấy tờ hành chính gồm:
+ Giấy chứng nhận đầu tư;
+ Dự án đầu tư
|
10
|
Đăng ký nội quy lao động.
|
10 ngày làm việc xuống còn 5 ngày làm việc
|
11
|
Đăng ký thoả ước lao động tập thể.
|
10 ngày làm việc xuống còn 5 ngày làm việc
|
12
|
Đăng ký thang bảng lương.
|
10 ngày làm việc xuống còn 5 ngày làm việc
|
13
|
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc trong KCN
|
10 ngày làm việc xuống còn 3 ngày làm việc
|
14
|
Cấp Giấy phép lao động cho người Việt Nam định cư tại nước ngoài làm việc trong KCN
|
10 ngày làm việc xuống còn 3 ngày làm việc
|
15
|
Gia hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN
|
10 ngày làm việc xuống còn 3 ngày làm việc
|
16
|
Gia hạn Giấy phép lao động cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài làm việc trong KCN
|
10 ngày làm việc xuống còn 3 ngày làm việc
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
45 ngày làm việc xuống còn 25 ngày làm việc
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
|
45 ngày làm việc xuống còn 25 ngày làm việc
|
19
|
Kiểm tra, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
40 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc
|
20
|
Đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
20 ngày làm việc xuống còn 15 ngày làm việc
|
21
|
Chấp thuận đăng ký cam kết bảo vệ môi trường
|
5 ngày làm việc xuống còn 4 ngày làm việc
|
22
|
Chấp thuận đăng ký cam kết bảo vệ môi trường lập lại
|
5 ngày làm việc xuống còn 4 ngày làm việc
|
PHẦN IV. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
I. Lĩnh vực đầu tư
1. Thủ tục Đăng ký hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đầu tư
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại phòng một cửa.
+ Bước2: Bộ phận một cửa chuyển hồ sơ lên phòng chuyên môn. Phòng chuyên môn xem xét và tham mưu Lãnh đạo ký.
+ Bước 3: Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ xuống phòng một cửa để trả lại cho tổ chức (theo đúng thời gian đã quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần:
1. Đối với trường hợp đăng ký dự án đầu tư trong nước: Bộ hồ sơ bao gồm:
- Bản đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư (Mẫu tại quyết định 1088/2006/QĐ-BKHĐT).
- Văn bản xác định tư cách pháp lý của nhà đầu tư.
2. Đối với trường hợp đăng ký dự án đầu tư nước ngoài: Bộ hồ sơ bao gồm:
- Bản đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư.
- Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: Bản sao hợp lệ quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương khác đối với nhà đầu tư là tổ chức; bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác đối với nhà đầu tư là cá nhân.
- Báo cáo năng lực tài chính nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm).
- Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức đầu tư theo hợp tác kinh doanh.
- Đối với trường hợp dự án đầu gắn với việc thành lập tổ chức kinh tế, ngoài hồ sơ quy định trên, nhà đầu tư phải nộp kem theo:
+ Dự thảo điều lệ doanh nghiệp tương ứng với loại hình doanh nghiệp.
+ Danh sách các thành viên/cổ đông sáng lập tuỳ theo trường hợp thành lập công ty TNHH/công ty cổ phần/công ty hợp danh.
+ Văn bản xác định vốn Pháp định đối với ngành nghề pháp luật quy định phải cố vốn pháp định.
+ Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề đối với trường hợp kinh doanh ngành nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
+ Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài.
* Số lượng: 02 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ban quản lý các khu công nghiệp
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
- Lệ phí: Không thu phí
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh).
+ Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp gắn với thành lập Doanh nghiệp).
+ Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập chi nhánh và Doanh nghiệp).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật đầu tư của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 – Có hiệu lực từ ngày 01/7/2006.
+ Luật doanh nghiệp của quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 – Có hiệu lực từ ngày 01/7/2006.
Phụ lục I-1
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
|
Kính gửi:
|
|
Nhà đầu tư :
|
Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:
|
|
1. Tên dự án đầu tư:
|
|
2. Địa điểm: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng:
|
|
3. Mục tiêu, quy mô của dự án:
|
|
4. Vốn đầu tư dự kiến để thực hiện dự án:
|
|
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
|
|
5. Thời hạn hoạt động:
|
|
6. Tiến độ thực hiện dự án:
|
|
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung của hồ sơ đầu tư;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
|
NHÀ ĐẦU TƯ
|
|
Hồ sơ kèm theo:
|
Phụ lục I-2
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
|
Kính gửi:
|
|
Nhà đầu tư:
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau:
I. Nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh:
|
|
1. Tên Chi nhánh:
|
|
2. Địa chỉ:
|
|
3. Người đứng đầu Chi nhánh:
|
|
4. Ngành, nghề kinh doanh:
|
II. Nội dung dự án đầu tư:
|
|
1. Tên dự án đầu tư:
|
|
2. Địa điểm thực hiện dự án: ;Diện tích đất dự kiến sử dụng:
|
|
3. Mục tiêu và quy mô của dự án:
|
|
4. Vốn đầu tư thực hiện dự án:
|
|
Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án
|
|
5. Thời hạn hoạt động:
|
|
6. Tiến độ thực hiện dự án:
|
|
7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư:
|